Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Đáp án: 2. give information about its uses. (cung cấp thông tin về công dụng của nó.)
1. Yes, I do.
(Có, tôi biết.)
American Red Cross (Hội chữ thập đỏ Mỹ)
- help families and communities recover from disasters
(giúp các gia đình và cộng đồng phục hồi sau thiên tai)
- blood donation processes, requirements, hosting opportunities and more
(quy trình hiến máu, yêu cầu, cơ hội tổ chức và hơn thế nữa)
- deliver aid and support programs around the world
(cung cấp các chương trình viện trợ và hỗ trợ trên khắp thế giới)
- help service members, veterans and their families
(giúp đỡ các quân nhân, cựu chiến binh và gia đình của họ)
World Wide Fund For Nature (Tổ chức Quốc tế về bảo tồn Thiên nhiên)
- help local communities conserve the natural resources they depend upon
(giúp cộng đồng địa phương bảo tồn các nguồn tài nguyên thiên nhiên mà họ phụ thuộc vào)
- transform markets and policies toward sustainability
(chuyển đổi thị trường và chính sách theo hướng bền vững)
- protect and restore species and their habitats
(bảo vệ và phục hồi các loài và môi trường sống của chúng)
Unicef - United Nations International Children's Emergency Fund (Quỹ Nhi đồng Liên Hợp Quốc)
- save children's lives and defend their rights
(cứu sống trẻ em và bảo vệ quyền lợi của chúng)
- help children fulfil their potential, from early childhood through adolescence.
(giúp trẻ phát huy hết tiềm năng của mình, từ thời thơ ấu cho đến tuổi vị thành niên.)
2. Charities raise money in five main ways: using volunteers, hosting gala fundraising events, selling products, sponsoring events, and advertising to bring in more donations.
(Các tổ chức từ thiện gây quỹ bằng năm cách chính: sử dụng tình nguyện viên, tổ chức sự kiện dạ tiệc gây quỹ, bán sản phẩm, tài trợ cho các sự kiện và quảng cáo để mang lại nhiều khoản đóng góp hơn.)
1. The phrase "digital natives" refers to people who are familiar with computers and the internet from an early age.
2. The internet will motivate students to study more effectively
3. Please don't ask him questions about his family. He hates answering personal questions
4. Our students are very excited when they have opportunities to do physical exercise
5. My son, who is a promising pianist, is now interested in composing electronic music
6. Many teacher have now understood the benefits that mobile devices can bring
7. I'm looking for some new applications to put on my smartphone to improve my English pronunciation
8. The ringing sound from mobile phones is disruptive and annoying in the classroom
9. People are now familiar with the term m-learning or mobile learning,which focuses on the use of personal electric devices
10. In the grammar part of this unit we study relative clauses
11. That laptop, which has the latest technology,is very expensive
12. Some of my classmates think that it is not easy to know which clause is defining and which is non-defining
EX1 :Read the text below and choose the correct word for each space. For each question 1 -10, mark the correct letter A, B, C or D on your answer sheet.
Robots can work in places humans can't easily get to. These include deep oceans on distant planets or on sites with bad pollution. Robots are also used in factories (1) ________ they can work more quickly and accurately than a human, and without needing to rest. Improvements in technology over the past 50 years have (2) _______ that scientists are now able to create very clever robots. The most complicated of these can make (3) _______ for themselves, learn new things, and deal with problems. However, while robots that look like people are very common in science fiction films, they are very (4) _______ in real life. Making a machine that can balance and move on two legs is a real challenge and is unnecessary for most of the jobs we need robots to do for us. However, a Japanese robot (5)_____ as Asimo does walk on two legs and can even climb up and down stairs.
1. A. unless B. because C. although D. despite
2. A. intended B. supposed C. said D. meant
3. A. results B. decisions C. thoughts D. options
4. A. rare B. thin C. little D. narrow
5.A. called B. known C. named D. said
EX2: Mark the letter A,B,C or D on your answer sheet to indicate the word(s) CLOSET in meaning to the underline word(s) in each of the following question.
Her father died after he had brought up all of his children.
A. was in the dust
B. was out of this world
C. was the apple of her eyes
D. called it a day
1. Why don't you sign up an Instagram account? I think you'll enjoy sharing your daily stories with your friends. It'll be great fun. Most of our classmates have already joined.
(Sao bạn không đăng ký tài khoản Instagram đi? Tôi nghĩ bạn sẽ thích việc chia sẻ câu chuyện hàng ngày của mình với bạn bè. Sẽ thật là vui. Nhiều bạn bè lớp mình cũng dùng đó.)
2. I had a nice surprise. It was so kind of you to send me a new desktop as a birthday present. I really enjoyed the large screen of it.
(Cháu đã rất bất ngờ. Bác thật tốt khi gửi tặng cháu món quà sinh nhật là một chiếc máy tính để bàn. Cháu cực kỳ thích màn hình siêu rộng của nó.)
1. a and b
2. b and c