K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

12 tháng 4 2017

Đáp án D

14 tháng 3 2019

Đáp án D

19 tháng 4 2017

Mắt thường về già ( mắt lão) hay mắt viễn thị phải đeo thấu kính hội tụ.

Đáp án: D

11 tháng 4 2017

Đáp án A

9 tháng 1 2018

Đáp án B

14 tháng 2 2019

Đáp án A

Các phát biểu đúng:

+) Qua thấu kính phân kì, vật thật luôn cho ảnh ảo.

+) Vật thật qua thấu kính cho ảnh thật đó là thấu kính hội tụ → có 4 kết luận ko đúng

14 tháng 2 2017

Đáp án A

Các phát biểu đúng:

+ Qua thấu kính phân kì, vật thật luôn cho ảnh ảo.

+ Vật thật qua thấu kính cho ảnh thật đó là thấu kính hội tụ.

→ có 4 kết luận không đúng

4 tháng 3 2017

Đáp án C

* Cho thấu kính hội tụ với các điểm trên trục chính như Hình 29.4

Giải sách bài tập Vật Lí 11 | Giải sbt Vật Lí 11

2. đẶT môtj vật AB vuông góc với trục chính của 1 thấu kính và cách thấu kính 60cm thì thấy ảnh cùng chiều với vật và bằng một nửa vật . Thấu kính đó là thâus kính gìA. Phân kì và có độ tụ -5/3 dpB. Phân kì và có độ tụ -1/60 dpC. Hội tụ và có độ tụ 5/3 dpD. Hội tụ và có độ tụ 1/60 dp8. Qua thấu kính hội tụ đặt trong ko khí vật thật AB cho ảnh ảo A'B' thì vật phải nằm trước kính một khoảngA. lớn hơn...
Đọc tiếp

2. đẶT môtj vật AB vuông góc với trục chính của 1 thấu kính và cách thấu kính 60cm thì thấy ảnh cùng chiều với vật và bằng một nửa vật . Thấu kính đó là thâus kính gì

A. Phân kì và có độ tụ -5/3 dp

B. Phân kì và có độ tụ -1/60 dp

C. Hội tụ và có độ tụ 5/3 dp

D. Hội tụ và có độ tụ 1/60 dp

8. Qua thấu kính hội tụ đặt trong ko khí vật thật AB cho ảnh ảo A'B' thì vật phải nằm trước kính một khoảng

A. lớn hơn 2f

B. từ f đến 2f

C. từ 0 đến f

D. bằng 2f

10. Trong các ứng dụng sau đây ứng dụng của hiện tượng phản xạ toàn phần là

A. cáp quang

b. GƯƠNG phẳng

C. Thấu kính

D. gương cầu

12. Một tia sáng truỳen từ môi trường A vào môi trường B dưới góc tới 15 độ thì góc khúc xạ là 10 độ . Khi góc tới là 30 độ thì góc khúc xạ là 

A. 48,18

B. 23,50

C. 19,60

D. 42,14.

17. Cảm ứng từ taij tâm của một vòng dây tronf mang dòng điện sẽ giảm đi khi

A. số vòng dây quấn tăng

B. bán kính vòng dây giảm

C. cường độ dòng điện tăng lên

D. đường kính vongf dây tăng.

20. Hai ống dây có cùng tiết diện nhưng ống dây 1 có chều dài và số vòng dây nhiều gâp đôi ống 2. Tỉ số hệ số tự cảm của ống 1 với ống 2.

A. 1

B.8

c. 2

D. 4

1
30 tháng 4 2021

2/ \(-\dfrac{d'}{d}=\dfrac{1}{2}\Rightarrow d'=-\dfrac{d}{2}=-30\left(cm\right)\)

\(\dfrac{1}{f}=\dfrac{1}{d}+\dfrac{1}{d'}=\dfrac{1}{60}-\dfrac{1}{30}\Rightarrow D=\dfrac{1}{f}=-\dfrac{1}{60}\left(dp\right)\Rightarrow B\)

8/ C. Tu 0 den f

10/ A.cap uang

12/ \(n_A\sin i=n_B\sin r\Rightarrow\dfrac{n_A}{n_B}=\dfrac{\sin r}{\sin i}=\dfrac{\sin10}{\sin15}\)

\(n_A.\sin30^0=n_B\sin r'\Rightarrow\sin r'=\dfrac{n_A}{n_B}.\sin30^0=\dfrac{\sin10}{\sin15}.\sin30\Rightarrow r'\approx19,6^0\Rightarrow C.19,60\)

17/ \(B=2\pi.10^{-7}.N\dfrac{I}{r}\Rightarrow\) D. Duong kinh vong day tang

20/ \(L_1=4\pi.10^{-7}.\dfrac{N_1^2}{l_1}S;L_2=4\pi.10^{-7}.\dfrac{N_2^2}{l_2}S\)

\(N_1=2N_2;l_1=2l_2\Rightarrow\dfrac{L_1}{L_2}=\dfrac{\dfrac{\left(2N_2\right)^2}{2l_2}}{\dfrac{N_2^2}{l_2}}=2\Rightarrow C.2\)