K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

6 tháng 5 2018

Đáp án C

Do A liên kết với T, G liên kết với X → Trong gen A = T → A đúng

A mạch này bằng T mạch kia, G mạch này bằng X mạch kia → G1= X→ B đúng

C sai vì A1+T1 = A2+T2 ≠ G2+X2

D đúng vì A + G = A1+ A2+G1 + G2 = A1+ T1+G1 + X1 = N/2

23 tháng 2 2018

Đáp án C

Do A liên kết với T, G liên kết với X → Trong gen A = G → A sai

A mạch này bằng T mạch kia, G mạch này bằng X mạch kia → G1= X2 → B sai

C đúng vì A1+A2 = T1+T2

D sai vì A + G = A1+ A2+G1 + G2 = A1+ T1+G1 + X1 = N/2 (≠ G + X)

25 tháng 9 2016

Chọn C. A2 = 10%, T2 = 25%, G2 = 30%, X2 = 35%

Theo đề có G - A = 15%, lại có G + A = 50%.  Giải ra ta đc :  A = T = 17,5% , G =X = 32,5%

Ta có T1 = 10% = A2 => A1 =17,5×2 -10 = 25%= T2

  X1 =30% =G=> G1 = 32,5× 2 -30%= 35%=X2

23 tháng 6 2018

Bạn ơi mình vẫn chưa hiểu dòng số 3 là làm sao vậy? mình dùng công thức nào để có thể ra được như vậy? Mình không có ý là sai nhưng mình vẫn chưa hiểu có gì phiền bạn nói rõ hơn về dòng này. TKS bạn

3 tháng 3 2019

Đáp án D

16 tháng 8 2017

Đáp án A

2A+2G = 2400; A = 20% à A=T=480; G=X=720.

T1 = A2 = 200; G1 = X2 = 180

A1 = T2 = 280; G2 = X1 = 540

(1). T ỉ lA1/G1 = 14/9 à đúng

(3). T ỉ l(A1+T1)/(G1+X1) = 3/2 à sai, (A1+T1)/(G1+X1) = 2/3

(2). T ỉ l(G1+T1)/(A1+X1) = 23/57 à sai, (G1+T1)/(A1+X1) =19/41(4). T ỉ lT+G/A+X = 1 à đúng

14 tháng 7 2017

Đáp án C

N = 3200; A = 24% = T = 768; G = X = 832

A1 = T2 = 240

A2 = T1 = 528

G1 = X2 = 416

G2 = X1 = 416

I. T ỉ lA/G = 12/13. à đúng

II. Tỉ lệ T1/G1 = 33/26. à đúng

III. Tỉ lệ G2 / T2 = 26/15. à đúng

IV. Khi gen tự nhân đôi 2 lần, môi trường đã cung cấp 2304 nuclêôtit loại ađênin. à đúng

22 tháng 9 2021

A1 = 20%; T1 = 30% ; G1 = 40% => X1 = 10%

X1 = 180 => Số nu của một mạch : 180 : 10 x 100 = 1800 nu

A1 = 360 ; T1 = 540 ; G1 = 720

A = T = 360 + 540 = 900

G = X = 180 + 720 = 900

Số liên kết H của gen

H = 2A + 3G = 4500

 

18 tháng 4 2019

Đáp án D

(1). ARN polymerase luôn di chuyển trên mạch khuôn theo chiều 3’ → 5’ à đúng

(2). Quá trình phiên mã không cần sử dụng enzyme tạo mồi giống như quá trình tự sao. à đúng

(3). Enzyme phiên mã lắp ghép các đơn phân tự do của môi trường vào mạch khuôn theo nguyên tắc bổ sung T môi trường liên kết với A, G môi trường liên kết với X. à sai, U môi trường liên kết với A.

(4). Quá trình phiên mã chỉ được thực hiện khi enzyme ARN polymerase tương tác với trình tự khởi động. à đúng

24 tháng 9 2019

Xét các phát biểu

I đúng

II sai, không có liên kết bổ sung A - U trong phân tử ADN

III đúng,

IV đúng

Chọn A

Cho các phát biểu sau: (1) Trong phiên mã, sự kết cặp các nuclêôtit theo nguyên tắc bổ sung xảy ra ở tất cả các nuclêôtit trên mạch mã gốc ở vùng mã hóa của gen. (2) Trong nhân đôi ADN, sự kết cặp các nuclêôtit theo nguyên tắc bổ sung xảy ra ở tất cả các nuclêôtit trên mỗi mạch đơn. (3) Trong dịch mã, sự kết cặp các nuclêôtit theo nguyên tắc bổ sung xảy ra ở tất cả các nuclêôtit trên...
Đọc tiếp

Cho các phát biểu sau:

(1) Trong phiên mã, sự kết cặp các nuclêôtit theo nguyên tắc bổ sung xảy ra ở tất cả các nuclêôtit trên mạch mã gốc ở vùng mã hóa của gen.

(2) Trong nhân đôi ADN, sự kết cặp các nuclêôtit theo nguyên tắc bổ sung xảy ra ở tất cả các nuclêôtit trên mỗi mạch đơn.

(3) Trong dịch mã, sự kết cặp các nuclêôtit theo nguyên tắc bổ sung xảy ra ở tất cả các nuclêôtit trên phân tử mARN.

(4) Sự nhân đôi ADN xảy ra ở nhiều điểm trong mỗi phân tử ADN tạo ra nhiều đơn vị tái bản.

(5) Trong quá trình dịch mã, mARN thường chỉ gắn với một ribôxôm để tạo một chuỗi polipeptit.

(6) Trong quá trình phiên mã, trước hết enzim ARN polimeraza bám vào vùng điều hòa làm gen tháo xoắn để lộ ra mạch mã gốc có chiều .

Số phát biểu đúng về cơ chế di truyền ở sinh vật nhân thực, trong điều kiện không xảy ra đột biến là:

A. 3

B. 6

C. 5

D. 4

1
10 tháng 11 2018

Chọn đáp án A

Phát biểu 1 đúng vì các ribonucleotit của môi trường liên kết bổ sung với tất cả các nucleotit trên mạch mã gốc của gen, sau đó xảy ra quá trình cắt bỏ đoạn intron, nối các đoạn exon để tạo thành phân tử mARN trưởng thành.

Phát biểu 2 đúng vì quá trình nhân đôi ADN dựa theo nguyên tắc khuôn mẫu và nguyên tắc bổ sung, từ đó tạo ra 2 phân tử ADN con giống nhau và giống mẹ.

Phát biểu 3 sai vì phân tử mARN có bộ ba mở đầu là AUG, và bộ ba kết thúc là UAA, UAG, UGA. Từ bộ ba mở đầu đến bộ ba liền kề mã kết thúc đều có tARN đến khớp theo nguyên tắc bổ sung còn bộ ba kết thúc không bắt cặp bổ sung với tất cả tARN nào. Do vậy trong quá trình dịch mã tARN tiến vào kết cặp bổ sung với tất cả bộ ba trừ bộ ba kết thúc.

Phát biểu 4 đúng.

Phát biểu 5 sai vì trong quá trình dịch mã, mARN thường gắn với nhiều riboxom để tăng hiệu suất tổng hợp.

Phát biểu 6 sai vì enzim ARN pol không làm chức năng tháo xoắn gen. Tháo xoắn gen do enzim gyrasa đảm nhiệm.

à Có 3 phát biểu đúng.