K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

12 tháng 5 2017

Chọn A

Kiến thức: Từ trái nghĩa

Giải thích:

breathtaking (a): ngoạn mục, đáng ngạc nhiên

unimpressive (a): không ấn tượng

unspoilt (a): hoang

unadorned (a): không được trang trí, trơn

untouched (a): không bị ảnh hưởng, hoang sơ

=> breathtaking >< unimpressive

Tạm dịch: Khách sạn thật không th tin nổi với tm nhìn ngoạn mục và m thực tuyệt vời.

Đáp án: A

28 tháng 12 2019

Đáp án là B

maintains => maintain. Cấu trúc: It’s imperative that + S + V(bare): điều cấp bách là ....

10 tháng 5 2018

C

Cấu trúc: tobe+ going to+ V: định làm gì trong tương lai gần. “hearing”-> “hear”       

29 tháng 4 2018

A

“greatest” -> “greater”, cấu trúc so sánh hơn “càng …càng”: “the more (adj+er)…, the more (adj+er)…”

30 tháng 3 2019

C

Bỏ “but”. Vế sau của Although không có từ but

23 tháng 7 2017

Đáp án : C

Chủ ngữ cho động từ này là “a good way” (một cách hay) – danh từ số ít -> động từ “to be” là “is”, không phải “are”

8 tháng 8 2019

C

Cấu trúc đảo ngữ câu điều kiện loại ba: had+ S+ PP, S+ would+ have+ PP. “had had”-> “have had”.

20 tháng 10 2019

 

“Looking” -> “Looked”, chủ ngữ là “the village” nên không thể chia động từ ở dạng chủ động, mà phải chuyển thành dạng bị động

7 tháng 12 2017

Đáp án: B
“advice”= lời khuyên là danh từ trừu tượng không đếm được -. Bỏ “a”.

1 tháng 4 2019

Đáp án B

Sửa: has => have

Phân biệt A number of / The number of

The number of + plural noun + singular verb

A number of + plural noun + plural verb

Dịch nghĩa: Một số công ty bảo hiểm đặt trụ sở tại thủ đô.

15 tháng 5 2017

Đáp án : D

Các quá khứ phân từ đang được liệt kê một loại trong câu bị động, sau “and” cũng phải là quá khứ phân từ với ý bị động -> be observed, described, and reliably identified = được quan sát, được mô tả và được nhận dạng một cách đáng tin