Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
a) PTHH: \(K_2O+H_2O\rightarrow2KOH\)
Ta có: \(n_{K_2O}=\dfrac{9,4}{94}=0,1\left(mol\right)\)
\(\Rightarrow n_{KOH}=0,2\left(mol\right)\) \(\Rightarrow C_{M_{KOH}}=\dfrac{0,2}{0,5}=0,4\left(M\right)\)
b) PTHH: \(2KOH+H_2SO_4\rightarrow K_2SO_4+2H_2O\)
Theo PTHH: \(n_{H_2SO_4}=\dfrac{1}{2}n_{KOH}=0,1\left(mol\right)\)
\(\Rightarrow m_{ddH_2SO_4}=\dfrac{0,1\cdot98}{9,8\%}=100\left(g\right)\)
a) \(K_2O+H_2O\rightarrow2KOH\)
\(n_{KOH}=2n_{K_2O}=2.\dfrac{9,4}{94}=0,2\left(mol\right)\)
=> \(CM_{KOH}=\dfrac{0,2}{0,5}=0,4M\)
b) \(2KOH+H_2SO_4\rightarrow K_2SO_4+2H_2O\)
0,2...........0,1
=> \(m_{ddH_2SO_4}=\dfrac{0,1.98}{9,8\%}=100\left(g\right)\)
Bài 1 nHCl=10/1000.2=0,02 mol
nH2SO4=10/1000=0,01 mol
HCl + NaOH =>NaCl + H2O
0,02 mol=>0,02 mol
H2SO4 +2NaOH =>Na2SO4 +2H2O
0,01 mol=>0,02 mol
Tổng nNaOH=0,04 mol
=>V dd NaOH=0,04/0,5=0,08 lit=80ml
Bảo toàn khối lượng mO2=34,14-23,676=10,464g
=>nO2=0,327 mol
2Al +3/2 O2 =>Al2O3
Nếu viết pt oxit cộng dd axit pt rút gọn là
Al2O3 + 6H+ =>2Al3+ +3 H2O
Tương tự với các kim loại Cu,Mg em viết pthh ra sẽ đều thấy nH+=4nO2 pứ
=>nH+=4.0,327=1,308 mol
GS có V lit dd axit
=>nHCl=3V mol và nH2SO4=1,5V mol
1 mol H2SO4 thủy phân ra 2 mol H+
Tổng nH+ trong H2SO4 và HCl bằng 3V+1,5V.2=6V
=>V=1,308/6=0,218 lit=218ml
a, \(Fe+H_2SO_4\rightarrow FeSO_4+H_2\)
Ta có: \(n_{Fe}=\dfrac{0,56}{56}=0,01\left(mol\right)\)
Theo PT: \(n_{H_2SO_4}=n_{FeSO_4}=n_{H_2}=n_{Fe}=0,01\left(mol\right)\)
b, \(m_{FeSO_4}=0,01.152=1,52\left(g\right)\)
\(V_{H_2}=0,01.22,4=0,224\left(l\right)\)
c, \(m_{ddH_2SO_4}=\dfrac{0,01.98}{19,6\%}=5\left(g\right)\)
nH2SO4=0,02.1=0,02(ol)
a) PTHH: 2 NaOH + H2SO4 -> Na2SO4 + 2 H2O
0,04____________0,02____0,02(mol)
mNaOH=0,04.40= 1,6(g)
=>mddNaOH= (1,6.100)/20= 8(g)
b) PTHH: H2SO4 + 2 KOH -> K2SO4 + 2 H2O
0,2____________0,04(mol)
=>mKOH=0,04.56=2,24(g)
=>mddKOH= (2,24.100)/5,6=40(g)
=>VddKOH= mddKOH/DddKOH= 40/1,045=38,278(ml)
nZn=6,5/65=0,1mol
a, Ta có pt:Zn+2HCl--->ZnCl2+H2
b, 0,1--->0,2mol
=>thể tích HCl cần dùng là:VHCl=n/Cm=0,2/2=0,1l
Ta có pt:NaOH+HCl--->NaCl+H2
0,2<----0,2mol
mNaOH cần dùng:mNaOH=0,2.40=8g
- Gọi số mol Mg và Cu trong hỗn hợp là x và y mol .
\(PTKL:24x+64y=5,12\)
\(m_{oxit}=m_{MgO}+m_{CuO}=40x+80y=7,2\)
\(\Rightarrow\left\{{}\begin{matrix}x=0,08\\y=0,05\end{matrix}\right.\) ( mol )
\(\Rightarrow n_{H2O}=n_{MgO}+n_{CuO}=0,13\left(mol\right)\)
\(BTNT\left(H\right):n_{H2SO4}=n_{H2O}=0,13\left(mol\right)\)
\(\Rightarrow V=0,104l=104ml\)
Gọi n là hóa trị của M
Phản ứng xảy ra:
4M+nO2→2M2On
Giả sử số mol M là 1 mol.
→nM2On=1/2nM=0,5 mol
→mM=m=1M(M)=M(M)gam
mM2On=0,5.(2MM+16MO)=0,5(2MM+16n)=MM+8n=1,25m
→MM+8n=1,25MM→MM=32n→n=2→MM=64→M:Cu(Đồng)
Hòa tan oxit
CuO+H2SO4→CuSO4+H2O
Ta có:
mH2SO4=200.19,6%=39,2 gam
→nH2SO4=39,298=0,4 mol = nCuO=nCuSO4
→mCuO=0,4.(64+16)=32 gam;mCuSO4=0,4.(64+96)=64 gam
Áp dụng định luật bảo toàn khối lượng:
mddX=mCuO+mddH2SO4=200+32=232 gam
→C%CuSO4=64232=27,5862%
chúc bạn học tốt
Gọi n là hóa trị của M Phản ứng xảy ra: 4M+nO2→2M2On
Giả sử số mol M là 1 mol.
→nM2On=1/2nM=0,5 mol →mM=m=1M(M)=M(M)gam
mM2On=0,5.(2MM+16MO)=0,5(2MM+16n)=MM+8n=1,25m →MM+8n=1,25MM→MM=32n→n=2→MM=64→M:Cu(Đồng)
1)
$n_{NaOH} = 0,3.2 = 0,6(mol)$
$2NaOH + H_2SO_4 \to Na_2SO_4 + 2H_2O$
$n_{Na_2SO_4} = n_{H_2SO_4} = n_{NaOH} : 2 = 0,3(mol)$
$m_{dd\ H_2SO_4} = \dfrac{0,3.98}{19,6\%} = 150(gam)$
$m_{Na_2SO_4} = 0,3.142 = 42,6(gam)$
2)
Oxit bazo : $Na_2O$ Natri oxit ; $Fe_2O_3$ Sắt III oxit
Oxit axit : $CO_2$ cacbon đioxit
Oxit trung tính : $NO$ nito monooxit
Oxit lưỡng tính : $Al_2O_3$ nhôm oxit