a) 3dm3 126cm3 = ………… dm3

    15 cm3= …………… dm3

    4 dm3 30 cm3 = ……………. cm3

b) 5121 cm3 = .............. dm3............. cm3

    8,6 dm3 = ................ cm3

  dm3 = ................. cm3

#Hỏi cộng đồng OLM #Toán lớp 3
0

Diện tích hình vuông  bằng 81 cm2. Tính cạnh hình vuông đó.

6

Vì S = a x a

=> 81 = a x a

=> 9 x 9 = a x a

=> a = 9

Vậy cạnh hình vuông là 9 cm

 trả lời:

    81=9x9 suy ra cạnh hình vuông là:9cm

         #HỌC TỐT#

8m2 5dm2 = ............... cm2                                           2 tấn 5 tạ  = ............... kg124 phút  = ..... giờ ...... phút                     7m 3cm    = ...............
Đọc tiếp

8m2 5dm2 = ............... cm2                                           2 tấn 5 tạ  = ............... kg

124 phút  = ..... giờ ...... phút                     7m 3cm    = ............ cm

6

8m2 5dm2 =80500 cm2                                           2 tấn 5 tạ  = 2500kg

124 phút  =2 giờ 4 phút                     7m 3cm = 703 cm

Học tốt!

27 tháng 5 2021

= 80500 cm2

= 2500 kg

= 2 giờ 24 phút

= 703 cm

#hoktot#

Hai xe đầu mỗi xe chở 15 người, 3 xe sau mỗi xe chở 40 người.Hỏi Trung bình mỗi xe chở bao nhiêu người?

 

3

Trung bình mỗi xe chở số người là:
           (15 x 2) + (40 x 3) : (2 + 3) = 30(Xe)
                     Đ/S:30 xe
#Học tốt

 

Hai xe chở số người là :

15 x 2 = 30 ( người )

3 xe sau chở số người là :

40 x 3 = 120 ( người )

Trung bình mỗi xe chở số người là :

( 120 + 30 ) : 5 = 30 ( người )

Đáp số : 30 người

Bài 22:  Một thửa ruộng hình chữ nhật có diện tích là 6902m2, chiều rộng là 34ma. Tính chu vi của thửa ruộng đó. b.Xung quanh  thửa ruộng đó người ta trồng cây, cứ 2m  người ta trồng một cây. Hỏi xung quanh thửa ruộng đó trồng được bao nhiêu cây...
Đọc tiếp

Bài 22:  Một thửa ruộng hình chữ nhật có diện tích là 6902m2, chiều rộng là 34m

a. Tính chu vi của thửa ruộng đó.

 

b.Xung quanh  thửa ruộng đó người ta trồng cây, cứ 2m  người ta trồng một cây. Hỏi xung quanh thửa ruộng đó trồng được bao nhiêu cây ?

2
17 tháng 12 2021

sao ma biet lam

17 tháng 12 2021

thua nhé em đây học lớp 4

Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng nhất: Câu 1. Trong các độ dài 5000mm, 50m, 500cm, 5dm độ dài lớn nhất là:          A. 50m                  B. 5000mm            C. 5dm                  D. 500cmCâu 2 Nếu ngày 19 tháng 5 là thứ bảy thì ngày 10 tháng 5 cùng năm đó là:          A. Thứ tư              B. thứ bảy             C. thứ...
Đọc tiếp

Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng nhất:

 Câu 1. Trong các độ dài 5000mm, 50m, 500cm, 5dm độ dài lớn nhất là:

          A. 50m                  B. 5000mm            C. 5dm                  D. 500cm

Câu 2 Nếu ngày 19 tháng 5 là thứ bảy thì ngày 10 tháng 5 cùng năm đó là:

          A. Thứ tư              B. thứ bảy             C. thứ sáu             D. thứ năm

Câu 3 :Chị có 9600 đồng. Chị đã mua sách hết  số tiền đó. Vậy số tiền chị còn lại là:

A. 3200 đồng        B. 6400 đồng         C. 2300 đồng        D. 4600 đồng

Câu 4: Ngày 26 tháng 11 là thứ năm. Ngày 2 tháng 12 cùng năm đó là:

          A. Thứ năm           B. thứ bảy             C. thứ sáu             D. thứ tư

Câu 5: Bà mua 3kg gạo, giá một ki-lô-gam là 2600 đồng. Bà đưa cô bán gạo 10000 đồng. Vậy cô bán gạo phải trả lại:

A. 2200 đồng        B. 2600 đồng         C. 2800 đồng        D. 2700 đồng

Câu 6 : Dãy số nào viết theo thứ tự từ bé đến lớn:

          A. 8271, 8270, 8289, 8265

          B. 7633, 7629, 7640, 7630

          C. 5208, 5272, 5369, 5414

          D. 6925, 6924, 6923, 6922

Câu 7: Trong một năm những tháng dương lịch có 31 ngày là:

A.   Tháng 1, tháng 3, tháng 5, tháng 7 

B.    Tháng 9, tháng 11, tháng 12

C.   Tháng 8, tháng 10, tháng 12

D.   Cả 2 ý A và C đúng

Câu 8: Kết quả của phép chia:     72 cm2 : 9 = ?

