K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

câu 19 c

10 tháng 4 2020

17/ Người ta tách muối ăn ra khỏi nước bằng cách :

A. Lọc lấy muối B. Chiết lấy muối

C. Làm bay hơi nước D. Làm muối bay hơi

18/ Trong các khí sau: CO2, SO2, H2,O2 . Số khí có thể thu được bằng cách đặt đứng bình

A. 2 B. 3 C. 4 D. 5

19/ Chất khí X có tỉ khối đối với không khí là 2,207.CTHH của khí X là

A.H2 B.CO2 C.SO2 D.CH4

20/ Chọn câu trả lời đúng trong các câu sau:

a. Khối lượng mol phân tử của hiđro là 1 đvC.

b. Khối lượng mol phân tử của hiđro là 2 đvC.

c. Khối lượng mol phân tử của hiđro là 1 gam.

d. Thể tích mol phân tử oxi hoặc ở đktc là 22,4 lít

A. a và b B. a và c C. d D. a và d

Câu 1. Cách viết nào sau đây chỉ 5 phân tử canxi cacbonat? A. 5 NaCl. B. 5H2O. C. 5 H2SO4. D. 5 CaCO3 Câu 2. Dãy chất chỉ gồm các chất ở trang thái khí ở điều kiện thường là A. O2, H2, CO2. B. H2, Al, Fe. C. H2O, Cu, O2. D. NH3, Ag, Cl2. Câu 3. Hợp chất của nguyên tố X với nhóm (OH) (I) là XOH. Hợp chất của nguyên tố Y với O là Y2O3. Khi đó công thức hóa học đúng cho hợp chất tạo bởi X với Y có công thức là...
Đọc tiếp

Câu 1. Cách viết nào sau đây chỉ 5 phân tử canxi cacbonat? A. 5 NaCl. B. 5H2O. C. 5 H2SO4. D. 5 CaCO3 Câu 2. Dãy chất chỉ gồm các chất ở trang thái khí ở điều kiện thường là A. O2, H2, CO2. B. H2, Al, Fe. C. H2O, Cu, O2. D. NH3, Ag, Cl2. Câu 3. Hợp chất của nguyên tố X với nhóm (OH) (I) là XOH. Hợp chất của nguyên tố Y với O là Y2O3. Khi đó công thức hóa học đúng cho hợp chất tạo bởi X với Y có công thức là A. X2Y3. B. X2Y. C. X3Y. D. XY3. Câu 4. Phân tử hợp chất nào sau đây được tạo nên bởi 7 nguyên tử? A. KMnO4. B. H2SO4. C. BaCO3. D. H3PO4. Câu 5. Hợp chất có phân tử khối bằng 64 đvC là A. Cu. B. Na2O. C. SO2. D. KOH. Câu 6. Hiện tượng nào sau đây là hiện tượng hóa học? A. Cồn để trong lọ không kín bị bay hơi. B. Thủy tinh nóng chảy được thổi thành bình cầu. C. Nước đá chảy ra thành nước lỏng. D. Khi đun nóng, đường bị phân hủy tạo thành than và nước. Câu 7. Cho phương trình chữ sau: khí hiđro + khí oxi  nước Các chất tham gia phản ứng là A. khí hiđro, khí oxi. B. khí hiđro, nước . C. khí oxi, nước. D. nước.

2
1 tháng 8 2021

WEFX X BRF66666665

1 tháng 8 2021
Ngô Bảo Châu trẩu à
Câu 1Khối lượng của 8,96 lít khí hiđro sunfua (H2S) (ở đktc) là (H=1; S=32) A. 5,1 gam. B. 13,6 gam. C. 3,4 gam. D. 6,8 gam.câu 2Khối lượng của 1 mol phân tử khí cacbon đioxit (CO2) (C=12, O=16, N=14)A. lớn hơn khối lượng của 1 mol phân tử khí đinitơ oxit (N2O).B. nhỏ hơn khối lượng của 1 mol phân tử khí đinitơ oxit (N2O).C. bằng khối lượng của 1 mol phân tử khí đinitơ oxit (N2O).D. gấp đôi khối lượng của 1 mol phân tử khí...
Đọc tiếp

