K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

4-6-3-5-1-2

2 tháng 2 2023

2-a

3-c

4-b

5-g

6-e

7-d

11 tháng 9 2023

1. continue carry on (different) (tiếp tục = carry on (khác))

2. delay put off (different)

3. stop using or doing sth give up (different)

4. take care of look after (different)

5. think of come up with (different)

use up (similar); wake up (similar); close down (similar); rely on (similar)

11 tháng 9 2023

For: search for (tìm kiếm), prepare for (chuẩn bị) 

To: adjust to (điều chỉnh)

With: deal with (đối phó) 

At: arrive at (đến nơi)

3 tháng 2 2023

to swim

play

jogging

to meet

watch

to join

learning

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
11 tháng 9 2023

borrow - lend; save up - waste; get a refund - pay for; buy - sell 

8 tháng 2 2023

1.have to wear

2.must eat

3.have to drive

4.must stop

5.must phone

6.have to take

7.must get up

8 tháng 2 2023

1.to phone

2.shopping-to shop

3.use

4.to give

5.to play

6.going

7.stay

8.tidy

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
11 tháng 9 2023

James is too young to take his driving test.

(James còn quá nhỏ để thi lấy bằng lái xe.)

You are too short to reach that shelf.

(Cậu quá thấp để có thể vươn tới kệ.)

This pizza is too hot to eat.

(Cái pizza này quá nóng để ăn.)

The sky’s too cloudy to see the stars.

(Trời quá nhiều mây để xem sao.)

It’s too cold to swim in the sea.

(Trời quá lạnh để bơi ngoài biển.)

This suitcase is too heavy to lift.

(Cái túi hành lí này quá nặng để xách đi.)

9 tháng 9 2023

1. lives

2. works

3. gets up

4. go

5. catch

6. opens

7. don't drink

8. doesn't play