Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
1. statue: tượng
2. museum: bảo tàng
3. palace: cung điện
4. tower: tháp
5. opera house: nhà hát lớn
6. cathedral: nhà thờ chính tòa
7. bridge: cây cầu
8. park: công viên
gravity (n): trọng lực
lock (v): khóa
float (v): bay lơ lửng
spacesuit (n): bộ đồ mặc khi ở trong không gian
the Moon (n): mặt trăng
astronaut (n): phi hành gia
space station (n.p): trạm không gian
the Earth (n): Trái Đất
|
(1) forget
(2) turn
(3) Be
(4) Bring
(5) wait
(6) open
(7) make
(8) Have
1. ga tàu
2. thư viện
3. bệnh viện
4. đồn cảnh sát
5. bưu điện
6. bến xe buýt
Sounds like /æ/ in animal (Âm giống như /æ/ trong animal) | Sounds like /eɪ/ in name (Âm giống như /eɪ/ trong name) |
black parrot jaguar | same favorite amazing |
/i:/ gồm các từ : Cheap , Sleepy , Convenient , Peaceful , Police
/I/ là các từ còn lại.
/i/: exciting,historic,expensive,noisy,friendly
/i:/ cheap,sleepy,convenient,peaceful,police.
I/Listen again and fill in the gaps with the words from the box.
People children lamp book books eleven seven |
1.Nam's favourite book is Aladin and the magic.........lamp....................
2.Mai's favourite book is Snow White and.........seven.....................Dwarfs.
3.Mai often stays at home at weekends and reads.........books.................
4/Quan's favourite.........book.............is Dragon Ball.
5/Mary likes reading...............children..............stories.
1. Lamp
2. seven
3. books
4. book
5. children
Bài nghe mak k có thì làm sao mak nghe vậy bạn
1. laundry
2. kitchen
3. dinner
4. bed
5. dishes
6. shopping
1. do the laundry: làm công việc giặt giũ
2. clean the kitchen: lau dọn nhà bếp
3. make dinner: nấu bữa tối
4. make the bed: dọn giường
5. do the dishes: rửa chén / bát
6. do the shopping: đi mua sắm
1. train station (n): nhà ga (tàu hỏa)
2. library (n): thư viện
3. hospital (n): bệnh viện
4. police station (n): đồn công an/ sở cảnh sát
5. post ofice (n): bưu điện
6. bus station (n): trạm xe buýt