Câu 1Khối lượng của 8,96 lít khí hiđro sunfua (H2S) (ở đktc) là (H=1; S=32) A. 5,1 gam. B. 13,6 gam. C. 3,4 gam. D. 6,8 gam.

câu 2Khối lượng của 1 mol phân tử khí cacbon đioxit (CO2) (C=12, O=16, N=14)

A. lớn hơn khối lượng của 1 mol phân tử khí đinitơ oxit (N2O).

B. nhỏ hơn khối lượng của 1 mol phân tử khí đinitơ oxit (N2O).

C. bằng khối lượng của 1 mol phân tử khí đinitơ oxit (N2O).

D. gấp đôi khối lượng của 1 mol phân tử khí đinitơ oxit (N2O).

câu 3: Cho sơ đồ phản ứng: Fe(OH)y + H2SO4 → Fex(SO4)y + H2O. Với x # y thì giá trị thích hợp của x, y lần lượt là:

A. 1 và 2

B. 2 và 3

C. 2 và 4

D. 3 và 4

câu 4 Phân tử khối của hợp chất tạo bởi Ca và nhóm sunfat SO4

368 đvC.

368 g/mol.

136 đvC.

136 g/mol.

câu 5 Nguyên tố X có nguyên tử khối bằng 4,5 lần nguyên tử khối của magie. X là nguyên tố nào sau đây? (Mg=24)

A. Ca. B. Cu C. Ag. D. Fe.

1
25 tháng 12 2021

Câu 1: B

\(n_{H_2S}=\dfrac{8,96}{22,4}=0,4\left(mol\right)\) => \(m_{H_2S}=0,4.34=13,6\left(g\right)\)

Câu 2: C

\(m_{CO_2}=1.44=44\left(g\right);n_{N_2O}=1.44=44\left(g\right)\)

Câu 3: B

2Fe(OH)3 + 3H2SO4 --> Fe2(SO4)3 + 6H2O

Câu 4: C

CTHH: CaSO4

PTK = 40.1 + 32.1 + 16.4 = 136 (đvC)

Câu 5: C

\(M_X=4,5.24=108\left(đvC\right)\)

=> X là Ag

26 tháng 12 2021

\(a.V_{CO_2\left(dktc\right)}=0,25.22,4=5,6\left(l\right)\)

\(b.m_{Al_2O_3}=0,5.160=80\left(g\right)\)

 

1/ Khí cacbonddiooxxit nặng gấp 1,52 lần không khí. Cho một hỗn hợp khí A gồm 0,2 mol oxi; 0,1 mol CO2. Tính khối lượng của 22,4 lít hỗn hợp khí A (đktc) 2/ Biết oxi chiếm 20% thể tích không khí. Tính thể tích không khí ở đktc cần để đốt cháy 9,6g lưu huỳnh 3/ Tính khối lượng của 3.10 mũ 23 phân tử NO(g) 4/ Khi phân tích 1 mẫu quặng sắt ngta thu được 90% là Fe2O3. Tính phần trăm Fe có trong quặng...
Đọc tiếp

1/ Khí cacbonddiooxxit nặng gấp 1,52 lần không khí. Cho một hỗn hợp khí A gồm 0,2 mol oxi; 0,1 mol CO2. Tính khối lượng của 22,4 lít hỗn hợp khí A (đktc)

 

2/ Biết oxi chiếm 20% thể tích không khí. Tính thể tích không khí ở đktc cần để đốt cháy 9,6g lưu huỳnh

 

3/ Tính khối lượng của 3.10 mũ 23 phân tử NO(g)

 

4/ Khi phân tích 1 mẫu quặng sắt ngta thu được 90% là Fe2O3. Tính phần trăm Fe có trong quặng đó

