Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
1) H2SO4 + 2NaOH -> Na2SO4 + 2H2O.
2) H2SO4 + Mg(OH)2-> Mg(OH)2 +2H2O.
3)2HNO3 + Zn(OH)3 -> Zn(NO3)2 + 2H2O.
1. \(H_2SO_4\)+ NaOH --> \(Na_2SO_4\)+ \(H_2O\)
\(H_2SO_4\)+ 2NaOH --> \(Na_2SO_4\)+\(H_2O\)
\(H_2SO_4\)+ 2NaOH \(\rightarrow\) \(Na_2SO_4\)+2\(H_2O\)
2. \(H_2SO_4\)+ \(Mg\left(OH_2\right)\)--> \(MgSO_4\)+\(H_2O\)
\(H_2SO_4\)+\(Mg\left(OH_2\right)\)\(\rightarrow\) \(MgSO_4\)+2\(H_2O\)
3. \(HNO_3\)+\(Zn\left(OH\right)_3\)-->\(Zn\left(NO_3\right)_2\)+\(H_2O\)
2\(HNO_3\)+\(Zn\left(OH\right)_3\)-->\(Zn\left(NO_3\right)_2\)+\(H_2O\)
2\(HNO_3\)+\(Zn\left(OH\right)_3\)\(\rightarrow\)\(Zn\left(NO_3\right)_2\)+2\(H_2O\)
Lập các PTHH và cho biết tỉ lệ số nguyên tử, phân tử của các chất trong các phản ứng sau
1/ 4Al + 3O2 ----> 2Al2O3 Tỉ lệ: 4 : 3 : 2
Số nguyên tử Al : số nguyên tử O2 : số phân tử Al2O3
2/ 2Fe(OH)3 ----> Fe2O3 + 3H2O Tỉ lệ: 2 : 1 : 3
Số phân tử Fe(OH)3 : số phân tử Fe2O3: số phân tử H2O
3/ 4K + O2 ----> 2K2O Tỉ lệ: 4 : 1 : 2
Số nguyên tử K : số nguyên tử O2 : số phân tử K2O
4/ CaCl2 + 2AgNO3 ----> Ca(N03)2 + 2AgCl Tỉ lệ: 1 : 2 : 1 : 2
Số phân tử CaCl2 : số phân tử AgNO3: số phân tử CA(NO3)2 : số phân tử AgCl
5/Al2O3 + 6HCl ----> 2AlCl3 + 3H2O Tỉ lệ: 1 : 6 : 2 : 6
Số phân tử Al2O3 : số phân tử HCl : số phân tử AlCl3 : số phân tử H2O
Còn lại tương tự :v
cho các chất sau: H2O, NO2, Mg(OH)2, SO2, MgO, ZnO, NO, CuO, CO2, Zn(OH)2, H2SO4, Al2O3, HCl, CO, BaO. số cặp chất tác dụng được với nhau? viết các PTHH
H2O + SO2 -------> H2SO3
H2O + CO2 -------> H2CO3
H2O + BaO -----> Ba(OH)2
Mg(OH)2 + 2HCl -----> MgCl2 + H2O
Mg(OH)2 + H2SO4 -----> MgSO4 + 2H2O
SO2 + BaO -------> BaSO3
MgO + 2HCl -----> MgCl2 + H2O
MgO + H2SO4 -----> MgSO4 + H2O
ZnO + 2HCl -----> ZnCl2 + H2O
ZnO + H2SO4 -----> ZnSO4 + H2O
CuO + 2HCl -----> CuCl2 + H2O
CuO + H2SO4 -----> CuSO4 + H2O
CuO + CO ----> Cu + CO2
Zn(OH)2 + 2HCl -----> ZnCl2 + H2O
Zn(OH)2 + H2SO4 -----> ZnSO4 + 2H2O
BaO + 2HCl -----> BaCl2 + H2O
BaO + H2SO4 -----> BaSO4 + H2O
Số cặp chất tác dụng được với nhau : 5 cặp
Pt : SO2 + H2O \(\rightarrow\) H2SO3
CO2 + H2O → H2CO3
BaO + H2O → Ba(OH)2
Al2O3 + 3H2SO4 → Al2(SO4)3 + 3H2O
Al2O3 + 6HCl → 2AlCl3 + 3H2O
Chúc bạn học tốt
\(a)4P+5O_2\xrightarrow[]{t^0}2P_2O_5\\ b)MgO+2HCl\rightarrow MgCl_2+H_2O\\ c)Ba\left(OH\right)_2+H_2SO_{\text{4 }}\rightarrow BaSO_4+2H_2O\\ d)CaCO_3+2HCl\rightarrow CaCl_2+CO_2+H_2O\\ e)2NaOH+CO_2\rightarrow Na_2CO_3+H_2O\\ f)CuO+2HCl\rightarrow CuCl_2+H_2O\\ g)2Al+6HCl\rightarrow2AlCl_2+3H_2\\ h)Fe+CuSO_4\rightarrow FeSO_4+Cu\)
a, \(4P+5O_2\underrightarrow{t^o}2P_2O_5\)
b, \(MgO+2HCl\rightarrow MgCl_2+H_2O\)
c, \(Ba\left(OH\right)_2+H_2SO_4\rightarrow BaSO_4+2H_2O\)
d, \(CaCO_3+2HCl\rightarrow CaCl_2+CO_2+H_2O\)
e, \(CO_2+2NaOH\rightarrow Na_2CO_3+H_2O\)
