Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
1.my favorite sport is badminton
2.my hard training badminton
3. yes , i do . i always practise badminton
4. yes , i do
ko vi never thuong dung sau be hoac dung truoc tro tu tu do suy ta ko dat dc
nho like hihi
D
Tạm dịch:
Daisy đang nói chuyện với Mary về ngôi nhà.
Daisy: “Thật là một ngôi nhà đáng yêu.”
Mary: “D. Cảm ơn nhé. Mình mong bạn sẽ ghé chơi.”
1.on | |
2 in | |
3 under | |
4 in | |
5 going to | |
6 to | |
7 for | |
8 in | |
9 with | |
10 to | |
11 of | |
12 on | |
13 on | |
14 to have | |
15 to have | |
16 in |
1. at
2. in
3. on
4. in
5. going for
6. to
7. for
8. in
9. with
10. to
11. of
12. on
13. on
14. for
15. for
16. in
Đoạn này không thể điền được từ cố định, có rất nhiều từ có thể điền, nếu đây là bài Nghe thì bạn nên Nghe và điền nha
Bạn phải ra những từ gợi ý để điền chứ? Nếu vầy thì có rất nhiều từ để điền!
ĐÁP ÁN C
Câu đề bài: ‘Maria đã hỏi bạn điều gì vậy?’
‘Cô ấy hỏi tôi _________ tôi đã từng ở nước ngoài.'
Đáp án C: liệu
That: rằng; About: về.
Whether ... (or not): liệu đã hay chưa.
1. I/ buy/ a / will/ super/ TV/ smart/ if/ have/ I/ money.
→ I will buy a super smart TV if I have money
2. Da Nang / a/ city/ wonderful/ is.
→ Da Nang is a wonderful city
3. Have/ ever/ you/ to/ been/ England?
→ Have you ever been to England?
1 Do you ever meet him ?
2 What does Daisy often do every weekend ?
1. Have you ever meet him ?
2. What does Daisy often do every weekend ?