 

5/ nếu phân hủy 50,5g KNO3:     KNO3 ----> KNO2 + O2    thì thể tích khí O2 thu được ở đktc là bao nhiêu

 

6/ Tính thành phần phần trăm về thể tích của khí H2 có trong hỗn hợp gồm 0,3 mol H2; 0,2 mol Heli; 0,3 mol CO; 0,4 mol nito và 0,3 mol CO2

 

7/ Hỗn hợp x gồm 2 khí CO2 và SO2 có tỉ khối hơi so với H2 là 27 tính thành phần phần trăm theo thể tích của hai khí trên (đktc)

0
Đề 15:1) Nguyên tử Y nặng gấp hai lần nguyên tử Canxi. Tính nguyên tử khối của Y và cho biết Y thuộc nguyên tố nào ? Viết kí hiệu hóa học của nguyên tố đó.2) Thế nào là đơn chất ? Cố những loại đơn chất nào ? Cho VD. Nêu đặc điểm cấu tạo của đơn chất ?3) Thế nào là khối lượng mol ? Tính khối lượng mol của:a) Khí metan biết phan tử gồm 2C và 4H.b) khí sunfua biết phân tử gồm 2H và...
Đọc tiếp

Đề 15:
1) Nguyên tử Y nặng gấp hai lần nguyên tử Canxi. Tính nguyên tử khối của Y và cho biết Y thuộc nguyên tố nào ? Viết kí hiệu hóa học của nguyên tố đó.
2) Thế nào là đơn chất ? Cố những loại đơn chất nào ? Cho VD. Nêu đặc điểm cấu tạo của đơn chất ?
3) Thế nào là khối lượng mol ? Tính khối lượng mol của:
a) Khí metan biết phan tử gồm 2C và 4H.
b) khí sunfua biết phân tử gồm 2H và 1S.
4) Đốt cháy m gam kim loại ngôm trong không khí cần tiêu tốn 9,6g oxi người ta thu được 20,4g nhôm oxit
a) Viết phương trình phản ứng
b) Tìm khối lượng
Đề 16:
1) Hòa tan hoàn toàn 5,6g sắ ( Fe) vào dung dịch Axit clohidric ( HCl ) thu được sắt ( II ) clorua ( FeCl2 ) và khí Hidro ( H2)
a) Tính khối lượng của FeCl2 tạo thành sau phản ứng ?
b) Tính thể tích khí Hidro ( ở đktc ) tạo thành sau phản ứng ?
2) Để đốt cháy 16g chất X cần dùng 44,8 lít oxi ( ở đktc ) Thu được khí Co2 vào hơi nước theo tỉ lệ số mol 1:2. Tính khối lượng khí CO2 và hơi nước tạo thành ?
3) Thế nào là nguyên tử khối ? Tính khối lượng bằng nguyên tử cacbon của 5C, 11Na, 8Mg
4)Nguyên tử X nặng gấp 1,25 lần nguyên tử oxi. Tính nguyên tử khối của X và cho biết X thuộc nguyên tố nào? Viết kí hiệu hóa học của nguyên tố đó.
5) Hãy so sánh xem nguyên tử oxi nặng hay nhẹ hơn, bằng bao nhiêu lần so với :
a) Nguyên tử đồng
b) Nguyên tử C
6) Cho 5,6g sắt tác dụng hết với dung dịch axit clohidric ( HCl). Sau phản ứng thu được 12,7g sắt (II) clorua ( FeCl2) và 0,2g khí hidro ( đktc)
a) Lập PTHH của phản ứng trên.
b) Viết phương trình khối lượng của Phản ứng đã xảy ra
c) Tính khối lượng của axit sunfuric đã phản ứng theo 2 cách

1
14 tháng 12 2016

Đề 15:

1) Theo đề bài , ta có:

NTK(Y)= 2.NTK(Ca)= 2.40=80 (đvC)

=> Nguyên tố Y là brom, KHHH là Br.

