A. Trắc nghiệm (4 điểm)
Câu 1: Điền dấu X vào ô thích hợp:
Câu | Đúng | Sai |
a) Số nguyên âm nhỏ hơn số nguyên dương | | |
b) Số nguyên âm nhỏ hơn số tự nhiên | | |
c) số tự nhiên không phải là số nguyên âm | | |
d)Mọi số nguyên đều là số tự nhiên | | |
Câu 2: Chọn một trong các từ trong ngoặc (chính nó , số 0 , số đối của nó , bằng nhau , khác nhau ) để điền vào chỗ trống :
A. Giá trị tuyệt đối của … là số 0
B. Giá trị tuyệt đối của số nguyên dương là : …
C. Giá trị tuyệt đối của số nguyên âm là : …
D. Hai số đối nhau có giá trị tuyệt đối …
Câu 3: Điền vào chỗ trống
A. Số nguyên âm lớn nhất là : …
B. Số nguyên âm lớn nhất có hai chữ số là : …
C. Số nguyên âm nhỏ nhất có hai chữ số là : …
D. Số nguyên âm nhỏ nhất có một chữ số là : …
Câu 4: Nếu x.y > 0 thì
A. x và y cùng dấu ; B. x > y ; C. x < y ; D. x và y khác dấu
Câu 5: Tổng của số nguyên âm nhỏ nhất có ba chữ số với số nguyên dương lớn nhất có một chữ số là:
A. -981 B. -990 C. -91 D. -1008
B. Tự luận (6 điểm)
Câu 6 : (3đ) Thực hiện phép tính (bằng cách hợp lí nếu có thể)
a) 53.(-15) + (-15).47 b) 43.(53 – 81) + 53.(81 – 43)
c) 127 – 18.(5 + 4) d) [93 – ( 20 – 7)]:16
e) 4.52 – 3(24 – 9) f) 3.(-4)2 + 2(-5) – 20
Câu 7: (1đ) Tính tổng các số nguyên x thỏa mãn : -20 < x < 20
Câu 8: (2đ) Tìm số nguyên x biết:
a) -2x – 8 = 72 b) 3. = 27
c) 2x – 32 = 28 d) (x – 2)(5 – x) = 0
Đề 2
Câu 1. (1 điểm): Tập hợp số nguyên bao gồm những số nguyên nào? Viết tập hợp các số nguyên?
Câu 2. (1 điểm): Hãy biểu diễn các số nguyên: -3, -1, 1, 3 và số 0 trên trục số?
Câu 3. (1 điểm):
a) Tìm số đối của mỗi số sau: 7, -3.
b) Sắp xếp các số nguyên sau theo thứ tự tăng dần: 2, -17, 5, 1, -2, 0.
Câu 4. (3 điểm): Tính:
a) (-96) + 64 b) 75 + (-325) c) |8 | + (-12)
d) -14 (-29) e) 29 + (12 23) f) 29 (12 23)
Câu 5. (1 điểm): Tính nhanh
a)
b) (768 – 39) – 768
Câu 6. (2,5 điểm): Tìm số nguyên x, biết:
a) x – 2 = -6
b) 23 (x 23) = 34
c)
d)
e)
Câu 7. (0,5 điểm): Kết luận gì về dấu của số nguyên x nếu biết x + | x | = 0
Đề 3
Bài 1: (2 điểm) Tính
a) 96 + (-64) b) -75 + 325 c) 8 – (-3 – 7) d) 6 – (-5) – 2
Bài 2: (1 điểm) Tính nhanh
a) 248 + (-12) + 2064 + (-236) b) (-17) + 5 + 8 + 17
Bài 3: (3 điểm) Tìm số nguyên x, biết:
a) x + (-3) = -11 b) (-5) + x = 15 c) 23 (67 x) = 34
d) 3.|x + 1| = 9 e) |x +1| – 5 = 10 f)
Bài 4: (1 điểm) Tính giá trị của biểu thức:
a) A = 5a3b4 với a = - 2, b = 1
b) B = 9a5b2 với a = -1, b = -2
Bài 5: (1,5 điểm) Tính giá trị của biểu thức:
