K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

6 tháng 9 2016

a)Quy ước A vàng a xanh

Xét F2 xuất hiện hạt xanh aa=> cả bố mẹ cho a

=> KG của F1 hạt vàng là Aa

=> P AA(vàng)><Aa(vàng)

b) Tỉ lệ phân ly của hạt cây P 1AA 1Aa 100% vàng

F1 (1AA 1Aa)><(1AA 1Aa)

=> 9/16AA 3/8Aa 1/16aa

26 tháng 10 2017

link đây http://dethi.violet.vn/present/showprint/entry_id/11434721

22 tháng 9 2017

* Qui ước gene: A - vàng > a - xanh

a.

* Sơ đồ lai:

Cây hạt vàng dị hợp tử có kiểu gene là Aa

P tự thụ: Aa (vàng) x Aa (vàng)

→ F₁: 1AA : 2Aa : 1aa (3 vàng : 1 xanh)

Tỉ lệ các loại kiểu hình ở F₁:

Số lượng và tỉ lệ các loại kiểu hình ở F₁: gồm hai loại kiểu hình là hạt vàng và hạt xanh trong đó hạt vàng chiếm 3/4 và hạt xanh chiếm 1/4

* Tính trạng màu sắc của hạt lai F₁ được biểu hiện trên cây thuộc thế hệ P (hiển nhiên vì hạt lai F₁ được chứa trong các quả đậu mọc trên cây thế hệ P)

22 tháng 9 2017

a) -*Sơ đồ lai:

P: Aa × Aa

F1:-TLKG:1/4AA:2/4Aa:1/4aa

-TLKH: 3/4 hạt vàng :1/4 hạt xanh.

Tính toán trạng màu sắc của hạt lai F1được biểu hiện ở cây thuộc thế hệ P.

b) - Thực hiện phép lai phân tích để xác định kiểu gen của cây hạt vàng là đồng hợp hay dị hợp tử :

+Nếu kết quả lai đồng loạt 1 kiểu hình thì cây hạt vàng có kiểu gen thuần chủng ( đồng hợp trội).

+Nếu kết quả con lai phân tính, thì cây hạt vàng có kiểu gen không thuần chủng (dị hợp tử).

TL
21 tháng 6 2021

P : Aa x aa

-> F1 : 1/2 Aa : 1/2 aa

F1 tự thụ phấn :

P1 : 1/2 ( Aa x Aa ) -> 1/8 AA : 2/8 Aa : 1/8 aa

P2 :  1/2 ( aa x aa ) -> 1/2 aa

Cộng P1 và P2 của phép lai F1 ta được :

TLKG :    1/8 AA : 2/8 Aa : 5/8 aa

TLKH :         3 hạt vàng    : 5 hạt xanh.

21 tháng 6 2021

P: Aa x aa

F1: \(\dfrac{1}{2}Aa:\dfrac{1}{2}aa\)

G: \(\left(\dfrac{1}{4}A;\dfrac{1}{4}a\right);\left(\dfrac{1}{2}a\right)\)\(\left(\dfrac{1}{4}A;\dfrac{1}{4}a\right);\left(\dfrac{1}{2}a\right)\)

F2: \(\dfrac{1}{16}AA:\dfrac{6}{16}Aa:\dfrac{9}{16}aa\)

 

4 tháng 10 2021

Vì cho lai hạt xanh x hạt vàng thu dc toàn hạt vàng

=>. hạt vàng THT so với hạt xanh

quy ước gen;A hạt vàng                        a hạt xanh

kiểu gen: AA hạt vàng                            aa hạt xanh

P:    AA( hạt vàng)                 x             aa( hạt xanh)

GP      A                                                 a

F1                   Aa( 100% hạt vàng)

F1xF1     Aa( hạt vàng)           x            Aa( hạt vàng)

GF1      A,a                                          A,a

F2;     1AA:1Aa:1aa

kiểu hình:3 hạt vàng:1 hạt xanh