2) - Đơn chất là chất do 1nguyên tố tạo thành.

VD: O3; Br2 ; Cl2;......

- Hợp chất là những chất do 2 hay nhiều nguyên tố hóa học trở lên tạo thành.

VD: NaCl, KMnO4, CuSO4, H2O;....

3) Khôi lượng mol? tự trả lời đi !

a) Khối lượng mol của phân tử gồm 2C và 4H

Có nghĩa là khối lượng mol của C2H4

\(M_{C_2H_4}\)= 2.12+4.1=28 (g/mol)

\(M_{H_2S}\)=2.1+32=34(g/mol)

 

III. MỘT SỐ BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM VÀ TỰ LUẬN BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM: 1/ Trong phản ứng hoá học các chất tham gia và các chất sản phẩm đều có cùng: A. Số nguyên tử của mỗi nguyên tố. B. Số nguyên tố tạo nên chất. C. Số phân tử của mỗi chất. D. Số nguyên tử trong mỗi chất. 2/ Nung cho phân hủy hoàn toàn 80 gam đá vôi thu được 42 gam CaO, 33 gam CO2. Tỷ lệ CaCO3 trong đá vôi là A. 97,53% B. 93,57%...
Đọc tiếp

III. MỘT SỐ BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM VÀ TỰ LUẬN BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM: 1/ Trong phản ứng hoá học các chất tham gia và các chất sản phẩm đều có cùng: A. Số nguyên tử của mỗi nguyên tố. B. Số nguyên tố tạo nên chất. C. Số phân tử của mỗi chất. D. Số nguyên tử trong mỗi chất. 2/ Nung cho phân hủy hoàn toàn 80 gam đá vôi thu được 42 gam CaO, 33 gam CO2. Tỷ lệ CaCO3 trong đá vôi là A. 97,53% B. 93,57% C. 93,75% D. Kết quả khác 3/ Trong các hiện tượng sau, đâu là hiên tượng hóa học: Về mùa hè, thức ăn dể bị ôi thiu. Sáng sớm, khi mặt trời mọc sương mù tan dần. Hơi nước trong các đám mây ngưng tụ và rơi xuống tạo ra mưa. Nạn cháy rừng tạo khói đen dày đặc gây ô nhiễm môi trường. A. a , d B. b , d C. b , c D. a , b 4/ 8,8 gam khí CO2 có cùng số mol phân tử với . A.18 gam nước B. 9 gam nước C.6,4 gam khí SO2 D.12,8 gam khí SO2 5/ Cho các khí sau: N2, Cl2, H2S, CH4, NH3. Dãy gồm những khí nhẹ hơn không khí là A. N2, Cl2, H2S B. H2S, CH4, NH3 Cl2, H2S, CH4 D. N2, CH4, NH3 6/ Chất tinh khiết là A. nước muối B. không khí C. khí oxi D. dung dịch axit clohiđric 7/ Khi thổi hơi thở vào dung dịch canxi hiđroxit (nước vôi trong). Em quan sát thấy hiện tượng gì trong ống nghiệm chứa dung dịch canxi hiđroxit ? A. Dung dịch chuyển màu xanh B. Dung dịch chuyển màu đỏ C. Dung dịch bị vẫn đục D. Dung dịch không có hiện tượng. 