a) ax + ay + bx + by biết a + b = -2, x + y = 17
b) ax – ay + bx – by biết a + b = -7, x – y = -1
Bài 6: (1 điểm) Bỏ dấu ngoặc rồi thu gọn biểu thức:
a) A = (a + b) – (a – b) + (a – c) – (a + c)
b) B = (a + b – c) + (a – b + c) – (b + c – a) – (a – b – c)
Bài 7: (0,5 điểm) Kết luận gì về dấu của số nguyên x nếu biết x – | x | = 0
Đề 4 (Dành cho học sinh lớp 6A)
Bài 1: Thực hiện phép tính bằng cách hợp lí nhất ( nếu có)
a/ b/ c/
Bài 2: Tìm x Î Z biết:
a/ b/ c/ d/
Bài 3:
a/ Tính giá trị biểu thức khi
b/ Tính tổng các số nguyên x thỏa mãn
c/ Tính tổng
Bài 4:
a/ Tìm các số nguyên n sao cho
b/ Tìm các số nguyên x, y thỏa mãn
c/ Tìm các số nguyên x; y biết:
Bài 5:
a/ Cho x,y Î Z. Chứng minh nếu thì
b/ Tìm x Î Z, biết:
c/ Tìm các số nguyên x , biết:
A. Trắc nghiệm (4 điểm)
Câu 1: Điền dấu X vào ô thích hợp:
Câu | Đúng | Sai |
a) Số nguyên âm nhỏ hơn số nguyên dương | | |
b) Số nguyên âm nhỏ hơn số tự nhiên | | |
c) số tự nhiên không phải là số nguyên âm | | |
d)Mọi số nguyên đều là số tự nhiên | | |
Câu 2: Chọn một trong các từ trong ngoặc (chính nó , số 0 , số đối của nó , bằng nhau , khác nhau ) để điền vào chỗ trống :
A. Giá trị tuyệt đối của … là số 0
B. Giá trị tuyệt đối của số nguyên dương là : …
C. Giá trị tuyệt đối của số nguyên âm là : …
D. Hai số đối nhau có giá trị tuyệt đối …
Câu 3: Điền vào chỗ trống
A. Số nguyên âm lớn nhất là : …
B. Số nguyên âm lớn nhất có hai chữ số là : …
C. Số nguyên âm nhỏ nhất có hai chữ số là : …
D. Số nguyên âm nhỏ nhất có một chữ số là : …
Câu 4: Nếu x.y > 0 thì
A. x và y cùng dấu ; B. x > y ; C. x < y ; D. x và y khác dấu
Câu 5: Tổng của số nguyên âm nhỏ nhất có ba chữ số với số nguyên dương lớn nhất có một chữ số là:
A. -981 B. -990 C. -91 D. -1008
B. Tự luận (6 điểm)
Câu 6 : (3đ) Thực hiện phép tính (bằng cách hợp lí nếu có thể)
a) 53.(-15) + (-15).47 b) 43.(53 – 81) + 53.(81 – 43)
c) 127 – 18.(5 + 4) d) [93 – ( 20 – 7)]:16
e) 4.52 – 3(24 – 9) f) 3.(-4)2 + 2(-5) – 20
Câu 7: (1đ) Tính tổng các số nguyên x thỏa mãn : -20 < x < 20
Câu 8: (2đ) Tìm số nguyên x biết:
a) -2x – 8 = 72 b) 3. = 27
c) 2x – 32 = 28 d) (x – 2)(5 – x) = 0
Đề 2
Câu 1. (1 điểm): Tập hợp số nguyên bao gồm những số nguyên nào? Viết tập hợp các số nguyên?
Câu 2. (1 điểm): Hãy biểu diễn các số nguyên: -3, -1, 1, 3 và số 0 trên trục số?
Câu 3. (1 điểm):
a) Tìm số đối của mỗi số sau: 7, -3.
b) Sắp xếp các số nguyên sau theo thứ tự tăng dần: 2, -17, 5, 1, -2, 0.