       A.   9 cm2                B.  8 cm2               C.   8 cm                 D.  7 cm2

Câu 9: Kết quả của phép nhân : 25 cm2 × 7  = ?

       A.   145 cm2            B.  175                  C.   175 cm2            D.  175 cm

Câu 10: Kết quả của phép cộng:   375cm2 + 567cm2  = ?

       A.  932cm2              B.  842cm2            C.   942cm               D.  942cm2

Câu 11: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống.

       a) 7cm2 + 22cm2 < 4cm2 ×7       £       c) 532cm2 - 62cm2 > 30cm2 x 9         £

       b) 540cm2 : 2 = 80cm2 × 2          £       d) 46cm2 × 3 < 36cm2 ×4                   £

Câu 12: Một miếng bìa hình chữ nhật có diện tích là 56 cm2, chiều rộng là 7 cm. Chiều dài hình chữ nhật là:

       A.  21cm                 B.  20cm               C.   8cm                  D.  9cm

Câu 13: Một hình chữ nhật có chiều rộng 6cm, chiều dài gấp 2 lần chiều rộng. Diện tích hình chữ nhật là:

       A.  12cm2                B.  72cm2              C.   36cm2               D.  48cm2

 

Câu 14: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống :

       a)   87654                b)   54762             c)   98657                d)   57632

          -  38765                   + 36547                 -  56329                   + 32849

             48879                      91273                    42228                      90481

                 £                         £                            £                              £

Câu 15: Số lớn nhất có 5 chữ số là:

            A.   19999 B.   29999    C.   49999    D.   99999

Câu 16: Trong chuồng gà người ta đếm được tất cả 168 cái chân. Hỏi chuồng gà đó có bao nhiêu con?

       A.   168 con             B.   84 con            C.   42 con              D.   336 con

Câu 17: Số dư của phép chia 54987 : 8 là :

       A.   3                       B.    4                    C.   6                       D.   7

Câu 18: Số dư lớn nhất của phép chia có số bị chia là 9 là:

       A.   1                       B.    3                    C.   5                       D.   8.

Câu 19: Muốn tìm số bị chia ta lấy:

       A.   thương chia cho số chia                  B.    Số bị chia chia cho thương

       C.   thương nhân với số chia                  D.   Số chia chia cho thương.

Câu 20: Muốn tính diện tích hình chữa nhật :

       A.   Ta lấy chiều dài cộng chiều rộng rồi nhân với 2

       B.    Ta lấy độ dài 1 cạnh nhân với chính nó

       C.   Ta lấy chiều dài nhân với chiều rộng( cùng đơn vị đo)    

Câu 21: Cho hình vẽ bên :

A.     Diện tích hình 1 bằng diện tích hình 2                                         

B.      Diện tích hình 2 lớn hơn diên tích hình 1 

C.     Diện tích hình 1 gấp 2 lần diện tích hình 2

D.     Diện tích hình 2 gấp 2 lần diện tích hình 1     Hình 1                   Hình 2

Câu 22: An nghĩ một số. Biết rằng số đó gấp 3 lần thì bằng số lớn nhất có hai chữ số. Số An đã nghĩ là:

       A.   22                     B.   33                   C.   99                     D.   297

Câu 23: Trong các phép chia có dư, số chia là 4 thì số dư có thể là những số:

       A.   1                       B.   2                     C.   3                       D.   Tất cả các số 1,2,3

Câu 24 Chu vi hình vuông là 172 cm, cạnh của hình vuông 

                             a- 86cm              b- 43cm              c- 128cm           d- 32cm

 Câu 25: Cạnh hình vuông có chu vi 96cm 

                             a- 48 cm             b- 8 cm               c- 6 cm              d-  24 cm

2

1A; 2D; 3 lỗi; 4D; 5A; 6C; 7D; 8B; 9C; 10D; 11a S; 11b S; 11c Đ; 11d Đ; 12C; 13B; 14a S; 14b S; 14c S; 14d Đ; 15D; 16B; 17A; 18D; 19C; 20C; 21 lỗi; 22B; 23D; 24B; 25D

21 tháng 7 2021

LỖI DO CÔ MÌNH ĐÓ

Một hình chữ nhật có chiều dài gấp 3 lần chiều rộng và có diện tích 75cm2. Tính chu vi HCN đó

4
28 tháng 2 2022

Diện tích hình chữ nhật trên được chia ra các hình vuông bằng nhau và số hình vuông đó là:
3  X 1  = 3 (hình)
Diện tích một hình vuông nhỏ là:
75   :   3   =  25 (cm2)
Cạnh của hình vuông bằng 5m vì 5  X  5  = 75 cm2
Chiều dài : 5  X  3  = 15 (cm)
Chiều rộng : 5  X  1  = 5 ( cm)
Chu vi hình chữ nhật là :
(15  +  5) X  2  = 40 (cm)
Đáp số :  40 cm

75 cm2 là tổng diện tích của 3 hình vuông bằng nhau.