8/ Khí Nitơ và khí Hidro tác dụng với nhau tạo ra Amoniac (NH3). PTHH viết đúng là A. N2 + 3H2" 2NH3 B. N2 + H2 " NH3 C. N2 + H2 " 2NH3 D. N + 3H2 " 2NH3 9/ Trong các câu sau câu nào chỉ hiện tượng vật lí : A. Khí hiđrô cháy. B Gỗ bị cháy. C. Sắt nóng chảy. D. Nung đá vôi. 10/ Trong các TN sau, TN nào xảy ra hiện tượng hóa học? A. Lấy 1 lượng thuốc tím (rắn) cho vào cốc nước rồi dùng đũa thủy tinh khuấy nhẹ B. Lấy 1 lượng thuốc tím (rắn) bỏ vào ống nghiệm rồi đun nóng, đưa tàn đỏ của que đóm vào gần miệng của ống nghiệm, thấy que đóm bùng cháy. C. Hòa tan muối vào nước sau đó đun sôi trên ngọn đèn cồn Đun đường trên ngọn đèn cồn cho đến khi đường vừa chảy lỏng thì ngừng đun 11/ Tỉ khối của khí metan (CH4) với khí oxi là : A. 1 B. 0,5 C. 0,75 D. 1,25 12/ Cho sơ đồ phản ứng sau: Al + CuSO4 Alx(SO4)y + Cu a. Các chỉ số x, y lần lượt là: A. 3, 2 B. 2, 3 C. 1, 2 b. Các hệ số cân bằng trong phương trình lần lượt là: D. 1,1 A. 1,2,1,2 B. 3,2,1,2 C. 1,1,1,1 D. 2,3,1,3 13/ Hợp chất X tạo bởi kim loại M có hoá trị III và nhóm SO4(II) có CTHH là A. MSO4 B.M2SO4 C.M3(SO4)2 14/ Ở đktc, 2 mol của bất kì chất khí nào đều chiếm một thể tích là D.M2(SO4)3 A. 11,2 lít B. 22,4 lít C. 44,8 lít 15/ Thành phần % về khối lượng của C trong CO2 là D. 33,6 lít A. 25% B. 24% C. 26% D. 27,3% 16/ Ở cùng điều kiện nhiệt độ và áp suất, so sánh thể tích của 4g CH4 và 1g H2 ta có A. Thể tích của CH4 lớn hơn B. Thể tích của H2 lớn hơn C. Bằng nhau D. Không thể so sánh được 17/ Người ta tách muối ăn ra khỏi nước bằng cách : A. Lọc lấy muối B. Chiết lấy muối C. Làm bay hơi nước D. Làm muối bay hơi 18/ Trong các khí sau: CO2, SO2, H2,O2 . Số khí có thể thu được bằng cách đặt đứng bình A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 19/ Chất khí X có tỉ khối đối với không khí là 2,207.CTHH của khí X là A.H2 B.CO2 C.SO2 20/ Chọn câu trả lời đúng trong các câu sau: Khối lượng mol phân tử của hiđro là 1 đvC. Khối lượng mol phân tử của hiđro là 2 đvC. Khối lượng mol phân tử của hiđro là 1 gam. Thể tích mol phân tử oxi hoặc ở đktc là 22,4 lít D.CH4 A. a và b B. a và c C. d D. a và d
3
4 tháng 4 2020

buithianhtho

III. MỘT SỐ BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM VÀ TỰ LUẬN BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM:

1/ Trong phản ứng hoá học các chất tham gia và các chất sản phẩm đều có cùng:

A. Số nguyên tử của mỗi nguyên tố.

B. Số nguyên tố tạo nên chất.

C. Số phân tử của mỗi chất.

D. Số nguyên tử trong mỗi chất.

2/ Nung cho phân hủy hoàn toàn 80 gam đá vôi thu được 42 gam CaO, 33 gam CO2. Tỷ lệ CaCO3 trong đá vôi là

A. 97,53% B. 93,57% C. 93,75% D. Kết quả khác

3/ Trong các hiện tượng sau, đâu là hiên tượng hóa học: Về mùa hè, thức ăn dể bị ôi thiu. Sáng sớm, khi mặt trời mọc sương mù tan dần. Hơi nước trong các đám mây ngưng tụ và rơi xuống tạo ra mưa. Nạn cháy rừng tạo khói đen dày đặc gây ô nhiễm môi trường.

A. a , d B. b , d C. b , c D. a , b

4/ 8,8 gam khí CO2 có cùng số mol phân tử với .