Câu 4. (3 điểm): Tính:
a) (-96) + 64 b) 75 + (-325) c) |8 | + (-12)
d) -14 (-29) e) 29 + (12 23) f) 29 (12 23)
Câu 5. (1 điểm): Tính nhanh
a)
b) (768 – 39) – 768
Câu 6. (2,5 điểm): Tìm số nguyên x, biết:
a) x – 2 = -6
b) 23 (x 23) = 34
c)
d)
e)
Câu 7. (0,5 điểm): Kết luận gì về dấu của số nguyên x nếu biết x + | x | = 0
Đề 3
Bài 1: (2 điểm) Tính
a) 96 + (-64) b) -75 + 325 c) 8 – (-3 – 7) d) 6 – (-5) – 2
Bài 2: (1 điểm) Tính nhanh
a) 248 + (-12) + 2064 + (-236) b) (-17) + 5 + 8 + 17
Bài 3: (3 điểm) Tìm số nguyên x, biết:
a) x + (-3) = -11 b) (-5) + x = 15 c) 23 (67 x) = 34
d) 3.|x + 1| = 9 e) |x +1| – 5 = 10 f)
Bài 4: (1 điểm) Tính giá trị của biểu thức:
a) A = 5a3b4 với a = - 2, b = 1
b) B = 9a5b2 với a = -1, b = -2
Bài 5: (1,5 điểm) Tính giá trị của biểu thức:
a) ax + ay + bx + by biết a + b = -2, x + y = 17
b) ax – ay + bx – by biết a + b = -7, x – y = -1
Bài 6: (1 điểm) Bỏ dấu ngoặc rồi thu gọn biểu thức:
a) A = (a + b) – (a – b) + (a – c) – (a + c)
b) B = (a + b – c) + (a – b + c) – (b + c – a) – (a – b – c)
Bài 7: (0,5 điểm) Kết luận gì về dấu của số nguyên x nếu biết x – | x | = 0
Đề 4 (Dành cho học sinh lớp 6A)
Bài 1: Thực hiện phép tính bằng cách hợp lí nhất ( nếu có)
a/ b/ c/
Bài 2: Tìm x Î Z biết:
a/ b/ c/ d/
Bài 3:
a/ Tính giá trị biểu thức khi
b/ Tính tổng các số nguyên x thỏa mãn
c/ Tính tổng
Bài 4:
a/ Tìm các số nguyên n sao cho
b/ Tìm các số nguyên x, y thỏa mãn
c/ Tìm các số nguyên x; y biết:
Bài 5:
a/ Cho x,y Î Z. Chứng minh nếu thì
b/ Tìm x Î Z, biết:
c/ Tìm các số nguyên x , biết:
A. Trắc nghiệm (4 điểm)
Câu 1: Điền dấu X vào ô thích hợp:
Câu | Đúng | Sai |
a) Số nguyên âm nhỏ hơn số nguyên dương | | |
b) Số nguyên âm nhỏ hơn số tự nhiên | | |
c) số tự nhiên không phải là số nguyên âm | | |
d)Mọi số nguyên đều là số tự nhiên | | |
Câu 2: Chọn một trong các từ trong ngoặc (chính nó , số 0 , số đối của nó , bằng nhau , khác nhau ) để điền vào chỗ trống :
A. Giá trị tuyệt đối của … là số 0
B. Giá trị tuyệt đối của số nguyên dương là : …
C. Giá trị tuyệt đối của số nguyên âm là : …
D. Hai số đối nhau có giá trị tuyệt đối …
Câu 3: Điền vào chỗ trống
A. Số nguyên âm lớn nhất là : …
B. Số nguyên âm lớn nhất có hai chữ số là : …
C. Số nguyên âm nhỏ nhất có hai chữ số là : …
D. Số nguyên âm nhỏ nhất có một chữ số là : …
Câu 4: Nếu x.y > 0 thì
A. x và y cùng dấu ; B. x > y ; C. x < y ; D. x và y khác dấu
Câu 5: Tổng của số nguyên âm nhỏ nhất có ba chữ số với số nguyên dương lớn nhất có một chữ số là:
A. -981 B. -990 C. -91 D. -1008
B. Tự luận (6 điểm)
Câu 6 : (3đ) Thực hiện phép tính (bằng cách hợp lí nếu có thể)
a) 53.(-15) + (-15).47 b) 43.(53 – 81) + 53.(81 – 43)
c) 127 – 18.(5 + 4) d) [93 – ( 20 – 7)]:16
e) 4.52 – 3(24 – 9) f) 3.(-4)2 + 2(-5) – 20
Câu 7: (1đ) Tính tổng các số nguyên x thỏa mãn : -20 < x < 20
Câu 8: (2đ) Tìm số nguyên x biết:
a) -2x – 8 = 72 b) 3. = 27
c) 2x – 32 = 28 d) (x – 2)(5 – x) = 0
Đề 2
Câu 1. (1 điểm): Tập hợp số nguyên bao gồm những số nguyên nào? Viết tập hợp các số nguyên?
