Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
1. excited (hào hứng)
2. disappointed (thất vọng)
3. confused (bối rối)
4. embarrassed (lúng túng)
Bài nghe:
1. Guess what? You know there's a big charity concert at Wembley Stadium next week? Well, I've got a ticket! ...I know! It's great, isn't it? ... Who's playing? Loads of bands.... Well, for a start, the Black Eyed Peas.... I know! And Lady Gaga. And Katy Perry.... I know, amazing! I can't wait!
2. Hi. What are you up to?... Oh, really? Sounds good. ... Me? I'm baking!... You know it's Matt's birthday on Saturday?... Yes, it's a birthday cake.... Chocolate and Brazil nut.... He doesn't eat nuts? Oh, I didn't know that. Oh dear. That's bad news! But the nuts are big; he can leave them.... What?... He doesn't like chocolate? Are you sure? Oh. That's really bad news.
3. Hello, Nicky? Yes, I'm at the bus stop.... Sorry! ... But listen... No, but listen... Just listen a moment!... I know, but I got here nearly an hour ago. There aren't any buses!... I don't know why. It's really strange.... Yes, they're usually every ten minutes.... No, I really don't understand. Very strange...
4. Hi, Anna! I got a text from your brother about your exam. Con-grat-u-LA-tions! Brilliant news!... What?... Sorry? Oh, you failed? Really?... Hang on, let me read it again. ... Oh yes. I'm so sorry, I didn't read it properly.... Yes, yes... I'm sure you're feeling really bad.... Actually, so am I, now. Red face! Silly me.
Tạm dịch:
1. Đoán xem là gì nào? Bạn biết có một buổi hòa nhạc từ thiện lớn tại Sân vận động Wembley vào tuần tới không? Chà, mình có vé đấy! ...Mình biết! Thật tuyệt vời phải không? ... Ai sẽ chơi ở đó nhỉ? Rất nhiều ban nhạc .... Vâng, mở đầu là, Black Eyed Peas .... Tôi biết! Và Lady Gaga. Và Katy Perry .... Tôi biết, thật tuyệt vời! Tôi không thể chờ đợi!
2. Chào bạn. Bạn định làm gì? ... Ồ, vậy hả? Nghe hay đấy. ... Mình á? Mình đang nướng! ... Bạn biết là sinh nhật của Matt vào thứ Bảy không? ... Đúng, đó là một chiếc bánh sinh nhật .... Sô cô la và hạt Brazil .... Bạn ấy không ăn các loại hạt à? Ồ, mình không biết điều đó. Ôi trời. Đó là tin tức xấu! Nhưng các loại hạt to; bạn ấy có thể bỏ chúng .... Cái gì? ... Bạn ấy không thích sô cô la á? Bạn có chắc không? Ồ. Đó thực sự là một tin xấu.
3. Xin chào, Nicky à? Vâng, mình đang ở trạm xe buýt .... Xin lỗi! ... Nhưng nghe này ... Không, nhưng nghe này ... Hãy lắng nghe một chút! ... Mình biết, nhưng mình đã đến đây gần một giờ trước. Không có bất kỳ xe buýt nào! ... Mình không biết tại sao. Nó thực sự kỳ lạ .... Vâng, chúng thường đến mười phút một lần .... Không, mình thực sự không hiểu. Lạ thật ...
4. Chào Anna! Mình nhận được một tin nhắn từ anh trai của bạn về kỳ thi của bạn. Chúc mừng nhé! Tin tức tuyệt vời! ... Cái gì? ... Xin lỗi? Ồ, bạn đã trượt á? Thật không? ... Đợi tý, để mình đọc lại. ... Ồ vâng. Mình rất xin lỗi, mình đã đọc nó không đúng cách .... Vâng, vâng ... Mình chắc rằng bạn đang cảm thấy rất tệ .... Thực ra, bây giờ mình cũng vậy. Ngại quá! Mình thật ngốc.
dark (tối), deep (sâu), icy (lạnh lẽo), low (thấp), narrow (hẹp), rocky (nhiều đá), shallow (nông), steep (dốc), tall (cao) , wide (rộng)
Các cặp từ trái nghĩa:
deep – shallow (sâu - nông)
low – tall (thấp - cao)
narrow – wide (hẹp - rộng)
LEARN THIS! -ed/ -ing adjectives
Many adjectives ending in (1) _-ed____ describe how peoplefeel. Adjectives ending in (2)__-ing__ describe something whichmakes them feel that way. Pairs of-ed / -ing adjectiveslike these are formed from verbs, e.g. disappoint.
I'm disappointed. My exam result is disappointing
Các tính từ đuôi -ing ở bài 2:tiring,moving,interesting,astonishing,exciting
Các tính từ đuôi -ed ở bài 2:bored,surprised,delighted,amazed
1. felt, upset, spent
2. was, embarrassed, dropped
3. was; delighted; won
4. felt; suspicious; said
5. got; bored; talked
Outdoor activities: abseiling (leo xuống vách núi) jet-skiing (mô tô nước) kayaking (chèo thuyền kayak) mountain biking (đạp xe leo núi) orienteering (thể thao định hướng) paintballing (súng sơn) quad biking (đua xe địa hình) rock climbing (leo núi đá) kite surfing (lướt ván diều)
A. orienteering B. quad biking
anxious (adj): lo lắng
ashamed (adj): hổ thẹn
bored (adj): chán nản
confused (adj): bối rối
cross (adj): bực mình, cáu gắt
delighted (adj): vui mừng, hài long
disappointed (adj): thất vọng
envious (adj): ghen tị
excited (adj): thích thú
frightened (adj): sợ hãi
proud (adj): tự hào
relieved (adj): thanh thản
shocked (adj): bàng hoàng, sửng sốt
suspicious (adj): khả nghi; đang ngờ
upset (adj): tâm trạng bị xáo trộn
The man in photo A look anxious/ upset.
(Người đàn ông trong ảnh A có vẻ lo lắng / buồn bã.)
The people in photo B look delighted/ excited/ proud.
(Những người trong bức ảnh B trông rất vui mừng / phấn khích / tự hào.)
The girl in photo C looks bored.
(Cô gái trong ảnh C có vẻ chán nản.)