K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

24 tháng 10 2021

cao vút - cao cao
nhanh nhẹn - nhanh nhanh
thông minh - sáng dạ
vời vợi - vòi vọi
nhanh trí - hoạt bát

24 tháng 10 2021

lớn; bát ngát; bao la;...

14 tháng 8 2023

Thời Gian:

Nhanh - Chậm

Quá khứ - Tương lai

Trước - Sau

Không Gian:

Hẹp - Rộng

Nhỏ - To

Cao - Thấp

Trí Tuệ:

Ngu - Giỏi

Thiểu Năng - Thông Minh

Tư Duy Chậm - Tư Duy Nhanh

15 tháng 8 2023

đúng

5 tháng 4 2023

a, Chọn, lựa, lọc

b, To, lớn, khủng

15 tháng 1 2022

Từ đồng nghĩa : thanh minh

Em thanh minh với mọi người.

nhớ tick cho mình nhé

15 tháng 1 2022

thanh minh

24 tháng 10 2021

con nít, trẻ ranh, ranh con, nhóc con,..

24 tháng 10 2021

 trẻ con, con trẻ, con nhỏ, trẻ tha, thiếu nhỉ, nhỉ đồng, thiếu niên, con nít, trẻ ranh, ranh con, nhóc con.

Bài 4: Trắc nghiệmCâu hỏi 1: Trong các từ sau, từ nào không đồng nghĩa với từ chỉ "màu đen"?a/ đen nhẻm          b/ đen bóng          c/ hồng hào           d/ đen lay láyCâu hỏi 2: Tiếng "tâm" trong từ "tâm hồn" cùng nghĩa với tiếng "tâm" trong từ nào?a/ trọng tâm                   b/ trung tâm                   c/ bạn Tâm           d/ tâm trạngCâu hỏi 3: Từ nào đồng nghĩa với từ "yên tĩnh"?a/ im lặng             b/ vang...
Đọc tiếp

Bài 4: Trắc nghiệm

Câu hỏi 1: Trong các từ sau, từ nào không đồng nghĩa với từ chỉ "màu đen"?

a/ đen nhẻm          b/ đen bóng          c/ hồng hào           d/ đen lay láy

Câu hỏi 2: Tiếng "tâm" trong từ "tâm hồn" cùng nghĩa với tiếng "tâm" trong từ nào?

a/ trọng tâm                   b/ trung tâm                   c/ bạn Tâm           d/ tâm trạng

Câu hỏi 3: Từ nào đồng nghĩa với từ "yên tĩnh"?

a/ im lặng             b/ vang động        c/ mờ ảo               d/ sôi động

Câu hỏi 4: Trong các từ sau, từ nào sai chính tả?

a/ con kiến            b/ kiến thiết          c/ kon kiến            d/ kiến càng

Câu hỏi 5: Trong các từ sau, từ nào không đồng nghĩa với từ "con hổ"?

a/ con hổ              b/ con gấu             c/ con cọp             d/ con hùm

Câu hỏi 6: Trong các từ sau, từ nào không đồng nghĩa với từ chỉ "màu xanh"?

a/ màu ngọc lam                      b/ màu hổ phách

c/ màu xanh lục                       d/ màu xanh lam

1
31 tháng 8 2021

Bài 4Trắc nghiệm

Câu hỏi 1: Trong các từ sau, từ nào không đồng nghĩa với từ chỉ "màu đen"?

a/ đen nhẻm          b/ đen bóng          c/ hồng hào           d/ đen lay láy

Câu hỏi 2: Tiếng "tâm" trong từ "tâm hồn" cùng nghĩa với tiếng "tâm" trong từ nào?

a/ trọng tâm                   b/ trung tâm                 c/ bạn Tâm           d/ tâm trạng

Câu hỏi 3: Từ nào đồng nghĩa với từ "yên tĩnh"?

a/ im lặng             b/ vang động        c/ mờ ảo               d/ sôi động

Câu hỏi 4: Trong các từ sau, từ nào sai chính tả?

a/ con kiến            b/ kiến thiết          c/ kon kiến            d/ kiến càng

Câu hỏi 5: Trong các từ sau, từ nào không đồng nghĩa với từ "con hổ"?

a/ con hổ              b/ con gấu             c/ con cọp             d/ con hùm

Câu hỏi 6: Trong các từ sau, từ nào không đồng nghĩa với từ chỉ "màu xanh"?

a/ màu ngọc lam                      b/ màu hổ phách

c/ màu xanh lục                       d/ màu xanh lam

20 tháng 7 2023

a.

- Một loại cây trồng lấy quả, hạt (đậu tương)

- Tạm dừng lại (chim đậu)

- Đỗ, trúng tuyển (thi đậu)

b.

- con bò: (bò kéo xe)

- Đơn vị đo lường (bò gạo)

- Di chuyển thân thể (cua bò)

c.

- Sợi dây dung để khâu vá (sợi chỉ)

- Lệnh bằng văn bản của vua chúa (chiếu chỉ)

- Hướng dẫn (chỉ đường)

- Đồng cân vàng (chỉ vàng)

20 tháng 7 2023

Cảm ơn:))

23 tháng 9 2021

tham khảo 

từ đồng nghĩa là : Bác, Người, Ông cụ. 

Những từ trên đều chỉ Bác Hồ nhưng mỗi từ lại có sắc thái, tình cảm khác nhau: từ "Bác" gợi sắc thái thân mật, từ "Người" gợi sắc thái kính trọng, từ "Ông cụ" lại gợi sắc thái gần gũi, bình dị

4 tháng 10

các từ đồng nghĩa là Bác, người, ông cụ 

Những từ đồng nghĩa chỉ sự giản dị, đẹp tươi của Bác Hồ. Qua đó, tác giả muốn nói lên sự kính trọng, yêu quý của mọi dân với Bác

5 tháng 3 2023

- sợi chỉ (danh từ): một loại dây dài và mảnh, chắc, bền, dùng để may vá, thuê thùa.

- chiếu chỉ (danh từ): giấy do vua ban hành để thông báo, bố cáo với toàn dân về một việc gì đó.

- chỉ đường (động từ): hướng dẫn và đưa ra lối đi cho người hỏi đường.

- chỉ vàng (danh từ): (cá chỉ vàng) tên một loại cá, một loại chỉ có màu vàng dùng để khâu vá, thuê thùa.