K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

15 tháng 3 2022

Có vú

15 tháng 3 2022

thuộc bộ cá voi nhé bn

19 tháng 3 2022

d

Bộ thú huyệt : Thú mỏ vịt 

Bộ thú túi : kanguru ,

Bộ cá voi : Cá heo,cá voi,

Bộ ăn sâu bọ :chuật chù,

Bộ gặm nhấm :chuật đồng ,sóc ,nhím

Bộ ăn thịt : Chó sói , báo ,mèo 

Thỏ thuộc bộ động vật có vú.

 

23 tháng 3 2021

cho các động vật sau: chó sói, sóc, cá heo, thỏ, thú mỏ vịt, kanguru, báo, nhím, cá voi, chuột chù, mèo, chuột đồng: hãy sắp xếp các động vật trên vào đúng bộ thú đã học

Bộ thú huyệt : Thú mỏ vịt 

Bộ thú túi : kanguru ,

Bộ cá voi : Cá heo,cá voi,

Bộ ăn sâu bọ :chuật chù,

Bộ gặm nhấm :chuật đồng ,sóc ,nhím

Bộ ăn thịt : Chó sói , báo ,mèo 

Thỏ thuộc bộ động vật có vú.

Câu 13: Loài nào là loài lớn nhất trong giới Động vậtA.    Cá heoB.    Cá voi xanhC.    GấuD.    VoiCâu 14: Động vật nào dưới đây thuộc bộ Gặm nhấm?A.    Chuột chũiB.    Chuột chù.C.    Mèo rừng.D.    Chuột đồng.Câu 15: Động vật nào dưới đây có tập tính đào hang chủ yếu bằng răng cửa?A.    Thỏ hoang.B.    Chuột đồng nhỏ.C.    Chuột chũi.D.    Chuột chù.Câu 16: Đặc điểm nào dưới đây có ở các đại diện...
Đọc tiếp

Câu 13: Loài nào là loài lớn nhất trong giới Động vật

A.    Cá heo

B.    Cá voi xanh

C.    Gấu

D.    Voi

Câu 14: Động vật nào dưới đây thuộc bộ Gặm nhấm?

A.    Chuột chũi

B.    Chuột chù.

C.    Mèo rừng.

D.    Chuột đồng.

Câu 15: Động vật nào dưới đây có tập tính đào hang chủ yếu bằng răng cửa?

A.    Thỏ hoang.

B.    Chuột đồng nhỏ.

C.    Chuột chũi.

D.    Chuột chù.

Câu 16: Đặc điểm nào dưới đây có ở các đại diện của bộ Ăn thịt?

A.    Có tuyến hôi ở hai bên sườn.

B.    Các ngón chân không có vuốt.

C.    Răng nanh lớn, dài, nhọn.

D.    Thiếu răng cửa.

Câu 17: Đặc điểm răng của bộ Ăn sâu bọ phù hợp ăn sâu bọ là

A.    Các răng đều nhọn

B.    Răng cửa lớn, có khoảng trống hàm

C.    Răng cửa lớn, răng hàm kiểu nghiền

D.    Răng nanh dài nhọn, răng hàm dẹp bên, sắc

Câu 18: Đặc điểm răng của Bộ Ăn thịt phù hợp với chế độ ăn thịt

A.    Các răng đều nhọn

B.    Răng cửa lớn, có khoảng trống hàm

C.    Răng cửa lớn, răng hàm kiểu nghiền

D.    Răng nanh dài nhọn, răng hàm dẹp bên, sắc

Câu 19: Động vật nào dưới đây là đại diện của bộ Guốc lẻ?

4
13 tháng 4 2022

D

D

C

A

D

 

13 tháng 4 2022

Câu 13: Loài nào là loài lớn nhất trong giới Động vật

A.    Cá heo

B.    Cá voi xanh

C.    Gấu

D.    Voi

Câu 14: Động vật nào dưới đây thuộc bộ Gặm nhấm?

