Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Đáp án C
Do A liên kết với T, G liên kết với X → Trong gen A = G → A sai
A mạch này bằng T mạch kia, G mạch này bằng X mạch kia → G1= X2 → B sai
C đúng vì A1+A2 = T1+T2
D sai vì A + G = A1+ A2+G1 + G2 = A1+ T1+G1 + X1 = N/2 (≠ G + X)
Chọn C. A2 = 10%, T2 = 25%, G2 = 30%, X2 = 35%
Theo đề có G - A = 15%, lại có G + A = 50%. Giải ra ta đc : A = T = 17,5% , G =X = 32,5%
Ta có T1 = 10% = A2 => A1 =17,5×2 -10 = 25%= T2
X1 =30% =G2 => G1 = 32,5× 2 -30%= 35%=X2
Đáp án A
2A+2G = 2400; A = 20% à A=T=480; G=X=720.
T1 = A2 = 200; G1 = X2 = 180
A1 = T2 = 280; G2 = X1 = 540
(1). T ỉ lệ A1/G1 = 14/9 à đúng
(3). T ỉ lệ (A1+T1)/(G1+X1) = 3/2 à sai, (A1+T1)/(G1+X1) = 2/3
(2). T ỉ lệ (G1+T1)/(A1+X1) = 23/57 à sai, (G1+T1)/(A1+X1) =19/41(4). T ỉ lệ T+G/A+X = 1 à đúng
Đáp án C
N = 3200; A = 24% = T = 768; G = X = 832
A1 = T2 = 240
A2 = T1 = 528
G1 = X2 = 416
G2 = X1 = 416
I. T ỉ lệ A/G = 12/13. à đúng
II. Tỉ lệ T1/G1 = 33/26. à đúng
III. Tỉ lệ G2 / T2 = 26/15. à đúng
IV. Khi gen tự nhân đôi 2 lần, môi trường đã cung cấp 2304 nuclêôtit loại ađênin. à đúng
Đáp án D
(1). ARN polymerase luôn di chuyển trên mạch khuôn theo chiều 3’ → 5’ à đúng
(2). Quá trình phiên mã không cần sử dụng enzyme tạo mồi giống như quá trình tự sao. à đúng
(3). Enzyme phiên mã lắp ghép các đơn phân tự do của môi trường vào mạch khuôn theo nguyên tắc bổ sung T môi trường liên kết với A, G môi trường liên kết với X. à sai, U môi trường liên kết với A.
(4). Quá trình phiên mã chỉ được thực hiện khi enzyme ARN polymerase tương tác với trình tự khởi động. à đúng
Xét các phát biểu
I đúng
II sai, không có liên kết bổ sung A - U trong phân tử ADN
III đúng,
IV đúng
Chọn A
Chọn đáp án A
Phát biểu 1 đúng vì các ribonucleotit của môi trường liên kết bổ sung với tất cả các nucleotit trên mạch mã gốc của gen, sau đó xảy ra quá trình cắt bỏ đoạn intron, nối các đoạn exon để tạo thành phân tử mARN trưởng thành.
Phát biểu 2 đúng vì quá trình nhân đôi ADN dựa theo nguyên tắc khuôn mẫu và nguyên tắc bổ sung, từ đó tạo ra 2 phân tử ADN con giống nhau và giống mẹ.
Phát biểu 3 sai vì phân tử mARN có bộ ba mở đầu là AUG, và bộ ba kết thúc là UAA, UAG, UGA. Từ bộ ba mở đầu đến bộ ba liền kề mã kết thúc đều có tARN đến khớp theo nguyên tắc bổ sung còn bộ ba kết thúc không bắt cặp bổ sung với tất cả tARN nào. Do vậy trong quá trình dịch mã tARN tiến vào kết cặp bổ sung với tất cả bộ ba trừ bộ ba kết thúc.
Phát biểu 4 đúng.
Phát biểu 5 sai vì trong quá trình dịch mã, mARN thường gắn với nhiều riboxom để tăng hiệu suất tổng hợp.
Phát biểu 6 sai vì enzim ARN pol không làm chức năng tháo xoắn gen. Tháo xoắn gen do enzim gyrasa đảm nhiệm.
à Có 3 phát biểu đúng.
Đáp án C
Do A liên kết với T, G liên kết với X → Trong gen A = T → A đúng
A mạch này bằng T mạch kia, G mạch này bằng X mạch kia → G1= X2 → B đúng
C sai vì A1+T1 = A2+T2 ≠ G2+X2
D đúng vì A + G = A1+ A2+G1 + G2 = A1+ T1+G1 + X1 = N/2