Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
a) Ta có:
1; 4; 7;...; 100 có (100 - 1) : 3 + 1 = 34 (số)
1 + 4 + 7+ ... + 100 = (100 + 1) × 34 : 2
= 101 × 17
(1 + 4 + 7 + ... + 100) : a = 17
101 × 17 : a = 17
a = 101 × 17 : 17
a = 100
b) (X - 1/2) × 5/3 = 7/4 - 1/2
(X - 1/2) × 5/3 = 5/4
X - 1/2 = 5/4 : 5/3
X - 1/2 = 3/4
X = 3/4 + 1/2
X = 5/4
a) (1 + 4 + 7 +...+ 100) : a = 17
1717 : a = 17
a = 101
b) \(\left(x-\dfrac{1}{2}\right)\times\dfrac{5}{3}=\dfrac{7}{4}-\dfrac{1}{2}\)
\(\left(x-\dfrac{1}{2}\right)\times\dfrac{5}{3}=\dfrac{10}{8}\)
\(\left(x-\dfrac{1}{2}\right)=\dfrac{10}{8}\div\dfrac{5}{3}\)
\(\left(x-\dfrac{1}{2}\right)=\dfrac{10}{8}\times\dfrac{3}{5}\)
\(\left(x-\dfrac{1}{2}\right)=\dfrac{3}{4}\)
\(x-\dfrac{1}{2}=\dfrac{3}{4}\)
\(x=\dfrac{3}{4}+\dfrac{1}{2}\)
\(x=\dfrac{5}{4}\)
a) 9,92; 9,97; 9,9726; 9,985,...
b) tổng: 37,5+2,5=40
hiệu: 37,5-2,5=35
tích: 37,5x2,5=93,75
thương:37,5:2,5=15
a ) X = 9,91 và X = 9,98
b ) tổng = 40
hiệu = 35
tích = 93,75
thương = 15
A , 2,12 ; 2,13 ; 2,14 ; 2,15 ; 2,16
B, x = 20
Học tốt ~
thay b=2/3, ta có: A=1/3x(2/3-2/5):7/5=4/63
thay A= 3/7, ta có: 3/7=1/3x(b-2/5):7/5
1/3x(b-2/5):7/5=3/7
1/3x(b-2/5) =3/7x7/5
1/3x(b-2/5) = 3/5
b-2/5 = 3/5:1/3
b-2/5 = 9/5
b = 9/5+2/5
b = 11/5
Câu 1. Tìm số tự nhiên X biết 1,3 x X < 4 Giá trị của X là :
a. x = 5 b. x = 7 c. x= 3 d. x= 4
Câu 2. Số thập phân gồm 5 chục 2 đơn vị 3 phần mười 8 phần trăm được viết là:
a. 52,38 b. 5,238 c. 523,8 d. 5238
Câu 3. Phân số viết thành tỉ số phần trăm là:
a. 0,5 % b. 50% c. 5,5 % d. 500 %
Câu 4. Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
Giá trị của biểu thức: 3,6 x 37,2 + 6,4 x 37,2 là :…….
a. 37,2 b. 3,72 c. 3720 d. 372
Câu 5. 2m2 5dm2 = ... dm2 . Số cần điền vào chỗ chấm là:
a. 20500 b. 200500 c. 205000 d. 205
Câu 6. 15 tấn 45kg = ….. tấn. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:
a. 15,045 b.15,14 c. 1,545 d. 1545
Câu 7. m = …. cm. Số điền vào chỗ trống là:
a. 20 b . 40 c. 60 d. 80
Câu 8. Một cái sân hình vuông có chu vi là 27m. Cạnh của sân là :
a. 6,75m b. 67,5 m c. 7,65 m d. 76,5 m
Câu 9. Mảnh vườn hình chữ nhật có chiều rộng 16,34m, chiều dài hơn chiều rộng 8,32m. Chu vi hình mảnh vườn là:
a. 24,66 m b. 41 m c. 82 m d. 82 m2
Câu 10. Một khu đất hình vuông có chu vi 200m. Diện tích khu đất là:
a. 2500m2 b. 5200m2
c . 2005m2 d.2050m2
- Tính giá trị biểu thức:
a) (2/5 x 25/29) + (3/5 x 25/29)
= (50/145) + (75/145)
= 125/145
b) (5/2 x 3/7) - (3/14 : 6/7)
= 15/14 - (3/14 x 7/6)
= 15/14 - 1/2
= (30/28) - (14/28)
= 16/28
= 4/7
c) (15/4 : 5/12) - (6/5 : 11/15)
= (15/4 x 12/5) - (6/5 x 15/11)
= 180/20 - 90/55
= 9 - 18/11
= (99/11) - (18/11)
= 81/11
= 7 4/11
- Tính giá trị biểu thức:
a) (2/3) + (20/21 x 3/2 x 7/5)
= 2/3 + (60/210)
= 2/3 + 2/7
= (14/21) + (6/21)
= 20/21
b) (5/17 x 21/32 x 47/24 x 0)
= 0
c) (11/3 x 26/7) - (26/7 x 8/3)
= (286/21) - (208/21)
= 78/21
= 3 9/21
= 3 3/7
- Tìm x:
a) (25/8) : x = 5/16
=> (25/8) x (16/5) = x
=> 4 = x
b) x + (7/15) = 6/15
=> x = (6/15) - (7/15)
=> x = -1/15
c) x : (28/49) = 7/12
=> x x (49/28) = 7/12
=> x = (7/12) x (28/49)
=> x = 1/2
- Tìm x:
a) 6 x x = (5/8) : (3/4)
=> 6x = (5/8) x (4/3)
=> 6x = 20/24
=> 6x = 5/6
=> x = (5/6) / 6
=> x = 5/36
câu,b,không,đủ,thông,tin,nhan,bạn.
Bài 1
a) 3 2/5 - 1/2
= 17/5 - 1/2
= 34/10 - 5/10
= 29/10
b) 4/5 + 1/5 × 3/4
= 4/5 + 3/20
= 16/20 + 3/20
= 19/20
c) 3 1/2 × 1 1/7
= 7/2 × 8/7
= 4
d) 4 1/6 : 2 1/3
= 25/6 : 7/3
= 25/14
Bài 2
a) 3 × 1/2 + 1/4 × 1/3
= 3/2 + 1/12
= 18/12 + 1/12
= 19/12
b) 1 4/5 - 2/3 : 2 1/3
= 9/5 - 2/3 : 7/3
= 9/5 - 2/7
= 63/35 - 10/35
= 53/35
a) Tìm \(\dfrac{a}{b}\)
\(\dfrac{a}{b}+\dfrac{5}{7}=\dfrac{4}{5}+2\dfrac{1}{5}\)
\(\dfrac{a}{b}+\dfrac{5}{7}=\dfrac{4}{5}+\dfrac{11}{5}\)
\(\dfrac{a}{b}+\dfrac{5}{7}=3\)
\(\dfrac{a}{b}=3-\dfrac{5}{7}\)
\(\dfrac{a}{b}=\dfrac{21}{7}-\dfrac{5}{7}\)
\(\dfrac{a}{b}=\dfrac{16}{7}\)
b) 2,8 < x < 2,91
2 giá trị đó là : 2,89 và 2,9