Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
1. They blamed Tom ___FOR_____ the failure of the discussion.
2. I have been brought __UP_____by my aunt since my parents passed ____AWAY_____
3. I came ___ACROSS______ this old picture while was looking back my old letters.
4. He spent six months catching up ___ON_____ his classmate after his sickness.
5. Tom came ___INTO (THỪA KẾ)________ a fortune of 20 million dollars when his father died.
6. The children are responsible ___FOR________ the broken window.
7. The children are to blame __FOR______ the broken window.
8. Ho Chi Minh was born ____ON_____ the second of September.
9. Surprisingly, he falls in love ___WITH________ my close friend.
10. Don’t be angry _AT/WITH________ your children ___FOR/ABOUT_____ this unimportant thing.
11. The meeting was put ___OFF_______ until next Friday because of bad weather.
12. There were more guests who showed ___UP______ at the meeting than I had expected.
13. Microsoft was set ___UP_______ by Bill Gate.
14. There is no surprise that the boy takes ____AFTER_______ his father.
15. If there is no sugar, I can do ___WITHOUT________ (sugar)
16. On the way to Vung Tau for a holiday, they dropped __IN/BY______ on me.
17. The synonym of “đối phó, giải quyết’ is cope ____WITH________.
18. When we are 18, we can be independent ___OF______ our parents.
19. She always takes pride ___IN________ her beauty.
20. The doctor told Jane to give ____UP________ sweets to lose weight.
21. He is standing ____AT____ the end of the bridge.
22. 400 people a year die of this disease ___ON______ average.
23. He is __IN___ trouble with his tutor.
24. ____OUT OF_____ sight, ____OUT OF_______ mind. (xa mặt. cách lòng)
25. He is not in the office. He is ____ON_______ business.
26. Rhinos are ___ON______ the verge of extinction.
27. Giant pandas are ____IN_____ danger/ ___AT_____ risk/ ___AT______ stake.
28. Never have I seen ghosts . (never = ___ON______ no account = ____UNDER/IN_____ no circumstances)
29. We can get this information ___FROM___ newspaper or ___ON_______ the Internet.
30. He became a professor ____AT______ the age of 24.
31. Customers can pay ___IN_____ cash or ____BY____ cheques.
32. ____FOR_____ the time being, John is our manager.
33. High school students are _____UNDER______ a lot of study pressure.
*34. Have to sign it ___FOR____ person. (đích thân)
35. I was bRought ____UP______ by my aunt because my parents passed ____AWAY_____.
36. ___MAKE________ a complaint __ABOUT SBD___ than phiền
37. ______MAKE______ allowances ___FOR______ = take account _____OF_____ : chiếu cố
38. _____CATCH____ sight ______OF______ ; bắt gặp, thấy
39. ____KEEP______ in touch ___WITH_________: giữ liên lạc 40. keep ___UP WITH_________ = catch ______UP WITH_________ = keep pace __WITH____ ; sánh kịp, đuổi kịp
41. have an ability ___to_______ 42. _____PAY______ attention _____TO_______ = take notice ____OF_____ : để ý
43. get rid ______OF______ ; loại bỏ
44. ___MAKE_______ use _____OF____; sử dụng, tận dụng
45. make fun ___OF_____
46. take advantage ____OF______
Cảm ơn bạn vì ảnh lớp của chúng tôi bạn đã gửi cho tôi cách đây vài ngày. Tôi rất vui khi viết cho bạn và kể cho bạn về cảm giác của tôi sau khi tôi nhận được nó.Bức ảnh đó khiến tôi nhớ đến giáo viên cũ của mình, người đã dạy chúng tôi ở trường trung học. Cô ấy mảnh khảnh với mái tóc và đôi mắt xanh. Bạn có nhớ cô ấy không Giáo viên tiếng Anh của chúng tôi, cô ấy tên là Sara. Tôi có thể quên đi những ngày đó khi cô ấy chơi trò chơi với chúng tôi trong mỗi lớp và chúng tôi đã hát bài hát Anilmal cùng nhau. Tôi cũng nhớ rằng cô ấy đã rất buồn khi lớp chúng tôi không làm bài tập về nhà và chúng tôi cảm thấy rất có lỗi với cô ấy. Sau đó, chúng tôi đã học tiếng Anh chăm chỉ để sửa chữa lỗi lầm của mình và cô ấy đã rất hạnh phúc. Nhưng bây giờ cô vẫn không dạy tiếng Anh ở Việt Nam. Hà - bạn cùng lớp của chúng tôi cho biết cô đã trở về Anh cùng chồng. Tôi hy vọng cô ấy sẽ đến Việt Nam, tôi sẽ gặp cô ấy vì tôi nhớ cô ấy rất nhiều. Thế còn bạn? Bạn nghĩ gì về cô ấy? Bạn đã bao giờ có giáo viên cũ làm bạn khó quên.