Câu 2. (1 điểm): Hãy biểu diễn các số nguyên: -3, -1, 1, 3 và số 0 trên trục số?
Câu 3. (1 điểm):
a) Tìm số đối của mỗi số sau: 7, -3.
b) Sắp xếp các số nguyên sau theo thứ tự tăng dần: 2, -17, 5, 1, -2, 0.
Câu 4. (3 điểm): Tính:
a) (-96) + 64 b) 75 + (-325) c) |8 | + (-12)
d) -14 (-29) e) 29 + (12 23) f) 29 (12 23)
Câu 5. (1 điểm): Tính nhanh
a)
b) (768 – 39) – 768
Câu 6. (2,5 điểm): Tìm số nguyên x, biết:
a) x – 2 = -6
b) 23 (x 23) = 34
c)
d)
e)
Câu 7. (0,5 điểm): Kết luận gì về dấu của số nguyên x nếu biết x + | x | = 0
Đề 3
Bài 1: (2 điểm) Tính
a) 96 + (-64) b) -75 + 325 c) 8 – (-3 – 7) d) 6 – (-5) – 2
Bài 2: (1 điểm) Tính nhanh
a) 248 + (-12) + 2064 + (-236) b) (-17) + 5 + 8 + 17
Bài 3: (3 điểm) Tìm số nguyên x, biết:
a) x + (-3) = -11 b) (-5) + x = 15 c) 23 (67 x) = 34
d) 3.|x + 1| = 9 e) |x +1| – 5 = 10 f)
Bài 4: (1 điểm) Tính giá trị của biểu thức:
a) A = 5a3b4 với a = - 2, b = 1
b) B = 9a5b2 với a = -1, b = -2
Bài 5: (1,5 điểm) Tính giá trị của biểu thức:
a) ax + ay + bx + by biết a + b = -2, x + y = 17
b) ax – ay + bx – by biết a + b = -7, x – y = -1
Bài 6: (1 điểm) Bỏ dấu ngoặc rồi thu gọn biểu thức:
a) A = (a + b) – (a – b) + (a – c) – (a + c)
b) B = (a + b – c) + (a – b + c) – (b + c – a) – (a – b – c)
Bài 7: (0,5 điểm) Kết luận gì về dấu của số nguyên x nếu biết x – | x | = 0
Đề 4 (Dành cho học sinh lớp 6A)
Bài 1: Thực hiện phép tính bằng cách hợp lí nhất ( nếu có)
a/ b/ c/
Bài 2: Tìm x Î Z biết:
a/ b/ c/ d/
Bài 3:
a/ Tính giá trị biểu thức khi
b/ Tính tổng các số nguyên x thỏa mãn
c/ Tính tổng
Bài 4:
a/ Tìm các số nguyên n sao cho
b/ Tìm các số nguyên x, y thỏa mãn
c/ Tìm các số nguyên x; y biết:
Bài 5:
a/ Cho x,y Î Z. Chứng minh nếu thì
b/ Tìm x Î Z, biết:
c/ Tìm các số nguyên x , biết:
A. Trắc nghiệm (4 điểm)
Câu 1: Điền dấu X vào ô thích hợp:
Câu | Đúng | Sai |
a) Số nguyên âm nhỏ hơn số nguyên dương | | |
b) Số nguyên âm nhỏ hơn số tự nhiên | | |
c) số tự nhiên không phải là số nguyên âm | | |
d)Mọi số nguyên đều là số tự nhiên | | |
Câu 2: Chọn một trong các từ trong ngoặc (chính nó , số 0 , số đối của nó , bằng nhau , khác nhau ) để điền vào chỗ trống :
A. Giá trị tuyệt đối của … là số 0
B. Giá trị tuyệt đối của số nguyên dương là : …
