Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
a) Khối lượng của 0,2 mol CO2 là:
m = 0,2 x 44 = 8,8 gam
b) nSO2 = 12,8 / 64 = 0,2 mol
=> VSO2(đktc) = 0,2 x 22,4 = 4,48 lít
c) nH2O = 36 / 18 = 2(mol)
=> Số phân tử H2O: \(2.6.10^{23}=12.10^{23}\)
a, \(m_{CO_2}=0,2.44=8,8\left(g\right)\)
b,\(n_{SO_2}=12,8:64=0,2\left(mol\right)\)
\(\Rightarrow V_{SO_2}=0,2.22,4=4,48\left(l\right)\)
c, \(n_{H_2O}=36:18=2\left(mol\right)\)
Số phân tử có trong 36 g \(H_2O\) là:
\(6,022.10^{23}.2=12,044.10^{23}\)
- lqphuc2006
1.
Số NT Fe=0.75*6*10^23=4.5*10^23
Số NT C=1.4*6*10^23=8.4*10^23
Số NT H=0.1*6*10^23=0.6*10^23
Số NT Cu=0.15*6*10^23=0.9*10^23
2.
nZn=0.65/65=0.1mol
nCaCO3=10/100=0.1mol
nCaO=22.4/56=0.4mol
nC=0.48/12=0.04mol
câu 3
VCO2=0,25.22,4=5,6 l
nO3=4,8\4,8=0,1 mol
=>VO3=0,1.22,4=2,24 l
Số mol của H2
n=sophantu\6.1023=9.1023\6.1023=1,5(mol)
⇒⇒ VH2(đktc) =n.22,4=1,5.22,4=33,6(lít)
nCO2=8,8\44=0,2 mol
=>VCo2=0,2.22,4=4,48 l
Câu 4: Tính khối lượng của các lượng chất sau:
a. 0,5 mol H b. 0,75 mol O3 c. 0,25 mol H2SO4 d. 2,5mol Al2(SO4)3
mH2=0,5.2=1 g
mO3=0,75.48=36 g
mH2SO4=0,25.98=24,5 g
mAl2(SO4)3=2,5.342=855 g
a) mFeSO4= 0,25.152=38(g)
b) mFeSO4= \(\dfrac{13,2.10^{23}}{6.10^{23}}.152=334,4\left(g\right)\)
c) mNO2= \(\dfrac{8,96}{22,4}.46=18,4\left(g\right)\)
d) mA= 27.0,22+64.0,25=21,94(g)
e) mB= \(\dfrac{11,2}{22,4}.32+\dfrac{13,44}{22,4}.28=32,8\left(g\right)\)
g) mC= \(64.0,25+\dfrac{15.10^{23}}{6.10^{23}}.56=156\left(g\right)\)
h) mD= \(0,25.32+\dfrac{11,2}{22,4}.44+\dfrac{2,7.10^{23}}{6.10^{23}}.28=42,6\left(g\right)\)
hơi muộn nha<3
BT2.
a/ mCO2 = 0,2 x 44 = 8,8 gam
b/ nSO2 = 12,8 / 64 = 0,2 mol
=> VSO2(đktc) = 0,2 x 22,4 = 4,48 lít
c/ nH2O = 36 / 28 = 2 (mol)
=> Số phân tử có trong 36 gam H2O là: \(2\times6\times10^{23}=12\times10^{23}\)
BT2 :
a) \(m_{CO_2}=M.n=44.0,2=8,8\left(g\right)\)
b) \(n_{SO_2}=\frac{m}{M}=\frac{12,8}{64}=0,2\left(mol\right)\)
\(\Rightarrow V_{SO_2}=n.22,4=0,2.22,4=4,48\left(l\right)\)
c) \(n_{H_2O}=\frac{m}{M}=\frac{36}{18}=2\left(mol\right)\)
Số phân tử H2O = \(2.6.10^{23}=1,2.10^{24}\) ( phân tử )
Áp dụng công thức : m = n*M
=> mN = 0,5 * 14 = 7 (g)
=> mN2 = 0,5 * 28 = 14 (g)
=> mFe = 0,1 * 56 = 5,6 (g)
=> mCl = 0,1 * 35,5 = 3,55 (g)
=> mCl2 = 0,1 * 71 = 7,1 (g)
=> mO2 = 3 * 32 = 96 (g)