Dịch , đọc sẽ hiểu y/nghĩa :
Cảm ơn bạn vì ảnh lớp của chúng tôi bạn đã gửi cho tôi cách đây vài ngày. Tôi rất vui khi viết cho bạn và kể cho bạn về cảm giác của tôi sau khi tôi nhận được nó. Bức ảnh đó khiến tôi nhớ đến giáo viên cũ của mình, người đã dạy chúng tôi ở trường trung học. Cô ấy mảnh khảnh với mái tóc và đôi mắt xanh. Bạn có nhớ cô ấy không Giáo viên tiếng Anh của chúng tôi, cô ấy tên là Sara. Tôi có thể quên đi những ngày đó khi cô ấy chơi trò chơi với chúng tôi trong mỗi lớp và chúng tôi đã hát bài hát Anilmal cùng nhau. Tôi cũng nhớ rằng cô ấy đã rất buồn khi lớp chúng tôi không làm bài tập về nhà và chúng tôi cảm thấy rất có lỗi với cô ấy. Sau đó, chúng tôi đã học tiếng Anh chăm chỉ để sửa chữa lỗi lầm của mình và cô ấy đã rất hạnh phúc. Nhưng bây giờ cô vẫn không dạy tiếng Anh ở Việt Nam. Hà - bạn cùng lớp của chúng tôi cho biết cô đã trở về Anh cùng chồng. Tôi hy vọng cô ấy sẽ đến Việt Nam, tôi sẽ gặp cô ấy vì tôi nhớ cô ấy rất nhiều. Thế còn bạn? Bạn nghĩ gì về cô ấy? Bạn đã bao giờ có giáo viên cũ làm bạn khó quên
1) I last met my best friend when I was 18 years old.
2) It's when I was 18 years old, i met my best friend
3) The last time i met my best friend was when i was 18 years old
CHÚC EM HỌC TỐT NHA
Some animals ( not, eat ) ___don't eat____during the winter
Two days ago ( meet ) ____met___how to dance when i was six years old
He ( not, live) ___hasn't lived___in England for two years now
Word form
My mother always ....talk... about my younger brother
She likes studying English ( make question )
=> what does she like studying?
1. My brother often (go) _goes______ to school by bike every day.
2. Last night, my brother ( play) ____played__________ football with my father.
3. My father enjoys (watch) __watching_____________ television in the evenings.
4. Nam (buy) ______has bought_________ a new car for 2 weeks.
5. Men used to( bread)______bread___________ winner of the family.
6. When I (come) ____came______ home from work yesterday, my mother was cooking dinner.
7. I don’ know many English words. I wish I (know) ___knew______more English words.
8. Tuan and Huong (not/go) __didn't go____________ to the cinema last night.
9. My house (build)_________was built_______________ yesterday.
10. He (live)_______has lived_________here for four years.
11.If the weather is fine , we ( go)___will go__________ for a picnic
12. Nga asked me where I (buy) ________bought_______ that car.
13.My brother likes (play) ___playing__________ basketball after school.
14. When I was a child, I used (go) _________to go___swimming in the river.
15. My car (repair) ____was repaired____ yesterday.
16. We (not see) ___haven't seen_____each other since Monday.
17. If the weather is hot , my father(go) __will go______ for a picnic.
18. She asked me if I ( like ) ____liked____ pop music.
19. When I(arrive) ___arrived_____ , they were watching TV together.
20. Ba hates (watch) ____watching____ the advertisements on TV.
21.Nam often (go) _____goes__________ to school by bike.
22. I (live) ______have lived_________ here since 2010.
23. My father (play) _____played________football yesterday.
24. Nam enjoys ( listen ) _____listening________ to music every night. 25. My father used to ( go) _____go________ fishing when he was young. 26. He ( buy ) ______bought_______ a new car last week. 27. I used (go) ______to go_______ fishing when I was a child. 28.The sun (rise) _____rises__________in the East and sets in the west. 29.Nam often (get) _______gets_________up at 5 o’clock ever morning. 30.When I came back home yesterday , my brother (learn ) _______was learning_________ English. 31.Cong Phuong ( not play) ______didn't play__________ football yesterday. 32. If I knew his number , I (phone)____would phone____________ him. 33.They (live) ______have lived__________in Lon Don for 8 years. 34.Quang Hai likes( play) _______playing________ football every day. 35.A new house ( build) _____is being built__________in our village at the moment. 36.If the weather is sunny ,we (go) _____will go__________ to Sam Son beach tomorrow 37. English (speak) ____is spoken__________ all over the world. 38. When he phoned us yesterday , we ( watch) _______were watching_______ television together. 39. She (see) ____saw______ her brother three days ago. 40. The film is so interesting that I (watch )_____watch__________ it twice. 41. I wish I (know) ___knew______ how to speak English fluently. 42.Look at those black clouds ! It (rain) ______is going to rain________. 43. My father often (watch) ____watches___________ television in the evenings. 44. If Mr. Nam were poor , he (not travel ) ______wouldn't travel__________ around the world 45.Milk (bring) ______is brought__________ to us by the man everyday. 46.Last week , I (have ) _____had___________ an important interview for a job. 47.When I came , she ( cook ) _____was cooking___________ in the kitchen. 48.I’m sure he (not get ) _____hasn't got___________ the letter yet. 49. If I knew his number , I (phone)____would phone____________ him. 50.Can you turn off the TV ? I try (finish) _______to finish_________an essay.
Câu này tương tự câu A, as ở trong trường hợp này mang nghĩa như when, đảo lại hai vế là được
When I was looking for my passport, I found my old school photo.
`->` Dịch: Khi tôi đang tìm hộ chiếu, tôi tìm thấy bức ảnh trường học cũ của mình
`=> A.` I found my old school photo as I was looking for my passport (Dịch: Tôi tìm thấy bức ảnh trường cũ của mình khi tôi đang tìm hộ chiếu)
Trong câu này có "as" nên đảo lại hai vế cho nhau.