C. Giá trị tuyệt đối của số nguyên âm là : …
D. Hai số đối nhau có giá trị tuyệt đối …
Câu 3: Điền vào chỗ trống
A. Số nguyên âm lớn nhất là : …
B. Số nguyên âm lớn nhất có hai chữ số là : …
C. Số nguyên âm nhỏ nhất có hai chữ số là : …
D. Số nguyên âm nhỏ nhất có một chữ số là : …
Câu 4: Nếu x.y > 0 thì
A. x và y cùng dấu ; B. x > y ; C. x < y ; D. x và y khác dấu
Câu 5: Tổng của số nguyên âm nhỏ nhất có ba chữ số với số nguyên dương lớn nhất có một chữ số là:
A. -981 B. -990 C. -91 D. -1008
B. Tự luận (6 điểm)
Câu 6 : (3đ) Thực hiện phép tính (bằng cách hợp lí nếu có thể)
a) 53.(-15) + (-15).47 b) 43.(53 – 81) + 53.(81 – 43)
c) 127 – 18.(5 + 4) d) [93 – ( 20 – 7)]:16
e) 4.52 – 3(24 – 9) f) 3.(-4)2 + 2(-5) – 20
Câu 7: (1đ) Tính tổng các số nguyên x thỏa mãn : -20 < x < 20
Câu 8: (2đ) Tìm số nguyên x biết:
a) -2x – 8 = 72 b) 3. = 27
c) 2x – 32 = 28 d) (x – 2)(5 – x) = 0
Đề 2
Câu 1. (1 điểm): Tập hợp số nguyên bao gồm những số nguyên nào? Viết tập hợp các số nguyên?
Câu 2. (1 điểm): Hãy biểu diễn các số nguyên: -3, -1, 1, 3 và số 0 trên trục số?
Câu 3. (1 điểm):
a) Tìm số đối của mỗi số sau: 7, -3.
b) Sắp xếp các số nguyên sau theo thứ tự tăng dần: 2, -17, 5, 1, -2, 0.
Câu 4. (3 điểm): Tính:
a) (-96) + 64 b) 75 + (-325) c) |8 | + (-12)
d) -14 (-29) e) 29 + (12 23) f) 29 (12 23)
Câu 5. (1 điểm): Tính nhanh
a)
b) (768 – 39) – 768
Câu 6. (2,5 điểm): Tìm số nguyên x, biết:
a) x – 2 = -6
b) 23 (x 23) = 34
c)
d)
e)
Câu 7. (0,5 điểm): Kết luận gì về dấu của số nguyên x nếu biết x + | x | = 0
Đề 3
Bài 1: (2 điểm) Tính
a) 96 + (-64) b) -75 + 325 c) 8 – (-3 – 7) d) 6 – (-5) – 2
Bài 2: (1 điểm) Tính nhanh
a) 248 + (-12) + 2064 + (-236) b) (-17) + 5 + 8 + 17
Bài 3: (3 điểm) Tìm số nguyên x, biết:
a) x + (-3) = -11 b) (-5) + x = 15 c) 23 (67 x) = 34
d) 3.|x + 1| = 9 e) |x +1| – 5 = 10 f)
Bài 4: (1 điểm) Tính giá trị của biểu thức:
a) A = 5a3b4 với a = - 2, b = 1
b) B = 9a5b2 với a = -1, b = -2
Bài 5: (1,5 điểm) Tính giá trị của biểu thức:
a) ax + ay + bx + by biết a + b = -2, x + y = 17
b) ax – ay + bx – by biết a + b = -7, x – y = -1
Bài 6: (1 điểm) Bỏ dấu ngoặc rồi thu gọn biểu thức:
a) A = (a + b) – (a – b) + (a – c) – (a + c)
