Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Cho các hợp chất sau: NO2, N2O3
a) Chất nào thuộc loại oxit bazƠ
KO CÓ
Chất nào thuộc loại oxit axit?
NO2,N2O3
b) Chỉ ra cách gọi tên của mỗi axit đó
NO2: nitơ điôxit
N2O3: đinitơ triôxit.
Các chất thuộc oxit bazo: không có
Các chất thuộc oxit axit: NO2; N2O3
Cách đọc:
+) NO2: Nitơ Điôxit
+) N2O3: Đinitơ Triôxit
oxit axit:
P2O5: điphotpho pentaoxit tương ứng với H3PO4
SO2: Lưu huỳnh đioxit tương ứng với H2SO3
SO3: lưu huỳnh trioxit tương ứng với H2SO4
oxit bazơ:
CaO: canxi oxit tương ứng với Ca(OH)2
CuO: đồng (II) oxit tương ứng với Cu(OH)2
Fe2O3: Sắt (III) oxit tương ứng với Fe(OH)3
CT tổng quát: Hn + gốc axit (n=hóa trị của gốc axit)
Tên gọi
- Axit không có oxi
Tên axit = axit + tên phi kim + hidric
VD: HCl: axit clohidric, H2S: axit sunfuhidric
- Axit có oxi
+ Axit có nhiều oxi:
Tên axit = axit + tên phi kim + ic
VD: H2SO4 : axit sunfuric, HNO3: axit nitric.
+ Axit có ít oxi:
Tên axit = axit + tên phi kim + ơ
VD: H2SO3 : axit sunfurơ.
\(muối\\ FeCl_2:sắt\left(II\right)oxit\\ CuSO_4:đồng\left(II\right)sunfat\\ axit\\ HCl:axitclohiđric\\ H_2CO_3:axitcacbonic\\ oxitbazơ\\ CaO:canxioxit\\ HgO:thuỷngân\left(II\right)oxit\\ bazơ:\\ Ca\left(OH\right)_2:canxihiđroxit\)
a) H3PO4 ____ P2O5 : điphotpho pentaoxit
H2SO4 ___ SO3 : Lưu huỳnh trioxit
H2SO3 ___ SO2 : Lưu huỳnh đioxit
HNO3 ____ N2O5 : đinitơ pentaoxit
b) Na3PO4 : Natri photphat
Na2SO4: Natri sunfat
Na2SO3: Natri sunfit
NaNO3: Natri nitrat
a)
Axit | Oxit axit tương ứng |
H3PO4 | P2O5 (Điphotpho pentaoxit) |
H2SO4 | SO3 (Lưu huỳnh trioxit) |
H2SO3 | SO2 (Lưu huỳnh đioxit) |
HNO3 | N2O5 (Đinitơ pentaoxit) |
b)
CTHH muối tạo bởi gốc axit trên với na | Tên gọi |
Na3PO4 | Natri photphat |
Na2SO4 | Natri sunfat |
Na2SO3 | Natri sunfit |
NaNO3 | Natri nitrat |
a)
Axit | Oxit axit tương ứng |
H3PO4 | P2O5 |
H2SO4 | SO3 |
H2SO3 | SO2 |
HNO3 | N2O5 |
b)
CTHH muối tạo bởi gốc axit trên với na | Tên gọi |
Na3PO4 | Natri photphat |
Na2SO4 | Natri sunfat |
Na2SO3 | Natri sunfit |
NaNO3 | Natri nitrat |
Tham khảo:
Cách đọc tên axit:
-Đối với axit không có oxi. Tên axit sẽ được gọi: axit + tên latinh của phi kim + hiđric. Ví dụ: HCl – axit clohiđric.
-Đối với axit có nhiều oxi. Axit + tên latinh của phi kim + ic. Vì dụ: HNO3 – axit nitric.
-Đối với axit có ít nguyên tử oxi. Axit + tên latinh của phi kim + ơ Ví dụ: HNO2 – axit nitrơMỘT SỐ GỐC AXIT THƯỜNG GẶP
gốc của axit:
STT
CTHH
Tên gọi
Kl (đvC)
CTHH
Tên gọi
Hóa trị
Kl (đvC)
1
HCl
Axit clohidric
36.5
-Cl
Clorua
I
35.5
2
HBr
Axit bromhidric
81
-Br
Bromua
I
80
3
HF
Axit flohidric
-F
Florua
I
4
HI
Axit iothidric
128
-I
Iotdua
I
127
5
HNO3
Axit nitric
-NO3
Nitrat
I
62
6
HNO2
Axit nitrit
-NO2
Nitrit
I
46
7
H2CO3
Axit cacbonic
=CO3
Cacbonat
II
60
8
H2SO4
Axit sufuric
=SO4
Sunfat
II
96
9
H2SO3
Axit sunfuro
=SO3
Sunfit
II
80
10
H3PO4
Axit photphoric
PO4
Photphat
III
95
11
H3PO3
Axit photphoro
PO3
Photphit
III
79
12
=HPO4
Hidro photphat
II
96
13
-H2PO4
Di hidro photphat
I
97
14
-HSO4
Hidro sunphat
I
97
15
-HSO3
Hidro sunphit
I
81
16
-HCO3
Hidro cacbonat
I
61
17
H2S
Axit hidro sunfua
=S
Sunfua
II
32
18
H2SiO3
Axit silicric
=SiO3
Silicat
II
19
=HPO3
Hidro photphit
II
20
-H2PO3
Di hidro photphit
I
copy :)