Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
1. The school trip is on Wednesday. (Chuyến đi thực tế vào thứ Tư.)
2. The trip is to a zoo. (Chuyến đi đến sở thú.)
3. There are lizards, kangaroos, and crocodiles. (Có thằn lằn, chuột túi và cá sấu.)
4. Bring a lunchbox and a drink. (Mang theo hộp cơm và nước uống.)
5. Wear a sun hat. (Đội mũ che nắng.)
1. go
2. play
3. am/ will go
4. knows
5. stays
6. work
7. looks
8. are listening/ will call
Tạm dịch:
Tôi là Nam. Hôm nay là thứ hai. Đó là một ngày đi học. Tôi đi học vào thứ Hai, thứ Ba, thứ Tư, thứ Năm và thứ Sáu. Vào cuối tuần, tôi ở nhà. Tôi làm việc nhà vào ngày thứ Bảy. Tôi xem TV vào ngày chủ nhật. Bạn làm gì vào cuối tuần?
Lời giải chi tiết:
1. Go to school
2. Go to school
3. Do housework
II. Read and complete.
Park play football go on summer
Peter:What are we going to do this …1………summer………?
Tom: We’re going to …2……go on…… a picnic.
Peter: Where are you going to go?
Tom: In Hoa Sen …3……park…………...
Peter: What are we going to do?
Tom: We’re going to …4………play…… sports.
Peter: Which sports do you prefer, football or badminton?
Tom: I play …5……football……………
Nam : Oh ! Chào buổi sáng , Hoa.
Hoa : Chào , Nam . Bạn có khoẻ không ?
Nam : Tớ khoẻ , cảm ơn . Còn cậu ?
Hoa : Tớ cũng vậy . Ah ! Thời tiết hôm nay thế nào ?
Nam : Nhìn kìa , trời nhiều gió .
Hoa : Tuyệt !!! Chơi nào ! Được chứ ?
Nam : Được , đi nào !
Học tốt !
không cần ghi tên mà lần lượt các dòng nha:
1.ôi, chào buổi sáng Hoa
2.Chào Nam , bạn khỏe ko?
3. Tôi ổn , cảm ơn bạn. Còn bạn thì sao?
4.tôi cx vậy.À, thời tiết hôm nay thế nào?
5. Nhìn kìa, nó có gió.
6.Tuyệt, hãy chơi! đc chứ
7. đc, đi thôi
1) Her name is Mai
2) Today is monday
3) No , she doesn't
4) She goes swimming on saturdays and visit her grandparents on sunday
1. Her name is Mai
2. Today is monday.
3. No, she doesn't
4. She goes swimming on saturdays and visit her grandparent on sundays
và thật dễ dàng để thực hiện một chuyến đi mà bạn biết