b) B = (a + b – c) + (a – b + c) – (b + c – a) – (a – b – c)
Bài 7: (0,5 điểm) Kết luận gì về dấu của số nguyên x nếu biết x – | x | = 0
Đề 4 (Dành cho học sinh lớp 6A)
Bài 1: Thực hiện phép tính bằng cách hợp lí nhất ( nếu có)
a/ b/ c/
Bài 2: Tìm x Î Z biết:
a/ b/ c/ d/
Bài 3:
a/ Tính giá trị biểu thức khi
b/ Tính tổng các số nguyên x thỏa mãn
c/ Tính tổng
Bài 4:
a/ Tìm các số nguyên n sao cho
b/ Tìm các số nguyên x, y thỏa mãn
c/ Tìm các số nguyên x; y biết:
Bài 5:
a/ Cho x,y Î Z. Chứng minh nếu thì
b/ Tìm x Î Z, biết:
c/ Tìm các số nguyên x , biết:
A. Trắc nghiệm (4 điểm)
Câu 1: Điền dấu X vào ô thích hợp:
Câu | Đúng | Sai |
a) Số nguyên âm nhỏ hơn số nguyên dương | | |
b) Số nguyên âm nhỏ hơn số tự nhiên | | |
c) số tự nhiên không phải là số nguyên âm | | |
d)Mọi số nguyên đều là số tự nhiên | | |
Câu 2: Chọn một trong các từ trong ngoặc (chính nó , số 0 , số đối của nó , bằng nhau , khác nhau ) để điền vào chỗ trống :
A. Giá trị tuyệt đối của … là số 0
B. Giá trị tuyệt đối của số nguyên dương là : …
C. Giá trị tuyệt đối của số nguyên âm là : …
D. Hai số đối nhau có giá trị tuyệt đối …
Câu 3: Điền vào chỗ trống
A. Số nguyên âm lớn nhất là : …
B. Số nguyên âm lớn nhất có hai chữ số là : …
C. Số nguyên âm nhỏ nhất có hai chữ số là : …
D. Số nguyên âm nhỏ nhất có một chữ số là : …
Câu 4: Nếu x.y > 0 thì
A. x và y cùng dấu ; B. x > y ; C. x < y ; D. x và y khác dấu
Câu 5: Tổng của số nguyên âm nhỏ nhất có ba chữ số với số nguyên dương lớn nhất có một chữ số là:
A. -981 B. -990 C. -91 D. -1008
B. Tự luận (6 điểm)
Câu 6 : (3đ) Thực hiện phép tính (bằng cách hợp lí nếu có thể)
a) 53.(-15) + (-15).47 b) 43.(53 – 81) + 53.(81 – 43)
c) 127 – 18.(5 + 4) d) [93 – ( 20 – 7)]:16
e) 4.52 – 3(24 – 9) f) 3.(-4)2 + 2(-5) – 20
Câu 7: (1đ) Tính tổng các số nguyên x thỏa mãn : -20 < x < 20
Câu 8: (2đ) Tìm số nguyên x biết:
a) -2x – 8 = 72 b) 3. = 27
c) 2x – 32 = 28 d) (x – 2)(5 – x) = 0
Đề 2
Câu 1. (1 điểm): Tập hợp số nguyên bao gồm những số nguyên nào? Viết tập hợp các số nguyên?
Câu 2. (1 điểm): Hãy biểu diễn các số nguyên: -3, -1, 1, 3 và số 0 trên trục số?
Câu 3. (1 điểm):
a) Tìm số đối của mỗi số sau: 7, -3.
b) Sắp xếp các số nguyên sau theo thứ tự tăng dần: 2, -17, 5, 1, -2, 0.
