Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Bài 2 :
a ) a - ( b + a ) = a - b - a = a - a - b = -b
b ) ( a + b + c ) - ( a + b - c ) = a + b + c - a - b - c = ( a - a ) + ( b - b ) + ( c - c ) = 0
c ) ( a + b - c ) + ( a - b + c ) - ( b + c - a ) = a + b - c + a - b + c - b - c + a = ( a + a + a ) + ( b - b - b ) + ( -c + c -c ) = a3 - b - c
Bài 3.
a, \(\left(-12+x\right)\left(x-9\right)< 0\)
TH1:\(\left\{{}\begin{matrix}-12+x>0\\x-9< 0\end{matrix}\right.\)\(\Rightarrow\left\{{}\begin{matrix}x>12\\x< 9\end{matrix}\right.\)(vô lý)
TH2:\(\left\{{}\begin{matrix}-12+x< 0\\x-9>0\end{matrix}\right.\)\(\Rightarrow\left\{{}\begin{matrix}x< 12\\x>9\end{matrix}\right.\)\(\Rightarrow9< x< 12\)
Vậy \(9< x< 12\) thì thỏa mãn đề
b, \(\left(11-x^2\right)\left(45-x^2\right)>0\)
TH1:\(\left\{{}\begin{matrix}11-x^2>0\\45-x^2>0\end{matrix}\right.\)\(\Rightarrow\left\{{}\begin{matrix}x^2< 11\\x^2< 45\end{matrix}\right.\)\(\Rightarrow\left\{{}\begin{matrix}x< \sqrt{11}\\x< \sqrt{45}\end{matrix}\right.\) \(\Rightarrow x< \sqrt{11}\)
TH2:\(\left\{{}\begin{matrix}11-x^2< 0\\45-x^2< 0\end{matrix}\right.\)\(\Rightarrow\left\{{}\begin{matrix}x^2>11\\x^2>45\end{matrix}\right.\)\(\Rightarrow\left\{{}\begin{matrix}x>\sqrt{11}\\x>\sqrt{45}\end{matrix}\right.\) \(\Rightarrow x>\sqrt{45}\)
Vậy \(x< \sqrt{11}\) hoặc \(x>\sqrt{45}\)
Bài 5,
a/ \(\left(2x+2\right)\left(2y-1\right)=23\)
\(\Leftrightarrow\left\{{}\begin{matrix}2x+2\inƯ\left(23\right)\\2y-1\inƯ\left(23\right)\end{matrix}\right.\)
Ta có bảng:
2x+2 | -23 | -1 | 1 | 23 |
2y-1 | -1 | -23 | 23 | 1 |
x | \(\dfrac{-25}{2}\)(loại) | \(\dfrac{-3}{2}\)(loại) | \(\dfrac{-1}{2}\)(loại) | \(\dfrac{21}{2}\) (loại) |
y | 0 | -11 | 12 | 1 |
Vậy k có cặp (x;y) nào tm yêu cầu của đề bài
b,c tương tự
a, A =(a-2b+c)-(a-2b-c)
A = a-2b+c-a+2b+c
A = 0
b, B = (-x-y+3)-(-x+2-y)
B = -x-y+3+x-2+y
B = 1
c, C = 2.(3a+b-1)-3.(2a+b-2)
C = 6a+2b-2-6a-3b+6
C = -b + 4
d, D = 4.(x-1)-(3x+2)
D = 4x-4-3x-2
D = x-6
6A6. PHIẾU BÀI TẬP TUẦN 12
Bài 1. Biểu diễn các hiệu sau thành tổng rồi tính:
a) ( ) 23 12−− b) ( ) 43 53−−
c) ( ) ( ) 15 17 − − − d) 14 20 −
Bài 2. Tính nhanh
a) (2354 − 45) − 2354 b) (−2009) −(234 − 2009)
c) (16 + 23) + (153−16 − 23)
Bài 3. Tìm số nguyên x, biết:
a) ( ) 3155x −=−− b) 14 32 26 x − − + = −
c) x + (−31) −(−42) = −45 d) (−12) −(13− x) = −15− (−17).
Bài 4: Tìm x biết:
a, ( ) 2670x −−−= . b, ( ) ( ) 7 5 3 x + = − + − . c, ( ) 11811x −=−− .
d, 30 + (32 − x) =10 . e, x +12 + (−5) = −18 . g, 3− x = −21−(−9) .
Bài 5. Tìm số nguyên x, biết:
a) x − 43 = (35− x) − 48 b) 305− x +14 = 48+ ( x − 23)
c) −( x − 6 +85) = ( x + 51) − 54 d) −(35− x) − (37 − x) = 33− x
Bài 6.Tính tổng đại số sau một cách hợp lí
a) 7 −8 + 9 −10 +11−12 +...+ 2009 − 2010
b) −1− 2 − 3− 4 −...− 2009 − 2010
c) 1− 3− 5 + 7 + 9 −11−13+15 +....+ 2017 − 2019 − 2021+ 2023
Bài 7. Điền số thích hợp vào bảng sau
a 13 5 − 12− 10 − 10 − 12
b 21 3 17 − 10 − 10 − 12−
a + b −8 8
Bài 8. Tính nhanh
a) 215+ 43+ (−215) + (−25) b) (−312) + (−327) + (−28) + 27
c) (134 −167 + 45) − (134 + 45)
Bài 9. So sánh
a) 125 và 125+ (−2) b) −13 và (−13) + 7 c) −15 và (−15) + (−3)
Bài 10. Điền số thích hợp vào bảng sau:
a 3− 7− 8 0
b 8 −16 23 −27
ab−
a−
b−
…………………………….……….Hết………………………………