f, \(CuO+2HCl\rightarrow CuCl_2+H_2O\)
g, \(2Al+6HCl\rightarrow2AlCl_3+3H_2\)
h, \(Fe+CuSO_4\rightarrow FeSO_4+Cu\)
1) 2Fe + 2HCL ➝ 2FeCL + H2
2) 4AL + 3O2 ➝ 2AL2O3
3) 2KOH + H2SO4➝ K2SO4 + 2H2O
4) 2NaOH + CuSO4 ➝ Cu (OH)2 + Na2SO4
5) Zn + 2HCL ➝ ZnCL2 + H2
6) 3Fe + 2O2 ➝ Fe3O4
7) Mg + 2HCL ➝ MgCL2 + H2
8) 2NaOH + H2SO4 ➝ Na2SO4 + 2H2O
Chúc bn học tốt
1) 2Fe + 2HCL ➝ 2FeCL + H2
2) 4AL + 3O2 ➝ 2AL2O3
3) 2KOH + H2SO4➝ K2SO4 + 2H2O
4) 2NaOH + CuSO4 ➝ Cu (OH)2 + Na2SO4
5) Zn + 2HCL ➝ ZnCL2 + H2
6) 3Fe + 2O2 ➝ Fe3O4
7) Mg + 2HCL ➝ MgCL2 + H2
8) 2NaOH + H2SO4 ➝ Na2SO4 + 2H2O
\(2Fe+3Cl_2\rightarrow2FeCl_3\)
\(FeCl_2+2AgNo_3\rightarrow Fe\left(NO_3\right)_2+2AgCl\)
\(CuSO_4+2NaOH\rightarrow Cu\left(OH\right)_2+Na_2SO_4\)
\(K_2O+H_2O\rightarrow2KOH\)
\(2Al\left(OH\right)_3+3H_2SO_4\rightarrow Al_2\left(SO_4\right)_3+6H_2O\)
\(Zn+2HCl\rightarrow ZnCl_2+H_2\)
\(4FeS_2+11O_2\rightarrow2Fe_2O_3+8SO_2\)
Câu a) bạn ghi lộn là Ca(HSO3)2 rồi kìa
a) aSO3+bCa(OH)2---->cCa(HSO4)2
S: a = 2c
O: 3a + 2b = 8c
Ca: b = c
H: 2b = 2c
Nếu a =1 => c = 0,5 => b = 0,5
Vậy PTHH là 2SO3+Ca(OH)2---->Ca(HSO4)2
( í bạn có phải dùng pp đại số như vầy ko vậy, nếu phải thì cứ làm như mình là đc, ra liền à, nếu vẫn chưa ra thì bạn xem lại PT của bạn đã cho sản phẩm đúng chưa nha, rồi làm lại)
CTHH | phân loại |
Li2O | oxit bazo |
HCl | axit ko có O |
Ca(OH)2 | bazo kiềm |
ZnSO4 | muối TH |
Ba(HCO3)2 | muối axit |
Al(OH)3 | bazo ko tan |
CO2 | oxit axit |
H2O | OXIT LƯỠNG TÍNH |
AlCl3 | muối TH |
Al2O3 | oxit lưỡng tính |
Na3PO4 | muối TH |
Ba(OH)2 | bazo kiềm |
Fe(OH)2 | bazo ko tan |
SO3 | oxit axit |
H2S | axit ko có O |
KH2PO4 | muối axit |
KOH | bazo kiềm |
H2SO4 | axit có O |
Mg(OH)2 | bazo ko tan |
Zn(OH)2 | bzo ko tan |
K2O | oxit bazo |
BaO | oxit bazo |
MgO | Oxit bazo |
NaHCO3 | muối Axit |
BaCO3 | MUỐI TH |
P2O5 | oxit axit |
câu 3
HCl : axit clohidric
FeSO4 : sắt (II) sunfat
Ba(HCO3)2 : bari hidrocacbonat
Mg(OH)2 : Magie hidroxit
CO : cacbon oxit
H2SO3 : axit sunfuro
FeCl3 : Sắt(III) clorua
H3PO4 : axit photphoric
Ca(H2PO4)2 : canxi đihodrophotphat
LiOH:Liti hidroxit
SO3 : lưu huỳnh trioxit
KHSO4 : kali hidrosunfat
CaSO3 : canxi sunfit
Na2CO3 : Natri cacbonat
KNO3 : Kali nitrat
HNO3 : axit nitric
Bài 3.
\(HCl\) axit sunfuric
\(FeSO_4\) sắt sunfat
\(Ba\left(HCO_3\right)_2\) bari đihidrocacbonat
\(Mg\left(OH\right)_2\) magie hidroxit
\(CO\) cacbon oxit
\(H_2SO_3\) axit sunfuro
\(FeCl_3\) sắt (lll) clorua
\(H_3PO_4\) axit photphat
\(Ca\left(H_2PO_4\right)_2\) canxi đihidrophotphat
\(LiOH\) liti hidroxit
\(SO_3\) lưu huỳnh trioxit
\(KHSO_4\) kali hidrosunfat
\(CaSO_3\) canxi sunfua
\(Na_2CO_3\) natri cacbonat
\(KNO_3\) kali nitorat
\(HNO_3\) axit nitrat
a,
b,
c,
d,
a)MgO+H2SO4->MgO+H2O.
b)CaO+H2O->Ca(OH)2.
c)2Zn(OH)2+HCl->2ZnCl2+H2O.
d)SO3+H2O->H2SO4.