Vậy diện tích mỗi hình vuông là 7

5 : 3 = 25 (cm2).

Vì 25 = 5 x 5 nên cạnh hình vuông hay chiều rộng HCN là 5cm.

chiều dài HCN là

3 x 5 = 15cm.

Chu vi HCN là

(15 + 5) x 2 = 40cm

Đáp số: 40 cm

 Bạn nào giải được phương trình sau thì ngoài được tích 2GP, mình cũng sẽ có một phần quà nhỏ khi ghé thăm trang cá nhân của bạn ấy. Mọi người cùng ủng hộ nào...
Đọc tiếp

 

Bạn nào giải được phương trình sau thì ngoài được tích 2GP, mình cũng sẽ có một phần quà nhỏ khi ghé thăm trang cá nhân của bạn ấy. Mọi người cùng ủng hộ nào .............
x4+(x1)(x22x+2)=0

1
21 tháng 6 2017

Phương trình đã cho tương đương với:

x4+(x−1)(x2−2(x−1))=0⇔x4+(x−1)x2−2(x−1)2=0x4+(x−1)(x2−2(x−1))=0⇔x4+(x−1)x2−2(x−1)2=0

Đặt y=x−1y=x−1, ta được:

x4+yx2−2y2=0⇔2y2−x2y−x4=0(1)x4+yx2−2y2=0⇔2y2−x2y−x4=0(1)

Xem (1)(1) là phương trình bậc hai theo yy. Do đó:

(1)⇔⎡⎢⎣y=x2y=−x22⇔⎡⎢⎣x−1=x2x−1=−x22⇔[x2−x+1=0x2+2x−2=0⇔x=−1±√3

  • \(x = {-b \pm \sqrt{b^2-4ac} \over 2a}\)
      
      
      

     

0
Một cửa hàng có 2344 chai rượu. Cửa hàng đã bán được \dfrac{1}{4}41​ số rượu đó. Hỏi cửa hàng đã bán được bao nhiêu chai...
Đọc tiếp

Một cửa hàng có 2344 chai rượu. Cửa hàng đã bán được \dfrac{1}{4}41 số rượu đó. Hỏi cửa hàng đã bán được bao nhiêu chai rượu?

0
 Bài 1: Số? a) 50 000 ; 60 000 ; 70 000 ;………..;………….;…………… b) 28 000;…………; 30 000 ;…………;………….;…………. c) 12 500 ; 12 600 ; …………; 12 800 ; …………..;…………. d) 31 720; 31 730 ; 31 740 ;…………….;…………….;………….. e) 31 720 ; 31 721 ; 31 722 ;…………….;……………;………….. Bài 2. Viết (theo mẫu) a) Số 34 725 gồm 3 chục nghìn, 4 nghìn, 7 trăm, 2 chục, 5 đơn vị b) Số 43...
Đọc tiếp

 

Bài 1: Số?

a) 50 000 ; 60 000 ; 70 000 ;………..;………….;……………

b) 28 000;…………; 30 000 ;…………;………….;………….

c) 12 500 ; 12 600 ; …………; 12 800 ; …………..;………….

d) 31 720; 31 730 ; 31 740 ;…………….;…………….;…………..

e) 31 720 ; 31 721 ; 31 722 ;…………….;……………;…………..

Bài 2. Viết (theo mẫu)

a) Số 34 725 gồm 3 chục nghìn, 4 nghìn, 7 trăm, 2 chục, 5 đơn vị

b) Số 43 617 gồm……………………………………………………………

c) Số 27 513 gồm……………………………………………………………

d) Số 8732 gồm…………………………………………………………………. 

4
21 tháng 3 2022

bài 2 mẫu đâu

21 tháng 3 2022

Bài 1: Số?

a) 50 000 ; 60 000 ; 70 000 ;……80 000…..;……90 000…….;……10 000………

b) 28 000;……29 000……; 30 000 ;……31 000……;……32 000…….;……33 000…….

c) 12 500 ; 12 600 ; ……12 700……; 12 800 ; ……12 900……..;……30 000…….

d) 31 720; 31 730 ; 31 740 ;………31 750…….;……31 760……….;……31 770……..

e) 31 720 ; 31 721 ; 31 722 ;……31 723……….;……31 724………;……31 25……..