A.18 gam nước

B. 9 gam nước

C.6,4 gam khí SO2

D.12,8 gam khí SO2

5/ Cho các khí sau: N2, Cl2, H2S, CH4, NH3. Dãy gồm những khí nhẹ hơn không khí là

A. N2, Cl2, H2S

B. H2S, CH4, NH3

C. Cl2, H2S, CH4

D. N2, CH4, NH3

6/ Chất tinh khiết là

A. nước muối

B. không khí

C. khí oxi

D. dung dịch axit clohiđric

7/ Khi thổi hơi thở vào dung dịch canxi hiđroxit (nước vôi trong). Em quan sát thấy hiện tượng gì trong ống nghiệm chứa dung dịch canxi hiđroxit ?

A. Dung dịch chuyển màu xanh

B. Dung dịch chuyển màu đỏ

C. Dung dịch bị vẫn đục

D. Dung dịch không có hiện tượng.

8/ Khí Nitơ và khí Hidro tác dụng với nhau tạo ra Amoniac (NH3). PTHH viết đúng là

A. N2 + 3H2" 2NH3

B. N2 + H2 " NH3

C. N2 + H2 " 2NH3

D. N + 3H2 " 2NH3

9/ Trong các câu sau câu nào chỉ hiện tượng vật lí :

A. Khí hiđrô cháy. B Gỗ bị cháy. C. Sắt nóng chảy. D. Nung đá vôi.

10/ Trong các TN sau, TN nào xảy ra hiện tượng hóa học?

A. Lấy 1 lượng thuốc tím (rắn) cho vào cốc nước rồi dùng đũa thủy tinh khuấy nhẹ

B. Lấy 1 lượng thuốc tím (rắn) bỏ vào ống nghiệm rồi đun nóng, đưa tàn đỏ của que đóm vào gần miệng của ống nghiệm, thấy que đóm bùng cháy.

C. Hòa tan muối vào nước sau đó đun sôi trên ngọn đèn cồn

D. Đun đường trên ngọn đèn cồn cho đến khi đường vừa chảy lỏng thì ngừng đun

11/ Tỉ khối của khí metan (CH4) với khí oxi là :

A. 1

B. 0,5

C. 0,75

D. 1,25

12/ Cho sơ đồ phản ứng sau: Al + CuSO4 Alx(SO4)y + Cu

a. Các chỉ số x, y lần lượt là:

A. 3, 2

B. 2, 3

C. 1, 2

D. 1,1

b. Các hệ số cân bằng trong phương trình lần lượt là:

A. 1,2,1,2

B. 3,2,1,2

C. 1,1,1,1

D. 2,3,1,3 13/

Hợp chất X tạo bởi kim loại M có hoá trị III và nhóm SO4(II) có CTHH là

A. MSO4

B.M2SO4

C.M3(SO4)2

D.M2(SO4)3

14/ Ở đktc, 2 mol của bất kì chất khí nào đều chiếm một thể tích là

A. 11,2 lít

B. 22,4 lít

C. 44,8 lít 15/

D. 33,6 lít

Thành phần % về khối lượng của C trong CO2 là

A. 25%

B. 24%

C. 26%

D. 27,3%

16/ Ở cùng điều kiện nhiệt độ và áp suất, so sánh thể tích của 4g CH4 và 1g H2 ta có

A. Thể tích của CH4 lớn hơn

B. Thể tích của H2 lớn hơn

C. Bằng nhau

D. Không thể so sánh được

17/ Người ta tách muối ăn ra khỏi nước bằng cách :

A. Lọc lấy muối

B. Chiết lấy muối

C. Làm bay hơi nước

D. Làm muối bay hơi

18/ Trong các khí sau: CO2, SO2, H2,O2 . Số khí có thể thu được bằng cách đặt đứng bình

