Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
there is chicken and soup for lunch
I'm Nguyên
I see the seaside in the beach
not really 50% or 50%
Ice cream yesssssssssssss
butter and popcorn !
What là Cái gì
to là đến hay có một số nghĩa khác như để , rất nhiều
iron là sắt
give là đưa hoặc tặng
i là tôi
boy là con trai.
what>cái gì;
to>đến;
iron>bàn là;
give>cho;
i>tôi;
boy>con trai.
HT
Question 1. He ..... a doctor.
A. was
B. were
Question 2. Water
A. Countable nouns
B. Uncountable nouns
Question 3. ......... you student
A. am
B. is
C. are
Question 4. She ...... a teacher.
A. were
B. was
Question 5. He/She/It .....
A. am
B. is
C. are
Question 6. I ...
A. am
B. is
C. are
Question 7. We/You/They ....
A. am
B. is
C. are
Question 8. I/He/She/It .....
A. was
B. were
Question 9. We/You/They .....
A. was
B. were
Question 10. Ben is in the hospital.
He is a ......
A. berre
B. sherry
C. doctor
Question 11. The students and teacher is in the school
Ben is a ........
A. student
B. teacher
Mary is a .......
A. teacher hai câu này đều chọn được nhé!
B student
Thu gọn
Đã từng có một con tàu ra khơi, tên của con tàu đó là Billy o'Tea. Những cơn gió thổi lên, chiếc cung lao xuống, ôi thổi đi, lũ bắt nạt của tôi, thổi đi. Chẳng bao lâu nữa, Wellerman có thể đến, để mang cho chúng tôi đường, trà và rượu rum. Một ngày nào đó, khi việc nghe hiểu xong, chúng ta sẽ nghỉ phép và đi ...
Tiếng Anh: There once was a ship that put to sea, the name of that ship was Billy o'Tea. The winds blew up, the bow dipped down, oh blow, my bully boys, blow. Soon may the Wellerman come, to bring us sugar and tea and rum. One day, when the tonguing is done, we'll take our leave and go...
Bản dịch tiếng Việt: Đã từng có một con tàu ra khơi, tên của con tàu đó là Billy o'Tea. Những cơn gió thổi lên, chiếc cung lao xuống, ôi thổi đi, lũ bắt nạt của tôi, thổi đi. Chẳng bao lâu nữa, Wellerman có thể đến, để mang cho chúng tôi đường, trà và rượu rum. Một ngày nào đó, khi việc nghe hiểu xong, chúng ta sẽ nghỉ phép và đi ...
GIÂY Second
PHÚT Minute
GIỜ hour
NGÀY day
TIẾNG hour
TUẦN week
THÁNG month
NĂM year
Giây : Second
Phút : Minute
Giờ : Hour
Ngày : Day
Tiếng : Hour
Tuần : Week
Tháng : Month
Năm : Year
SON LÀ con trai
GLOVES L găng tay
MOTHER L mẹ
HONEY L mật ong/chồng yêu/vợ yêu
LOVELY L đẹp/đáng yêu
DOG L chó
BALLOON L bóng bay
DOVE L bồ câu
BABY L em bé
CAKE LÀ bánh
TABLE LÀ bàn
GRAPES LÀ nho
EAT LÀ ăn
PLAY LÀ chơi
SLIDE LÀ trang trình chiếu/trượt/cầu trượt
FIVE L 5
LÀ thích
BIKE LÀ xe đạp
\(\text{Carrots give us nghĩa tiếng Việt là: Cà rốt cho chúng tôi}\)
Carrots give us có dịch ra nghĩa tiếng Việt là: Cà rốt cho chúng tôi