=> mO = 3 * 16 = 48 (g)
a) 0,02 mol Hiđrô
mH = nH.MH = 0,02.1= 0,02 (g)
VH = nH.22,4 = 0,02.22,4= 0,448 (l)
(Các câu sau làm tương tự bạn nhé)
a. \(m_{H_2}=n.M=0,02.2=0,04\left(g\right)\)
\(V_{H_2}=n.22,4=0,02.22,4=0,448\left(l\right)\)
b. \(m_{CO_2}=0,25.44=11\left(g\right)\)
\(V_{CO_2}=0,25.22,4=5,6\left(l\right)\)
c. \(m_{CO_2}=0,01.44=0,44\left(g\right)\)
\(V_{CO_2}=0,01.22,4=0,224\left(l\right)\)
d. \(m_{hhKhi}=\left(0,4.32\right)+\left(0,15.46\right)=19,7\left(g\right)\)
\(V_{hhKhi}=\left(0,4.22,4\right)+\left(0,15.22,4\right)=12,32\left(l\right)\)
a) Ta có: \(n_{CO_2}=\frac{m_{CO_2}}{M_{CO_2}}=\frac{11}{44}=0,25\left(mol\right)\)
\(V_{CO_2}=n_{CO_2}.22,4=0,25.22,4=5,6\left(l\right)\)
b) Ta có: \(n_{Fe_2O_3}=\frac{m_{Fe_2O_3}}{M_{Fe_2O_3}}=\frac{80}{160}=0,5\left(mol\right)\)
a) nCO2 = mCO2 : MCO2 = 11 : 18 = 0,6 (mol)
=> VCO2 = nCO2 * 22,4 = 0,6 * 22,4 = 13,44 (lít)
b) nFe2O3 = mFe2O3 : MFe2O3 = 80 : 160 = 0,5 (mol)
nSO2 = 20,26 / 22,4 = 0,9 (mol)
nCO = \(\frac{7,2.10^{23}}{6.10^{23}}=1,2\left(mol\right)\)
=> Khối lượng hỗn hợp là:
mhỗn hợp = 5,6 + 0,9 x 64 + 1,2 x 28 + 0,5 x 32 = 112,8 (gam)
a)
mN = 0,5 . 14 = 7(g)
mCl = 0,1 . 35,5 = 3,55(g)
mO = 3 . 16 = 48 (g)
b)
mN2 = 0,5 . 28 = 14(g)
mCl2 = 0,1 . 71 = 7,1(g)
mO2 = 3 . 32 = 96(g)
c)
mFe = 0,1 . 56 = 5,6(g)
mCu = 2,15 . 64 = 137,6(g)
mH2SO4 = 0,8 . 98 = 78,4(g)
mCuSO4 = 0,5 . 160 = 80(g)
a) Tính khối lượng của những lượng chất:
+ 0,5 mol phân tử N2.
\(m_N=n.M=0,5.2.14=14\left(kg\right)\)
+ 0,25 mol phân tử CuO.
\(m_{CuO}=n.M=0,25.\left(64+16\right)=20\left(kg\right)\)
b) Tính thể tích (đktc) của:
+ 2,2g CO2
\(V_{CO_2\left(đktc\right)}=n.22,4=\dfrac{m}{M}.22,4=\dfrac{2,2}{44}.22,4=1,12\left(l\right)\)
+ 3,2g SO2
\(V_{SO_2\left(đktc\right)}=n.22,4=\dfrac{m}{M}.22,4=\dfrac{3,2}{64}.22,4=1,12\left(l\right)\)
a,
+ \(m_{N_2}=n.m\)
\(=0,5.28\)
\(=14\)
+ \(m_{CuO}=n.m\)
\(=0,25.80\)
\(=3,125.13^{-3}\)
b,
+ \(n_{CO_2}=\dfrac{m}{M}=\dfrac{22}{44}=0,5\)
theo phương trình háo học : \(C+2O\rightarrow CO_2\)
theo đề cho : 2 -------1
0,5 ------- 0,25
\(v_{CO_2}=n.22,4\) (l)
\(=0,25.22,4\)
\(=5,6\) (l)
+ \(n_{SO_2}=\dfrac{m}{M}=\dfrac{3,2}{64}=0,05\)
theo phương trình hóa học : \(S+2O\rightarrow SO_2\)
theo đề cho 2-------1
0,05-------0,025
\(v_{SO_2}=n.22,4\) (l)
\(=0,025.22,4\)
\(=0,56\) (l)