Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Đáp án
Các từ tượng thanh gợi tả:
a. Tiếng nước chảy: róc rách, ầm ầm, ào ào,...
b. Tiếng gió thổi: vi vu, xào xạc, ...
c. Tiếng cười nói: râm ran, the thé, ồm ồm, sang sảng,...
d. Tiếng mưa rơi: tí tách, lộp bộp,...
1, run run - thiết tha - nghiến 2 hàm răng
Chị thay đổi trạng thái từ sợ hãi đến tức giận
3,
a. róc rách
b. vi vu
c. sặc sụa
Bài thơ có cách dùng từ tượng hình, tượng thanh:
“Ao thu lạnh lẽo nước trong veo
Một chiếc thuyền câu bé tẻo tao
Sóng biếc theo làn hơi gợn tí
Lá vàng trước ngõ khẽ đưa vèo
Tầng mây lơ lửng trời xanh ngắt
Ngõ trúc quanh co khách vắng teo
Tựa gối ôm cần lâu chẳng được
Cá đâu đớp động dưới chân bèo”.
(Thu điếu – Nguyễn Khuyến)
Bài thơ trên có những từ tượng hình, tượng thanh làm cho bài thơ rất giàu hình ảnh và gây ấn tượng.
a. Về từ tượng hình: trong veo, sóng biếc, tẻo teo, gợn tí, vắng teo, xanh ngắt.
b. Về từ tượng thanh: đưa vèo, đớp động.
a) Tiếng nước chảy: róc rách, ...
b) Tiếng gió thổi: vù vù, ...
c) Tiếng nói cười: khúc khích, ầm ầm, ...
10 từ tượng thanh là: róc rách, tí tách, ầm ầm, ào ào, lộp bộp, rả rích, ù ù, rì rào, rành rạch, ồ ồ
Theo từ điển tiếng Việt của Hoàng Phê chủ biên:
- Ha hả: gợi tả tiếng cười to, tỏ ra khoái chí, thỏa mãn
- Hì hì: mô phỏng tiếng cười phát ra đằng mũi, âm thanh nhỏ, biểu lộ sự thích thú, có vẻ hiền lành
- Hô hố: mô phỏng tiếng cười to và thô lỗ, khó nghe, gây cảm giác khó chịu cho người khác.
- Hơ hớ: mô phỏng tiếng cười tự nhiên, thoải mái, không cần giữ gìn
tham khảo
- Ha hả: gợi tả tiếng cười to, tỏ ra khoái chí, thỏa mãn
- Hì hì: mô phỏng tiếng cười phát ra đằng mũi, âm thanh nhỏ, biểu lộ sự thích thú, có vẻ hiền lành
- Hô hố: mô phỏng tiếng cười to và thô lỗ, khó nghe, gây cảm giác khó chịu cho người khác.
- Hơ hớ: mô phỏng tiếng cười tự nhiên, thoải mái, không cần giữ gìn
Mik gửi ạ.
Cười ha hả: cưòi to, tỏ ra khoái chí,
Cười hì hì: tiếng cưòi phát ra đằng miệng và cả đằng mũi, có vẻ hiền lành, tỏ ra thích thú, cười có vẻ đang thẹn thùng e thẹn.
Cười hô hố: tiếng cười to, thô lỗ, gây cảm giác khó chịu cho người khác.
Cười hơ hớ: tiếng cười thoải mái, vui vẻ, không cần che đậy, giữ gìn.
a.
Từ tượng thanh chỉ tiếng gió: vi vút
Từ tượng thanh chỉ tiếng chuông: boong boong
Từ tượng thanh chỉ tiếng hát: thánh thót
Từ tượng thanh chỉ tiếng chửi: oang oang.
b.
Từ tượng hình chỉ gương mặt: tròn trĩnh
Từ tượng hình chỉ đôi mắt: long lanh
Từ tượng hình chỉ ánh mắt: trìu mến
Từ tượng hình chỉ nụ cười: duyên dáng.
a. tiếng gió:vù vù
tiếng chuông: leng keng
tiếng hát: trong trẻo
b. gương mặt:trái xoan
đôi mắt: tròn xoe
ánh mắt: sắc bén
nụ cười:chúm chím