A. 2

B. 3

C. 4

D. 5

19/ Chất khí X có tỉ khối đối với không khí là 2,207.CTHH của khí X là

A.H2

B.CO2

C.SO2

D.CH4

20/ Chọn câu trả lời đúng trong các câu sau: Khối lượng mol phân tử của hiđro là 1 đvC. Khối lượng mol phân tử của hiđro là 2 đvC. Khối lượng mol phân tử của hiđro là 1 gam. Thể tích mol phân tử oxi hoặc ở đktc là 22,4 lít

A. a và b

B. a và c

C. d

D. a và d

4 tháng 4 2020

9C nha

Câu 5: Thể tích của hỗn hợp khí X gồm: 0,1 mol CO2; 0,2 mol H2 và 0,7 mol O2 ở điều kiện tiêu chuẩn là:A. 15,68 lít. B. 3,36 lít. C. 22,4 lít. D. 6,72 lít.Câu 6: Lượng chất có chứa N (6.1023) nguyên tử hoặc phân tử chất đó được gọi là:A. mol. B. khối lượng mol. C. thể tích mol D. tỉ khối.Câu 7: Cho sơ đồ phản ưng: Fe2O3 + HCl 4 FeCl3 + H2O. Để hòa tan hoàn toàn 8 gam sắt (III) oxit Fe2O3 cần dùng bao nhiêu gam axit clohiđric.A....
Đọc tiếp

Câu 5: Thể tích của hỗn hợp khí X gồm: 0,1 mol CO2; 0,2 mol H2 và 0,7 mol O2 ở điều kiện tiêu chuẩn là:

A. 15,68 lít. B. 3,36 lít. C. 22,4 lít. D. 6,72 lít.

Câu 6: Lượng chất có chứa N (6.1023) nguyên tử hoặc phân tử chất đó được gọi là:

A. mol. B. khối lượng mol. C. thể tích mol D. tỉ khối.

Câu 7: Cho sơ đồ phản ưng: Fe2O3 + HCl 4 FeCl3 + H2O. Để hòa tan hoàn toàn 8 gam sắt (III) oxit Fe2O3 cần dùng bao nhiêu gam axit clohiđric.

A. 3,65 g. B. 4,475. C. 10,65. D. 10,95.

Câu 8: Nguyên tử khối của cacbon bằng 3/4 nguyên tử khối của oxi. Biết nguyên tử khối của cacbon là 12 đvC, suy ra nguyên tử khối của oxi là

A. 12 đvC. B. 14 đvC. C. 16 đvC. D. 32 đvC.

Câu 9: Trong 1 mol nước chứa số nguyên tử H là

A. 6.1023. B. 12.1023. C. 18.1023. D. 24.1023.

Câu 10: Trong 1,8 mol CH4 có tất cả bao nhiêu phân tử CH4?

A. 6.1023 . B. 1,08.10-23 . C. 1,08.1023 D. 1,08.1024.

Câu 11: Khối lượng mol của hợp chất Ca(H2PO4)2 là:

A. 234 g/mol. B. 170 g.mol. C. 137 g.mol. D. 88 g/mol

Câu 12: Một hợp chất có chứa 50% S còn lại là O. Tỉ lệ số mol nguyên tử tối giản nhất của S và O là:

A. 1:1 B. 2:1. C. 1:2. D. 2:

1
2 tháng 2 2022

Câu `5`:

`V_(CO2) = n . 22,4 = 0,1 . 22,4 =2,24 ` (l)

`V_(H_2) = n.22,4 = 0,2 . 22,4=4,48 `( l)

`V_(O_2) = n . 22,4 = 0,7 . 22,4 =15,68` (l) 

`=> V_X= 2,24 + 4,48 + 15,68 = 22,4`(l)

`->`Chọn `C`

Câu `6: A `

Câu `7`:

Cân bằng PT: `Fe_2O_3 + 6HCl  -> 2FeCl_3 + 3H_2O`

`n_(Fe_2O_3)= 8/(2.56 + 3.16) = 0,05` (mol)

`n_(HCl) = ( 0,05 .6)/1  = 0,3 ` (mol)