Câu 4. (3 điểm): Tính:
a) (-96) + 64 b) 75 + (-325) c) |8 | + (-12)
d) -14 (-29) e) 29 + (12 23) f) 29 (12 23)
Câu 5. (1 điểm): Tính nhanh
a)
b) (768 – 39) – 768
Câu 6. (2,5 điểm): Tìm số nguyên x, biết:
a) x – 2 = -6
b) 23 (x 23) = 34
c)
d)
e)
Câu 7. (0,5 điểm): Kết luận gì về dấu của số nguyên x nếu biết x + | x | = 0
Đề 3
Bài 1: (2 điểm) Tính
a) 96 + (-64) b) -75 + 325 c) 8 – (-3 – 7) d) 6 – (-5) – 2
Bài 2: (1 điểm) Tính nhanh
a) 248 + (-12) + 2064 + (-236) b) (-17) + 5 + 8 + 17
Bài 3: (3 điểm) Tìm số nguyên x, biết:
a) x + (-3) = -11 b) (-5) + x = 15 c) 23 (67 x) = 34
d) 3.|x + 1| = 9 e) |x +1| – 5 = 10 f)
Bài 4: (1 điểm) Tính giá trị của biểu thức:
a) A = 5a3b4 với a = - 2, b = 1
b) B = 9a5b2 với a = -1, b = -2
Bài 5: (1,5 điểm) Tính giá trị của biểu thức:
a) ax + ay + bx + by biết a + b = -2, x + y = 17
b) ax – ay + bx – by biết a + b = -7, x – y = -1
Bài 6: (1 điểm) Bỏ dấu ngoặc rồi thu gọn biểu thức:
a) A = (a + b) – (a – b) + (a – c) – (a + c)
b) B = (a + b – c) + (a – b + c) – (b + c – a) – (a – b – c)
Bài 7: (0,5 điểm) Kết luận gì về dấu của số nguyên x nếu biết x – | x | = 0
Đề 4 (Dành cho học sinh lớp 6A)
Bài 1: Thực hiện phép tính bằng cách hợp lí nhất ( nếu có)
a/ b/ c/
Bài 2: Tìm x Î Z biết:
a/ b/ c/ d/
Bài 3:
a/ Tính giá trị biểu thức khi
b/ Tính tổng các số nguyên x thỏa mãn
c/ Tính tổng
Bài 4:
a/ Tìm các số nguyên n sao cho
b/ Tìm các số nguyên x, y thỏa mãn
c/ Tìm các số nguyên x; y biết:
Bài 5:
a/ Cho x,y Î Z. Chứng minh nếu thì
b/ Tìm x Î Z, biết:
c/ Tìm các số nguyên x , biết:
A. Trắc nghiệm (4 điểm)
Câu 1: Điền dấu X vào ô thích hợp:
Câu | Đúng | Sai |
a) Số nguyên âm nhỏ hơn số nguyên dương | | |
b) Số nguyên âm nhỏ hơn số tự nhiên | | |
c) số tự nhiên không phải là số nguyên âm | | |
d)Mọi số nguyên đều là số tự nhiên | | |
Câu 2: Chọn một trong các từ trong ngoặc (chính nó , số 0 , số đối của nó , bằng nhau , khác nhau ) để điền vào chỗ trống :
A. Giá trị tuyệt đối của … là số 0
B. Giá trị tuyệt đối của số nguyên dương là : …
C. Giá trị tuyệt đối của số nguyên âm là : …
D. Hai số đối nhau có giá trị tuyệt đối …
Câu 3: Điền vào chỗ trống
A. Số nguyên âm lớn nhất là : …
B. Số nguyên âm lớn nhất có hai chữ số là : …
C. Số nguyên âm nhỏ nhất có hai chữ số là : …
D. Số nguyên âm nhỏ nhất có một chữ số là : …
Câu 4: Nếu x.y > 0 thì
A. x và y cùng dấu ; B. x > y ; C. x < y ; D. x và y khác dấu
Câu 5: Tổng của số nguyên âm nhỏ nhất có ba chữ số với số nguyên dương lớn nhất có một chữ số là:
A. -981 B. -990 C. -91 D. -1008
B. Tự luận (6 điểm)
Câu 6 : (3đ) Thực hiện phép tính (bằng cách hợp lí nếu có thể)
a) 53.(-15) + (-15).47 b) 43.(53 – 81) + 53.(81 – 43)
c) 127 – 18.(5 + 4) d) [93 – ( 20 – 7)]:16
e) 4.52 – 3(24 – 9) f) 3.(-4)2 + 2(-5) – 20
Câu 7: (1đ) Tính tổng các số nguyên x thỏa mãn : -20 < x < 20
Câu 8: (2đ) Tìm số nguyên x biết:
a) -2x – 8 = 72 b) 3. = 27
c) 2x – 32 = 28 d) (x – 2)(5 – x) = 0
Đề 2
Câu 1. (1 điểm): Tập hợp số nguyên bao gồm những số nguyên nào? Viết tập hợp các số nguyên?
