Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
1. c. sword
Phần được in đậm ở phương án c được phát âm /s/, các phương án còn lại được phát âm /sw/.
2. b. Schilling
Phần được in đậm ở phương án b được phát âm /ʃ/, các phương án còn lại được phát âm /sk/.
3. c. climber
Phần được in đậm ở phương án c được phát âm /m/, các phương án còn lại được phát âm /mb/.
4. a. scene
Phần được in đậm ở phương án a được phát âm /s/, các phương án còn lại được phát âm /sk/.
5. d. singer
Phần được in đậm ở phương án a được phát âm /ŋ/, các phương án còn lại được phát âm /ŋg/.
1. A. each B. sea C. breath D. idea
2. A. weatherman B. father C. marathon D. brother
3. A. forest B. empty C. reduce D. remote
I. Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation I each of the following questions.
1. A. each B. sea C. breath D. idea
2. A. weatherman B. father C. marathon D. brother
3. A. forest B. empty C. reduce D. remote
1.A.window B. five C. sister D.television
2.A.red B. leg C. yellow D.basket
3.A.farm B. park C. garden D.warm
4.A. much B. school C. chair D. chicken
5.A. family B. bag C. father D. lamp
6. A. activity B. compass C. thank D. have
7. A. come B. someone C. brother D. volleyball
8. A. lunch B. computer C. calculator D. uniform
9. A. picture B. minute C. bicycle D. listen
10. A. repeat B. wearing C. teacher D. meat
11. A. lamps B. beds C. desks D. phones
12. A. clocks B. villas C. chairs D. fans
1. A. big B. wide C. quite D. exciting
2. A. cheap B. sleepy C. near D. peaceful
3. A. heavy B. sea C. team D. street
4. A. Cheap B. six C. meet D. She
5. A. great B. heat C. cheek D. peaceful
6. A. historic B. expensive C. office D. finally
7. A. renew B. pea C. three D. key
8. A. wig B. grin C. heat D. fish
9. A. fleece B. return C. machine D. scene
10. A. neat B. village C. cottage D. shortage
11. A. complete B. cede C. remind D. secede
12. A. baggage B. breathe C. courage D. damage
13. A. luggage B. message C. creature D. voyage
14. A. easy B. tea C. meal D. represent
15. A. live B. wide C. bicycle D. exciting
16. A. feet B. seat C. near D. team
17. A. busy B. city C. think D. terrible
18. A. passage B. easy C. begin D. become
19. A. film B. city C. nice D. police
20. A. sweet B. where C. cheap D. Sheep
* Find the word which has a different sound in the part underlined. (Tìm từ có phần gạch chân phát âm khác với các từ còn lại) 5,0 points.
10. A. come B. month C. mother D. open
11. A. subject B. lunch C. computer D. study
12. A. science B. like C. music D. ice
II. Complete the sentences using am / is or are ( Điền vào chỗ trống am / is hoặc are)
1. I (be)_____am____ a student.
2. Lan and Hoa (be)____are____at school today.
3. There (be)______are__ four people in my family.
4. He (be) ______is__ a doctor.
5. My brother and my sister (be)___are_____ teachers.
III. Give the correct form of the verbs in the brackets with simple present tense: (Chia hình thức đúng của động từ trong ngoặc ở thì hiện tại đơn)
6. She (live) _____lives____ in a big city.
7. Tom (not collect) ____doesn't collect____ stamps.
8. We (sing)___sing_____ songs
9. I (not sit) _____don't sit___ here.
10. Johnny and Danny (swim) ______swim__ in the lake.
\(1.D\)
\(2.D\)
\(3.A\)
\(4.D\)
1. d
Phần được in đậm ở phương án d được phát âm là /z/ các phương án còn lại được phát âm là /s/.
2. d
Phần được in đậm ở phương án d được phát âm là /s/ các phương án còn lại được phát âm là /k/.
3. a
Phần được in đậm ở phương án a được phát âm là /z/ các phương án còn lại được phát âm là /s/.
4. d
Phần được in đậm ở phương án d không được phát âm (âm câm), các phương án còn lại được phát âm là /w/.