K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

18 tháng 2 2022

Tham khảo:

Cách đọc tên axit:

-Đối với axit không có oxi. Tên axit sẽ được gọiaxit + tên latinh của phi kim + hiđric. Ví dụ: HCl – axit clohiđric.

-Đối với axit có nhiều oxi. Axit + tên latinh của phi kim + ic. Vì dụ: HNO3 – axit nitric.

-Đối với axit có ít nguyên tử oxi. Axit + tên latinh của phi kim + ơ Ví dụ: HNO2 – axit nitrơMỘT SỐ GỐC AXIT THƯỜNG GẶP

gốc của axit:

STT

CTHH

Tên gọi

Kl (đvC)

CTHH

Tên gọi

Hóa trị

Kl (đvC)

1

HCl

Axit clohidric

36.5

-Cl

Clorua

I

35.5

2

HBr

Axit bromhidric

81

-Br

Bromua

I

80

3

HF

Axit flohidric

 

-F

Florua

I

 

4

HI

Axit iothidric

128

-I

Iotdua

I

127

5

HNO3

Axit nitric

 

-NO3

Nitrat

I

62

6

HNO2

Axit nitrit

 

-NO2

Nitrit

I

46

7

H2CO3

Axit cacbonic

 

=CO3

Cacbonat

II

60

8

H2SO4

Axit sufuric

 

=SO4

Sunfat

II

96

9

H2SO3

Axit sunfuro

 

=SO3

Sunfit

II

80

10

H3PO4

Axit photphoric

 

PO4

Photphat

III

95

11

H3PO3

Axit photphoro

 

PO3

Photphit

III

79

12

 

 

 

=HPO4

Hidro photphat

II

96

13

 

 

 

-H2PO4

Di hidro photphat

I

97

14

 

 

 

-HSO4

Hidro sunphat

I

97

15

 

 

 

-HSO3

Hidro sunphit

I

81

16

 

 

 

-HCO3

Hidro cacbonat

I

61

17

H2S

Axit hidro sunfua

 

=S

Sunfua

II

32

18

H2SiO3

Axit silicric

 

=SiO3

Silicat

II

 

19

 

 

 

 =HPO3       

Hidro photphit

II

 

20

 

 

 

-H2PO3

Di hidro photphit

I

18 tháng 2 2022

copy :)

23 tháng 2 2021

Cho các hợp chất sau: NO2, N2O3

a) Chất nào thuộc loại oxit bazƠ

KO CÓ

Chất nào thuộc loại oxit axit?

NO2,N2O3

b) Chỉ ra cách gọi tên của mỗi axit đó

NO2: nitơ điôxit

N2O3: đinitơ triôxit.

23 tháng 2 2021

Các chất thuộc oxit bazo: không có

Các chất thuộc  oxit axit: NO2; N2O3

Cách đọc:

+) NO2: Nitơ Điôxit

+) N2O3: Đinitơ Triôxit

14 tháng 4 2022

E TỔ TRƯỞNG KHOA HỌC NHƯNG KO BIẾT HIC

14 tháng 4 2022

hok sao nè e

19 tháng 3 2022

oxit axit: 

P2O5: điphotpho pentaoxit tương ứng với H3PO4

SO2: Lưu huỳnh đioxit tương ứng với H2SO3

SO3: lưu huỳnh trioxit tương ứng với H2SO4

oxit bazơ:

CaO: canxi oxit tương ứng với Ca(OH)2

CuO: đồng (II) oxit tương ứng với Cu(OH)2

Fe2O3: Sắt (III) oxit tương ứng với Fe(OH)3

8 tháng 9 2021

CT tổng quát: Hn + gốc axit (n=hóa trị của gốc axit)

Tên gọi

- Axit không có oxi

Tên axit = axit + tên phi kim + hidric

VD: HCl: axit clohidric, H2S: axit sunfuhidric

- Axit có oxi

+ Axit có nhiều oxi:

Tên axit = axit + tên phi kim + ic

VD: H2SO4 : axit sunfuric, HNO3: axit nitric.

+ Axit có ít oxi:

Tên axit = axit + tên phi kim + ơ

VD: H2SO3 : axit sunfurơ.  

12 tháng 5 2023

 

\(muối\\ FeCl_2:sắt\left(II\right)oxit\\ CuSO_4:đồng\left(II\right)sunfat\\ axit\\ HCl:axitclohiđric\\ H_2CO_3:axitcacbonic\\ oxitbazơ\\ CaO:canxioxit\\ HgO:thuỷngân\left(II\right)oxit\\ bazơ:\\ Ca\left(OH\right)_2:canxihiđroxit\)

12 tháng 5 2023

FeCl2 mà muối oxit :?

21 tháng 4 2023

axit:

\(HNO_3\): axit nitric

bazơ:

\(Fe\left(OH\right)_2\): sắt(ll)hiđroxit

\(Zn\left(OH\right)_2\):kẽm hiđroxit

muối:

\(BaSO_4\):bari sunfat

\(Na_2CO_3\):natri cacbonat

a) H3PO4 ____  P2O5 : điphotpho pentaoxit

H2SO4 ___ SO3 : Lưu huỳnh trioxit

H2SO3 ___ SO2 : Lưu huỳnh đioxit

HNO3 ____ N2O5 : đinitơ pentaoxit

b) Na3PO4 : Natri photphat

Na2SO4: Natri sunfat

Na2SO3: Natri sunfit

NaNO3: Natri nitrat

 

13 tháng 3 2021

công thức oxax là 

H3PO4  :  P2O5 đi phốt pho penta oxit

H2SO4  :  SO3 lưu huỳnh tri oxit

H2SO3  :  SO2 lưu huỳnh đi oxit

HNO3   :  NO2 natri đi oxit

Na3PO4 natri phốt phát

Na2SO4 natri sunfat

Na2SO3 natri sunfit

 

10 tháng 4 2022

a) 

AxitOxit axit tương ứng
H3PO4P2O5 (Điphotpho pentaoxit)
H2SO4SO3 (Lưu huỳnh trioxit)
H2SO3SO2 (Lưu huỳnh đioxit)
HNO3N2O5 (Đinitơ pentaoxit)

 

b) 

CTHH muối tạo bởi 

gốc axit trên với na

Tên gọi
Na3PO4Natri photphat
Na2SO4Natri sunfat
Na2SO3Natri sunfit
NaNO3Natri nitrat

 

10 tháng 4 2022

a) 

AxitOxit axit tương ứng
H3PO4P2O5
H2SO4SO3
H2SO3SO2
HNO3N2O5

 

b) 

CTHH muối tạo bởi 

gốc axit trên với na

Tên gọi
Na3PO4Natri photphat
Na2SO4Natri sunfat
Na2SO3Natri sunfit
NaNO3Natri nitrat