`m_(HCl) = 0,3 . (1 + 35,5) = 10,95` (g)

`->` Chọn `D`

Câu `8`:

Nguyên tử khối của oxi `= 12 : 3/4 =16` ( đvC) 

`->` Chọn `C`

Câu `9`: `A`

Câu `11`: `=40+ 2( 2.1 + 31 + 4.16) =234` (g)

`->` Chọn `A`

Câu `12`:`C`

 

Đề 17:1) Biết nguyên tố X có nguyên tử khối bằng 2,5 phân tử khối của phân tử oxi, X là nguyên tố nào?2) Thêm 5 đvC cho khối lượng nguyên tử của nguyên tố X để nguyên tử khối của nó bằng hai lần nguyên tử khối của oxi. X là nguyên tố nào ?3) Khi phân hủy hoàn toàn 2,45g Kaluclorat ( KClO3) thu được 9,6g khí oxi và Kaliclorua ( KCl)a) Viết phương trình phản ứngb) Khối lượng của kaluclorua thu...
Đọc tiếp

Đề 17:
1) Biết nguyên tố X có nguyên tử khối bằng 2,5 phân tử khối của phân tử oxi, X là nguyên tố nào?
2) Thêm 5 đvC cho khối lượng nguyên tử của nguyên tố X để nguyên tử khối của nó bằng hai lần nguyên tử khối của oxi. X là nguyên tố nào ?
3) Khi phân hủy hoàn toàn 2,45g Kaluclorat ( KClO3) thu được 9,6g khí oxi và Kaliclorua ( KCl)
a) Viết phương trình phản ứng
b) Khối lượng của kaluclorua thu được là bao nhiêu ?
4) Cho CTHH: MgCl2, H2O, Ba2O, KOH, CO3. Hãy chỉ ra công thức hóa học viết sau và sửa lại cho đúng.
5) Hãy cho biết 48g khí oxi có:
a) Bao nhiêu mol khí oxi?
b) Thể tích là bao nhiêu lít ( đktc) ?
c) có bao nhiêu phân tử hidro?
7) Cho sơ đồ phản ứng sai:
Fe2O3 + H2 → Fe + H2O
a) lập Phương trình hóa học trên.
b) cho 16g Fe2O3 tham gia phản ứng. Tính thể tích khi H2 ( đktc) cần dung cho phản ứng trên và khối lượng Sắt tạo thành sau phản ứng.

0
14 tháng 12 2016

CÂU 1:

a) C + O2 → CO2

b) nC= \(\frac{m}{M}\) = \(\frac{12}{12}\) = 1 mol

C + O2 → CO2

1mol→1mol→1mol

mO2=n.M=1. (16.2)=32g

VCO2= n.22,4=1.22,4=22,4 l

CÂU 2:

MO2= 16.2=32 g/mol

MH2O= 1.2+16=18g/mol

MCO2= 12+16.2=44g/mol

MSO3=32+16.3=80g/mol

MSCl=32+35,5=67,5g/mol

MH2SO4=1.2+32+16.4=98g/mol

MAl2(SO4)3=27.2+(32+16.4).3=342g/mol

Mình cũng chẳng biết bạn có hiểu không nữa vì mỗi trường mỗi cô có cách giảng khác nhau mà. Tạm hiểu nha nhưng mình chắc đúng 100% đấy

 

14 tháng 12 2016

 

Bài 2

PTK của O2= 16 \(\times\) 2 = 32 ( đvC)

PTK của : H2O= \(1\times2+16\) =18 ( đvC)

PTk của : SO3= \(32+16\times3\) = 80 ( đvC)

PTK của : SCl = 32 + 35,5 =67.5 ( đvC )

PTK của : H2SO4 =\(1\times2+32+16\times4\)= 98 ( đvc )

PTK của : Al2(SO4)3=\(27\times2+\left(32+16\times4\right)\times3\)= 362 ( đvC)

chúc bạn học tốt <3