Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Từ láy: Khó khăn, mềm mại, xinh xắn, xinh xẻo, khỏe khoắn, mong mỏi, thành thật, buồn bã, nhớ nhung, thật thà, ngoan ngoãn, chăm chỉ
Từ ghép: Những từ còn lại
ghép: bóng râm ,phương hướng ,bãi bờ ,bay nhảy ,tím ngắt ,mong ngóng.
láy: thật thà ,chậm chạp ,mê mẩn ,châm chọc ,vương vấn ,mong mỏi ,duyên dáng ,tươi tắn ,nhũn nhặn.
ghép : bãi bờ,bóng râm,tím ngắt.
láy : chậm chạp , thật thà , châm chọc , mê mẩn , mong ngóng ,mong mỏi , phương hướng , vương vấn , tươi tắn , bay nhảy , duyên dang , nhũn nhặn .
À bạn tưởng bãi bờ là láy à , ko phải đâu vì : bãi là một bãi rộng bao la . Còn bờ là bờ biển .
Các từ cùng nghĩa với trung thực-tự trọng:ngay thẳng,chân thật,thật thà,thật long,..
-Câu nói của em toát lên sự thật thà và dáng tin cậy.
-Người có tấm lòng ngay thẳng sẽ rất kiên định.
Trái nghĩa với thật thà là giả dối
Cùng nghĩa với độc ác là tàn bạo
cùng nghĩa trung thực
thẳng thắn, ngay thẳng, ngay thật, chân thật, thật thà, thành thật, thực lòng, thực tình, thực tâm, bộc trực, chính trực, trung thực
cùng nghĩa với tự trọng ;
tự tin, trung thành, trung thực, trong sáng, hiên ngang ,
Trung thực là đúc tính tốt của con người
trái nghĩa thật thà
giả dối, dối trá, lừa đảo , lưu manh
cùng nghĩa độc ác
hung ác ,ác man, tàn bảo
tính từ