Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
![](https://rs.olm.vn/images/avt/0.png?1311)
Công thức viết đúng là Na2O
Công thức viết sai:Cu(NO3)3 ; MnCl ; CO4 ; CH3 do sai quy tắc hóa trị
+ Cu(NO3)3 : ở những phản ứng thường ,với muối hay bazo Cu thường có hóa trị II nên theo quy tắc hóa trị CTHH đúng là Cu(NO3)2
+MnCl : đa số các bài tập, Mn thường có hóa trị II,III,IV,VII nhưng thường gặp là hóa trị II nên theo quy tắc hóa trị CTHH đúng là MnCl2
+CO4: cacbon có hóa trị IV, là phổ biến oxi hóa trị II, nên theo quy tắc hóa trị CTHH đúng là CO2(4:2 tối giản).
+ CH3: cacbon có hóa trị IV,H hóa trị I nên theo quy tắc hóa trị CTHH đúng là CH4
Chúc em học tốt!!@
Na2O đúng
Cu(NO3)3 sai . Sửa lại là Cu(NO3) hoặc Cu(NO3)3 (theo quy tắc hóa trị )
MnCl đúng
CO4 sai . Sửa lại là : CO2 (theo quy tắc hóa trị )
CH3 sai . Sửa lại là : CH2 hoặc CH4 (theo quy tắc hóa trị )
![](https://rs.olm.vn/images/avt/0.png?1311)
đúng ca(oh)2 k2so4 koh al(oh)3 còn lại sai
sửa na2o al2o3 nano3 cao baso4 ba(no3)2 naoh al(no3)3
CTHH nào đúng? CTHH nào sai ? Sai sửa lại?
NaO => Sai , CT đúng : Na2O
Ca(OH)2 => Đúng
Al3O2 =>Sai, CT đúng : Al2O3
Na(NO3)2 => Sai , CT đúng : NaNO3
Ca(O3)2 => Sai , CT đúng :CaO
Ba2SO4 => Sai , CT đúng :BaSO4
K2SO4 => Đúng
KOH => Đúng
BaNO3 => Sai , CT đúng :Ba(NO3)2
BaOH => Sai , CT đúng :Ba(OH)2
Na2OH => Sai , CT đúng :NaOH
Al(OH)3 => Đúng
AlNO3 => Sai , CT đúng :Al(NO3)3
![](https://rs.olm.vn/images/avt/0.png?1311)
bài 2 :
a) nhợp chất = V/22.4 = 1/22.4= 5/112 (mol)
=> Mhợp chất = m/n = 1.25 : 5/112 =28 (g)
b) CTHH dạng TQ là CxHy
Có %mC = (x . MC / Mhợp chất).100%= 85.7%
=> x .12 = 85.7% : 100% x 28=24
=> x=2
Có %mH = (y . MH/ Mhợp chất ) .100% = 14,3%
=> y.1=14.3% : 100% x 28=4
=> y =4
=> CTHH của hợp chất là C2H4
Bài 1.
- Những chất có thể thu bằng cách đẩy không khí là : Cl2,O2,CO2 do nó nặng hơn không khí
- Để thu được khí nặng hơn không khí ta đặt bình đứng vì khí đó nặng hơn sẽ chìm và đẩy không khí ra bên ngoài
- Đẻ thu được khí nhẹ hưn thì ta đặt bình úp vì khí đó nhẹ hơn cho nen nếu đặt đứng bình thì nó sẽ bay ra ngoài
![](https://rs.olm.vn/images/avt/0.png?1311)
Các công thức đúng: Na2O; CO2, SO2
Các công thức sai: CaO2, AlO, FeCl, Na2OH, Ba2SO4, Ca2CO3, K2PO4, ZnOH, MgCl, Na(NO3)2, Na2PO4
Sửa lại các công thức sai: CaO, Al2O3, FeCl2 (FeCl3), NaOH, BaSO4, CaCO3, K3PO4, Zn(OH)2, MgCl2, NaNO3, Na3PO4
![](https://rs.olm.vn/images/avt/0.png?1311)
Cân bằng các PTHH sau :
2Cu + O2 ==> 2CuO
3Fe + 2O2 ==> Fe3O4
4Al + 3O2 ==> 2Al2O3
4Na + O2 ==> 2Na2O
2Fe + 3Cl2 -> 2FeCl3
Zn + 2HCl -> ZnCl2 + H2
2KOH + CuSO4 -> Cu(OH)2 + K2SO4
4FeS2 + 11O2 -> 2Fe2O3 + 8SO2
2Cu + O2 → 2CuO
3Fe + 2O2 → Fe3O4
4Al + 3O2 → 2Al2O3
4Al + 3O2 → 2Al2O3
Fe + Cl2\(\uparrow\) → FeCl2
2HCl + Zn → H2\(\uparrow\) + ZnCl2
2KOH + CuSO4 → Cu(OH)2 + K2SO4
4FeS2 + 11O2 → 2Fe2O3 + 8SO2\(\uparrow\)
![](https://rs.olm.vn/images/avt/0.png?1311)
a) Đúng: CaCl2 ; Fe(OH)2
Sai: Cu3NO3 =>Đúng: Cu(NO3)2
Sai: NaO2 =>Đúng: Na2O
Sai:AgO =>Đúng: Ag2O
b) Đúng: Na3PO4,NaOH
Sai: K3SO4 =>Đúng: K2SO4
Sai: Cu3O2 =>Đúng: Cu2O hoặc CuO
![](https://rs.olm.vn/images/avt/0.png?1311)
a) Fe3O4 + 8HCl → 2FeCl3 + FeCl2 + 4H2O
b) Al2O3 + 6HCl → 2AlCl3 + 3H2O
c) 3Ca(OH)2 + 2H3PO4 → Ca3(PO4)2 + 6H2O
d) Fe + 2FeCl3 → 3FeCl2
e) CaCl2 + 2AgNO3 → Ca(NO3)2 + 2AgCl
Thiết lập phương thức hóa học sau
a, Fe3O4 +8HCl → 2FeCl3+FeCl2+4H2O
b,Al2O3+6HCl→ 2AlCl3 +3H2O
c, 3Ca(OH)2+2H3PO4→Ca3(PO4) +6H2O
d, Fe+2FeCl3→ 3FeCl2
e.CaCl2+2AgNO3 →Ca(NO3)2+2AgCl
Câu a và câu e cần điều kiện nhiệt độ nhé
![](https://rs.olm.vn/images/avt/0.png?1311)
\(Mg_2S\)->MgS
\(Ca\left(NO_3\right)_3\)->\(Ca\left(NO_3\right)_2\)
\(Na\left(OH\right)_2\)->NaOH
\(Zn_2CO_3\)->\(ZnCO_3\)
\(NaPO_4\)->\(Na_3PO_4\)
\(AgCl_3\)->AgCl
![](https://rs.olm.vn/images/avt/0.png?1311)
điều chế Cu\(H_2+CuO\underrightarrow{t^0}Cu+H_2O\)
điều chế FeCl\(_2\)\(Fe+2HCl\underrightarrow{ }FeCl_2+H_2\)
Fe(OH)3, Na2O, Ca2S, CaO, CuO, NaCl, FeCl2, CuO, Al2O3, Na3PO4; Ca3(PO4)2; Fe2(SO4)3; Al(OH)3; Ba(OH)2.