A.    Chuột chũi

B.    Chuột chù.

C.    Mèo rừng.

D.    Chuột đồng.

Câu 15: Động vật nào dưới đây có tập tính đào hang chủ yếu bằng răng cửa?

A.    Thỏ hoang.

B.    Chuột đồng nhỏ.

C.    Chuột chũi.

D.    Chuột chù.

Câu 16: Đặc điểm nào dưới đây có ở các đại diện của bộ Ăn thịt?

A.    Có tuyến hôi ở hai bên sườn.

B.    Các ngón chân không có vuốt.

C.    Răng nanh lớn, dài, nhọn.

D.    Thiếu răng cửa.

Câu 17: Đặc điểm răng của bộ Ăn sâu bọ phù hợp ăn sâu bọ là

A.    Các răng đều nhọn

B.    Răng cửa lớn, có khoảng trống hàm

C.    Răng cửa lớn, răng hàm kiểu nghiền

D.    Răng nanh dài nhọn, răng hàm dẹp bên, sắc

Câu 18: Đặc điểm răng của Bộ Ăn thịt phù hợp với chế độ ăn thịt

A.    Các răng đều nhọn

B.    Răng cửa lớn, có khoảng trống hàm

C.    Răng cửa lớn, răng hàm kiểu nghiền

D.    Răng nanh dài nhọn, răng hàm dẹp bên, sắc

Câu 19: Động vật nào dưới đây là đại diện của bộ Guốc lẻ

9 tháng 3 2022

Tham khảo:

Đặc điểm của bộ dơi là:

- Chi trước biến đổi thành cánh da. Cánh da là một màng da rộng phủ long mao thưa, mềm mại nối liền cánh tay, ống tay, các xương bàn và các xương ngón với mình, chi sau và đuôi. Đuôi ngắn. Ăn sâu bọ (dơi ăn sâu bọ), ăn quả cây (dơi ăn quả cây)

Đặc điểm của bộ cá voi là:

- Cơ thể hình thoi, long gần như tiêu biến hoàn toàn, có lớp mỡ dưới da rất dày, cổ không phân biệt với thân, vây đuôi nằm ngang, bơi bằng cách uốn mình theo chiều dọc. Chi trước biển đổi thành vây bơi dưới dạng bơi chèo, song vẫn được nâng đỡ bởi các xương chi như ở động vật có xương sống ở cạn, có xương cánh tay và xương ống tay ngắn, các xương ngón tay lại rất dài, chi sau tiêu giảm. Cá voi sinh sản trong nước, nuôi con bằng sữa. Cá voi sống chủ yếu ở biển ôn đới và biển xanh.

 vì cá voi thể hiện đầy đủ các đặc điểm mà lớp thú có: thở bằng phổi, tim 4 ngăn hoàn chỉnh, động vật máu nóng, có lông mao. Đặc biệt, cá voi sinh con và nuôi con bằng sữa mẹ.

9 tháng 3 2022

Vì chúng đẻ con không đẻ trứng.

Câu 19: Động vật nào dưới đây là đại diện của bộ Guốc lẻ?A.    Tê giác.                                 B.    Trâu.C.    Cừu.D.    Lợn.Câu 20: Thú Móng guốc chia làm mấy bộA.    2 bộ là Bộ Guốc chẵn và Bộ Guốc lẻB.    2 bộ là Bộ Voi và Bộ Guốc chẵnC.    2 bộ là Bộ Guốc lẻ và Bộ VoiD.    3 bộ là Bộ Guốc chẵn, Bộ Guốc lẻ và Bộ VoiCâu 21: Đặc điểm nào dưới đây là đặc điểm chung của khỉ hình...
Đọc tiếp

Câu 19: Động vật nào dưới đây là đại diện của bộ Guốc lẻ?

A.    Tê giác.                                 

B.    Trâu.

C.    Cừu.

D.    Lợn.

Câu 20: Thú Móng guốc chia làm mấy bộ

A.    2 bộ là Bộ Guốc chẵn và Bộ Guốc lẻ

B.    2 bộ là Bộ Voi và Bộ Guốc chẵn

C.    2 bộ là Bộ Guốc lẻ và Bộ Voi

D.    3 bộ là Bộ Guốc chẵn, Bộ Guốc lẻ và Bộ Voi

Câu 21: Đặc điểm nào dưới đây là đặc điểm chung của khỉ hình người?

A.    Có túi má lớn.

B.    Không có đuôi.

C.    Có chai mông.

D.    Thích nghi với đời sống dưới mặt đất.

Câu 22: Ngà voi là do loại răng nào biến đổi thành?

A.    Răng nanh.

B.    Răng cạnh hàm.

C.    Răng ăn thịt.

D.    Răng cửa.

Câu 23: Đặc điểm nào dưới đây có ở tinh tinh?

A.    Không có chai mông và túi má.

B.    Không có đuôi.

C.    Sống thành bầy đàn.

D.    Tất cả các ý trên đúng.

Câu 24: Đặc điểm nào sau đây KHÔNG phải là đặc điểm chung của lớp thú?

A.    Có lớp lông mao bao phủ

B.    Bộ răng phân hóa thành răng cửa, răng nanh và răng hàm

C.    Là động vật biến nhiệt

D.    Thai sinh và nuôi con bằng sữa mẹ

III. Sự tiến hóa của động vật

Câu 1: Nhờ có khả năng di chuyển mà động vật có thể

a. Đi tìm thức ăn, bắt mồi.

b. Tìm môi trường sống thích hợp

c. Tìm đối tượng sinh sản và lẩn tránh kẻ thù.

d. Tất cả các ý trên đúng

Câu 2: Châu chấu có hình thức di chuyển

a. Bò, nhảy

b. Nhảy, bay

c. Bay, bò

d. Bò, nhảy và bay

Câu 3: Cơ quan di chuyển của khỉ, vượn là

a. 5 đôi chân bò và 5 đôi chân bơi

b. Bàn tay, bàn chân cầm nắm

c. Cơ quan di chuyển kiểu phân đốt

d. Chi năm ngón, có màng bơi

4
13 tháng 4 2022

dài kinh khủng rứa :(((

13 tháng 4 2022

Câu 19: Động vật nào dưới đây là đại diện của bộ Guốc lẻ?

A.    Tê giác.                                 

B.    Trâu.

C.    Cừu.

D.    Lợn.

Câu 20: Thú Móng guốc chia làm mấy bộ

A.    2 bộ là Bộ Guốc chẵn và Bộ Guốc lẻ

B.    2 bộ là Bộ Voi và Bộ Guốc chẵn

C.    2 bộ là Bộ Guốc lẻ và Bộ Voi

D.    3 bộ là Bộ Guốc chẵn, Bộ Guốc lẻ và Bộ Voi

Câu 21: Đặc điểm nào dưới đây là đặc điểm chung của khỉ hình người?

A.    Có túi má lớn.

B.    Không có đuôi.

C.    Có chai mông.

D.    Thích nghi với đời sống dưới mặt đất.

Câu 22: Ngà voi là do loại răng nào biến đổi thành?

A.    Răng nanh.

B.    Răng cạnh hàm.

C.    Răng ăn thịt.

D.    Răng cửa.

Câu 23: Đặc điểm nào dưới đây có ở tinh tinh?

A.    Không có chai mông và túi má.

B.    Không có đuôi.

C.    Sống thành bầy đàn.

D.    Tất cả các ý trên đúng.

Câu 24: Đặc điểm nào sau đây KHÔNG phải là đặc điểm chung của lớp thú?

A.    Có lớp lông mao bao phủ

B.    Bộ răng phân hóa thành răng cửa, răng nanh và răng hàm

C.    Là động vật biến nhiệt

D.    Thai sinh và nuôi con bằng sữa mẹ

III. Sự tiến hóa của động vật

Câu 1: Nhờ có khả năng di chuyển mà động vật có thể

a. Đi tìm thức ăn, bắt mồi.

b. Tìm môi trường sống thích hợp

c. Tìm đối tượng sinh sản và lẩn tránh kẻ thù.

d. Tất cả các ý trên đúng

Câu 2: Châu chấu có hình thức di chuyển

a. Bò, nhảy

b. Nhảy, bay

c. Bay, bò

d. Bò, nhảy và bay

Câu 3: Cơ quan di chuyển của khỉ, vượn là

a. 5 đôi chân bò và 5 đôi chân bơi

b. Bàn tay, bàn chân cầm nắm

c. Cơ quan di chuyển kiểu phân đốt

d. Chi năm ngón, có màng bơi

15 tháng 9 2021

A

15 tháng 9 2021

A

28 tháng 8 2021

  Điểm đặc trưng của bộ thú huyệt
* Đại diện: Thú mỏ vịt
* Đặc điểm:
Mỏ giống mỏ vịt, chân có màng bơi.
Bộ lông mao dày, không thấm nước.
Đẻ trứng, thú mẹ chưa có núm vú, con sơ sinh liếm sữa do thú mẹ tiết ra.


Điểm đặc trưng của bộ thú dơi:
- Chi trước biến đổi thành cánh da.
- Cánh da là một màng da rộng phủ lông mao thưa, mềm mại nối liền cánh tay, ống tay, các xương bàn và các xương ngón (rất dài) với minh, chi sau và đuôi.
- Đuôi ngắn.
- Ăn sâu bọ (dơi ăn sâu bọ), ăn quả cây (dơi quả).

 Điểm đặc trưng của bộ thú túi:
- Con sơ sinh rất nhỏ được nuôi trong túi da ở bụng thú mẹ
- Đại diện: Kanguru Điểm đặc trưng của bộ thú ăn thịt:
Có răng nanh và chi thích nghi với chế độ ăn thịt; răng cửa ngắn nhưng sắc để róc xương; răng nanh nhọn, lớn, dài để xé mồi; răng hàm lớn hẹp có các mấu nhọn để nghiền thức ăn.
+Chi to khỏe dưới bàn chân có lớp đệm dày bằng thịt nên bước đi êm, các ngón có vuốt cong sắc
+Cách săn mồi bằng: rình vồ mồi; rượt đuổi
+Ăn sâu bọ nên có ích cho nông nghiệp  Điểm đặc trưng của bộ thú cá voi:
- Thở bằng phổi (cho nên có hiện tượng cá voi nổi đầu trên mặt nước để thở)
- Tim 4 ngăn hoàn chỉnh
- Động vật máu nóng và hằng nhiệt,
- Đẻ con và nuôi con bằng sữa mẹ
- Có lông mao (mặc dù rất ít).
- Đuôi cá thẳng đứng và chuyển động kiểu trái phải. Đuôi cá voi nằm ngang và chuyển động lên xuống. Điểm đặc trưng của thỏ:- Trong tự nhiên, thỏ hoang sống ở ven rừng, trong các bụi rậm.

 Có tập tính đào hang, ẩn náu trong bụi rậm để lẩn trốn kẻ thù hay chạy nhanh bằng cách nhảy 2 chân sau khi bị săn đuổi.

- Kiếm ăn chủ yếu vào buổi chiều và ban đêm nên khi nuôi thỏ người ta thường che bớt ánh nắng cho chuồng thỏ.

- Thức ăn: cỏ, lá cây bằng cách gặm nhấm nên trong chăn nuôi người ta không làm chuồng thỏ bằng tre hay gỗ.

- Là động vật hằng nhiệt.