Bài 1.Tính:
+ 5 …………………… …………………… | – 2 ………………………… ………………………… | x 1 ………………………… ………………………… | : 2 ………………………… ………………………… |
Bài 2.Viết các phân số thập phân sau dưới dạng số thập phân:
a)
b) 1 = ……….; 2 = ………..; 3 = ………….; 4 = ………; 12 = ……….
Bài 3. Viết số thập phân có:
a) Tám đơn vị, sáu phần mười:…………………………………………………………………
b) Năm mươi tư đơn vị, bảy mươi sáu phần trăm:……………………………………………..
c) Bốn mươi hai đơn vị, năm trăm sáu mươi hai phần nghìn:…………………………………
d) Mười đơn vị, ba mươi lăm phần nghìn:……………………………………………………..
e) Không đơn vị, một trăm linh một phần nghìn:………………………………………………
g) Năm mươi lăm đơn vị, năm phần mười, năm phần trăm và năm phần nghìn:……………
Bài 4. Viết số thập phân thích hơn vào chỗ trống:
a) 5m16cm = .................................m 9dm4cm = .................................m | 2m59dm =.........................................m 35hm6dam =.....................................km |
b) 3 tấn 15kg = ............................tấn
5tạ20kg= ................................ tạ 13kg5g=...................................kg
| 2 dam2 59dm2 =.................................dam2 3ha 6 m2 =..........................................m2 15m2 26cm2 = ...................................m2 |
Bài 5. Viết số thích hơn vào chỗ trống:
19,41km2 = .............................................m2 22,82 m2 = .............................................cm2 9,075hm2 = .............................................m2 7,34 m = ...............................................cm 3,06 dam =.............................................dm | 5,2dm2 = .............................................cm2 520 m2 = .............................................dam2 112 m234cm2 = ....................................m2 3ha35m2= ............................................ha 2m34cm = ...........................................dm |
Bài 6.
a) Tìm số tự nhiên x sao cho:
2,9 < x < 3,5 3,25 < x < 5,05 x < 3,008
b) Tìm số thập phân x có một chữ số ở phần thập phân sao cho: 8 < x < 9
c) Tìm số thập phân x có hai chữ số ở phần thập phân sao cho: 0,1 < x < 0,2
d) Tìm hai số tự nhiên liên tiếp x và y sao cho: x < 19,54 < y
Bài 7.Một sân vận động hình chữ có chu vi là 400m, chiều dài bằng chiều rộng.
a) Tính chiều dài, chiều rộng của sân vận động đó.
b) Tính diện tích của sân vận động đó.
Bài 8. Một cửa hàng ngày thứ nhất bán được số đường bằng 3/5 số đường bán được trong ngày thứ hai. Tính số đường bán được trong mỗi ngày, biết rằng trong hai ngày đó, trung bình mỗi ngày cửa hàng bán được 40kg đường.
Bài 9.Mua 5m dây điện phải trả 150 000 đồng. Hỏi mua 10 m dây điện cùng loại phải trả nhiều hơn bao nhiêu đồng ?
Bài 10.Một ô tô cứ đi 100km thì tiêu thụ hết 12l xăng. Hỏi ô tô đó đi quãng đường dài 50km thì tiêu thụ hết bao nhiêu lít xăng ?
Bài 11. Mẹ mua về 5kg500g gạo. Bữa trưa mẹ dùng kg gạo, bữa tối mẹ dùng kg gạo. Hỏi trong túi mẹ còn bao nhiêu ki – lô – gam gạo?
Bài 12. 12 người làm xong một công việc trong 4 ngày. Hỏi 16 người làm xong công việc đó trong bao nhiêu ngày? ( Biết mức làm của mỗi người như nhau ).
Bài 13.9 người làm xong một công việc trong 4 ngày. Hỏi muốn làm xong công việc đó trong 2 ngày thì cần thêm bao nhiêu người nữa? ( Biết mức làm của mỗi người như nhau ).
Bài 14. Nhà bếp dự trữ đủ lượng thức ăn cho 80 người ăn trong 12 ngày. Hỏi nếu 32 người ăn thì lượng thức ăn đó ăn bao nhiêu ngày? (Biết suất ăn của mỗi người là như nhau)
Bài 15. Nhà bếp dự trữ đủ lượng thức ăn cho 80 người ăn trong 12 ngày. Hỏi nếu 32 người ăn thì lượng thức ăn đó ăn thêm được mấy ngày nữa? (Biết suất ăn của mỗi người là như nhau)
Bài 16. Một mảnh đất HCN có chu vi là 600m. Chiều dài gấp đôi chiều rộng.
a.Tính diện tích mảnh đất đó.
b. Trên mảnh đất đó người ta có trồng ngô, biết cứ 10m2 thì thu hoạch được 20kg ngô. Hỏi trên thửa ruộng đó người ta thu hoạch được bao nhiêu tạ ngô?