K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

9 tháng 4 2022

Help đi Minh

9 tháng 4 2022

bình tĩnh đừng xoắn bro :)))

30 tháng 11 2023

a) Để tính chiều dài của gen, ta cần biết số lượng vòng xoắn của gen và số lượng cặp nuclêôtit trên mỗi vòng xoắn. Vì mạch 1 có A1 + T1 = 900 nuclêôtit, nên tổng số cặp nuclêôtit trên mỗi vòng xoắn là 900/2 = 450 cặp nuclêôtit.

 

Vì mỗi vòng xoắn có 10 cặp nuclêôtit, nên số lượng vòng xoắn của gen là 450/10 = 45 vòng xoắn.

 

b) Để tính số lượng từng loại nuclêôtit của gen, ta cần biết tỷ lệ phần trăm của từng loại nuclêôtit trong gen. Vì U = 30% và X = 10%, nên tỷ lệ phần trăm của A và T trong gen là 100% - (30% + 10%) = 60%.

 

Vì mỗi vòng xoắn có 2 cặp nuclêôtit, nên số lượng nuclêôtit A và T trong gen là (60% / 100%) * (2 * 450) = 540 nuclêôtit.

 

Do đó, số lượng nuclêôtit A là 540 * (60% / 100%) = 324 nuclêôtit và số lượng nuclêôtit T là 540 * (40% / 100%) = 216 nuclêôtit.

 

c) Để tính số lượng từng loại nuclêôtit của mARN, ta cần biết mạch gốc của gen. Vì mạch 1 là mạch gốc, nên số lượng nuclêôtit A và T trong mARN sẽ giống với số lượng nuclêôtit T và A trong gen.

 

Do đó, số lượng nuclêôtit A trong mARN là 216 nuclêôtit và số lượng nuclêôtit T trong mARN là 324 nuclêôtit.

a) N=2L/3,4=(2.5100)/3,4=3000(Nu)

Tỉ lệ phần trăm mỗi loại nu của gen:

%G=%X=(600/3000).100=20%N

%A=%T=50%N-20%N=30%N

Số lượng từng loại nu của gen:

G=X=600(Nu)

A=T=30%.3000=900(Nu)

b) Số lượng mỗi loại nu của mỗi mạch đơn của gen:

A1=T2=150(Nu)

G1=X2=300(Nu)

G2=X1=G-G1=600-300=300(Nu)

A2=T1=A-A1=900-150=750(Nu)

Tỉ lệ phần trăm mỗi loại nu trên từng mạch đơn của gen:

%A1=%T2=(150/1500).100=10%

%G1=%X2=(300/1500).100=20%

%G2=%X1=(300/1500).100=20%

%A2=%T1=(750/1500).100=50%

Bài 4: Phân tử ADN có số Nu loại A1 = 50, G1 = 100, A2 = 150, G2 = 200a. Tính tổng số Nu của ADNb. Tính số vòng xoắn của ADNc. Tính chiều dài của ANDBài 5: Một gen có 3000 Nu với 20%A. Trên mạch 1 của gen có 20%T, 30%Ga. Tính tỉ lệ % và số lượng từng loại Nu của cả genb. Tính tỉ lệ % và số lượng từng loại Nu trên từng mạch đơn của gen.Bài 6: Một gen có 90 chu kì xoắn và có số Nu loại Adenin là 20%. Mạch 1 của gen có...
Đọc tiếp

Bài 4: Phân tử ADN có số Nu loại A1 = 50, G1 = 100, A2 = 150, G2 = 200

a. Tính tổng số Nu của ADN

b. Tính số vòng xoắn của ADN

c. Tính chiều dài của AND

Bài 5: Một gen có 3000 Nu với 20%A. Trên mạch 1 của gen có 20%T, 30%G

a. Tính tỉ lệ % và số lượng từng loại Nu của cả gen

b. Tính tỉ lệ % và số lượng từng loại Nu trên từng mạch đơn của gen.

Bài 6: Một gen có 90 chu kì xoắn và có số Nu loại Adenin là 20%. Mạch 1 của gen có A=20% và T=30%. Mạch 2 của gen có G=10% và X=40% so với số lượng Nu của một mạch.

a. Tính chiều dài và khối lượng của gen biết khối lượng trung bình của 1 Nu là 300 đơn vị cacbon

b. Tính số lượng từng loại Nu của gen và của mỗi mạch gen.

Bài 7: Một gen tự nhân đôi một số lần, đã tạo được 32 gen con. Hãy xác định số lần nhân đôi của gen.

Bài 8: Một gen có 600G chiếm 20% số Nu của gen. Trên mạch 1 có A nhiều hơn T là 100 Nu và có X nhiều hơn G là 300 Nu

a. Tính số lượng từng loại Nu của cả gen.

b. Tính số lượng từng loại Nu trên từng mạch đơn của gen.

Bài 9: Một gen dài 5100 A0 và có A bằng 1,5 G. Trên một mạch đơn có 20% T, 10%X

a. Tính khối lượng phân tử, số vòng xoắn của gen.

b. Tính số lượng từng loại Nu trên mỗi mạch đơn của gen này

Bài 10: Một gen có 3600 liên kết hidro và 30%A

a. Tính số lượng từng loại Nu của gen

b. Tính chiều dài của gen bằng Micromet và khối lượng phân tử của gen

      Mong mọi người giúp mik! Mik cảm ơn nhiều ạ!

1
TL
25 tháng 1 2022

Bài 4: Phân tử ADN có số Nu loại A1 = 50, G1 = 100, A2 = 150, G2 = 200

a. Tính tổng số Nu của ADN

b. Tính số vòng xoắn của ADN

c. Tính chiều dài của AND

Đáp án :

Sơ đồ : 

A1 = T2 = 50 ( nu )

T1 = A2 = 150 ( nu )

G1 = X2 = 100 ( nu )

X1 = G2 = 200 ( nu )

a, Tổng số nu của ADN là : 

2 . ( A1 + T1 + G1 + X1) = 2.500 = 1000 ( nu )

b, Số vòng xoắn của ADN :

C = N/20 = 50 ( chu kì xoắn )

c, Chiều dài của gen :

L = N/2.3,4 = 1600 ( Ao)

10 tháng 10 2016

a. Tổng số nu của 2 gen = 7650 / 3,4 * 2 = 4500 nu

Gọi: N1: số nu của mạch 1 

        N2: số nu của mạch 2 

=> N1 + N2= 4500 (1) 

Gen thứ nhất có chiều dài bằng 1 nửa gen thứ 2 => 2N1 = N2 (2) 

Từ 1, 2 => N1 = 1500 nu, N2 = 3000 nu 

b. Xét gen thứ nhất: 

Mạch 1 có A1 + T1 + G1 + X1 = 750 => A1 + 1/2A1 + 1/3A1 + 1/4A1 = 750, Suy ra: 

  •  A1 = 360 nu = T2 = 360/750*100 = 48%
  • T1 = A2 = 1/2A1 = 180 nu = 180/750*100 = 24%
  • G1 = X2 = 1/3A1 = 120 nu = 120/750*100 = 16%
  • X1 = G2 = 1/4A1 = 90 nu = 90/750*100 = 12%
  • A = T= A1+A2 = T1+T2 = 540 nu = 540/1500*100= 36%
  • G = X = G1+G= X1+X2 = 210 nu = 210/1500*100= 14%

Xét gen thứ 2 

(G+X)/(A+T)= 7/3 => G/A=7/3 (do: A=T, G=X) 

Mà G + A= N2/2=1500 nên:

  • A = 450 nu = T = 450/3000*100 = 15%
  • G = 1050 nu = X = 1050/3000*100 = 35%

Mạch 1 có: T1/G1=2/3 và T1+G1= N2 *50%=750, Suy ra:

  • T1 = 300 nu = A2 = 300/1500*100 = 20%
  • G1 = 450 nu = X2 = 450/1500*100 = 30%
  • A1 = T2 = A - A2 = 150 nu = 150/1500*100 = 10%
  • G2 = X1 = G - G1 = 600 nu = 600/1500*100 = 40%
30 tháng 6 2016

chụp kiểu j dax

Bài 1 : Phân tử ADN có 3000 Nuclêôtit. Biết rằng số Nuclêôtit loại A = 600 nu Hãy tính só Nu mỗi loại tính chiều dài, khối lượng, liên kết hiddro của phân tử ADN đó ? Bài 2 : Một gen có chiều dài là 0,51 micromet, trong đó A= 900 . a. Xác định số nuclêotit của gen? b. Số Nu từng loại của gen ?Bài 3: Phân tử ADN có A = 900 nu % G -% A = 10% a. Xác định số nuclêotit của Phân tử ADN? b. Số Nu từng loại của Phân tử ADN ? c. Số...
Đọc tiếp

Bài 1 : Phân tử ADN có 3000 Nuclêôtit. Biết rằng số Nuclêôtit loại A = 600 nu Hãy tính só Nu mỗi loại tính chiều dài, khối lượng, liên kết hiddro của phân tử ADN đó ? 

Bài 2 : Một gen có chiều dài là 0,51 micromet, trong đó A= 900 . a. Xác định số nuclêotit của gen? b. Số Nu từng loại của gen ?

Bài 3: Phân tử ADN có A = 900 nu % G -% A = 10% a. Xác định số nuclêotit của Phân tử ADN? b. Số Nu từng loại của Phân tử ADN ? c. Số liên kết hiddro; chiều dài phân tử ADN

Bài 4: Một đoạn mạch của một gen có cấu trúc như sau:

…-A-T-A-X-G-G-X-T-X-…

 

Hãy viết cấu trúc đoạn phân tử ARN được tổng hợp từ gen trên.

Bài 5: Ở bí ngô: quả tròn trội so với quả dẹt. Người ta cho bí ngô quả tròn lai với bí ngô quả dẹt. Biện luận viết sơ đồ lai, xác định tỉ lệ kiểu gen, kiểu hình thu được ở đời F1.

2
27 tháng 11 2023

Bài 1 : 

Theo NTBS : \(\left\{{}\begin{matrix}A=T=600nu\\G=X=\dfrac{N}{2}-A=900nu\end{matrix}\right.\)

Chiều dài : \(L=\dfrac{N}{2}.3,4=5100\left(A^o\right)\)

Khối lượng : \(M=300N=9.10^5\left(đvC\right)\)

Số liên kết H : \(H=N+G=3000+900=3900\left(lk\right)\)

Bài 2 :  a) Số nu của gen : \(N=\dfrac{2L}{3,4.10^{-4}}=3000\left(nu\right)\) 

b) Theo NTBS : \(\left\{{}\begin{matrix}A=T=900nu\\G=X=\dfrac{N}{2}-A=600nu\end{matrix}\right.\)

Bài 3 : Có : \(\left\{{}\begin{matrix}\%G-\%A=10\%\\\%G+\%A=50\%\end{matrix}\right.=>\left\{{}\begin{matrix}\%A=\%T=20\%\\\%G=\%X=30\%\end{matrix}\right.\)

a) Số nu của ADN : \(N=\dfrac{A}{20\%}=4500\left(nu\right)\)

b) Theo NTBS : \(\left\{{}\begin{matrix}A=T=900nu\\G=X=\dfrac{N}{2}-A=1350nu\end{matrix}\right.\)

c) Số lk H : \(H=N+G=5850\left(lk\right)\)

Chiều dài : \(L=\dfrac{N}{2}.3,4=7650\left(A^o\right)\)

Bài 4 : Mạch ARN : - U - A - U - G - X - X - G - A - G - ....

27 tháng 11 2023

Bài 5 : 

Quy ước : Tròn : A  /  Dẹt : a

Cho bí ngô quả tròn lai dẹt (aa)  

=> Có các trường hợp : \(\left[{}\begin{matrix}AA\text{ x }aa\\Aa\text{ x }aa\end{matrix}\right.\)

Sđlai : 

Ptc :    AA         x        aa             /   P :  Aa             x            aa

G ;       A                     a               /   G : A ; a                         a

F1 :   100% Aa   (100% tròn)      /   F1 :     1Aa  :  1aa  (1 tròn : 1 dẹt)