Câu 2. (1 điểm): Hãy biểu diễn các số nguyên: -3, -1, 1, 3 và số 0 trên trục số?
Câu 3. (1 điểm):
a) Tìm số đối của mỗi số sau: 7, -3.
b) Sắp xếp các số nguyên sau theo thứ tự tăng dần: 2, -17, 5, 1, -2, 0.
Câu 4. (3 điểm): Tính:
a) (-96) + 64 b) 75 + (-325) c) |8 | + (-12)
d) -14 (-29) e) 29 + (12 23) f) 29 (12 23)
Câu 5. (1 điểm): Tính nhanh
a)
b) (768 – 39) – 768
Câu 6. (2,5 điểm): Tìm số nguyên x, biết:
a) x – 2 = -6
b) 23 (x 23) = 34
c)
d)
e)
Câu 7. (0,5 điểm): Kết luận gì về dấu của số nguyên x nếu biết x + | x | = 0
Đề 3
Bài 1: (2 điểm) Tính
a) 96 + (-64) b) -75 + 325 c) 8 – (-3 – 7) d) 6 – (-5) – 2
Bài 2: (1 điểm) Tính nhanh
a) 248 + (-12) + 2064 + (-236) b) (-17) + 5 + 8 + 17
Bài 3: (3 điểm) Tìm số nguyên x, biết:
a) x + (-3) = -11 b) (-5) + x = 15 c) 23 (67 x) = 34
d) 3.|x + 1| = 9 e) |x +1| – 5 = 10 f)
Bài 4: (1 điểm) Tính giá trị của biểu thức:
a) A = 5a3b4 với a = - 2, b = 1
b) B = 9a5b2 với a = -1, b = -2
Bài 5: (1,5 điểm) Tính giá trị của biểu thức:
a) ax + ay + bx + by biết a + b = -2, x + y = 17
b) ax – ay + bx – by biết a + b = -7, x – y = -1
Bài 6: (1 điểm) Bỏ dấu ngoặc rồi thu gọn biểu thức:
a) A = (a + b) – (a – b) + (a – c) – (a + c)
b) B = (a + b – c) + (a – b + c) – (b + c – a) – (a – b – c)
Bài 7: (0,5 điểm) Kết luận gì về dấu của số nguyên x nếu biết x – | x | = 0
Đề 4 (Dành cho học sinh lớp 6A)
Bài 1: Thực hiện phép tính bằng cách hợp lí nhất ( nếu có)
a/ b/ c/
Bài 2: Tìm x Î Z biết:
a/ b/ c/ d/
Bài 3:
a/ Tính giá trị biểu thức khi
b/ Tính tổng các số nguyên x thỏa mãn
c/ Tính tổng
Bài 4:
a/ Tìm các số nguyên n sao cho
b/ Tìm các số nguyên x, y thỏa mãn
c/ Tìm các số nguyên x; y biết:
Bài 5:
a/ Cho x,y Î Z. Chứng minh nếu thì
b/ Tìm x Î Z, biết:
c/ Tìm các số nguyên x , biết: