Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Chọn một phương án A, B, C hoặc D có nghĩa không thay đổi so với câu đã cho.
1. Don’t eat so many lollipops. It’s bad for your teeth.
A. You shouldn’t eat so many lollipops. It’s bad for your teeth.
B. You should eat so many lollipops. It’s bad for your teeth.
C. You shouldn’t to eat so many lollipops. It’s bad for your teeth.
D. You shouldn’t eat so many lollipops. It’s good for your teeth.
2. There are 20 classrooms at my school.
A. My school has 20 classroom.
B. My school have 20 classrooms.
C. My school has 20 classrooms.
D. My school had 20 classrooms.
3. The table is in front of the television.
A. The television is opposite the table.
B. The television is under the table.
C. The television is next to the table.
D. The television is behind the table
4. We need to bring some food in order to eat lunch.
A. We need to bring food so we can eat the lunch.
B. We need to bring some food so we can eat lunch.
C. We need to bring some food so we cannot eat lunch.
D. We need to bring any food so we can eat lunch.
3.Choose the right option A, B, C or D to finish the sentences.
1. I can't ............... my timetable.
A. finding B. finds C. find D. finded
2. We …………… wash our hands before the meals.
A. should B. won’t C. shouldn’t D. mustn’t
3. Where’s Tuan? He …………… judo with his friends.
A. is playing B. is doing C. play D. do
4. London is a big city, but Tokyo is …………… than London.
A. the biggest B. biggest C. bigger D. big
5. What …………….. your favorite sport?
A. do B. does C. are D. is
1. I can't ............... my timetable.
A. finding B. finds C. find D. finded
2. We …………… wash our hands before the meals.
A. should B. won’t C. shouldn’t D. mustn’t
3. Where’s Tuan? He …………… judo with his friends.
A. is playing B. is doing C. play D. do
4. London is a big city, but Tokyo is …………… than London.
A. the biggest B. biggest C. bigger D. big
5. What …………….. your favorite sport?
A. do B. does C. are D. is
Đáp án: A
Giải thích: Câu cần trạng từ để bổ nghĩa cho V “operate”
Dịch: Bên cạnh đó, bạn nên có một chế độ ăn cân bằng để giúp cho cơ thể bạn hoạt động hiệu quả.
Đáp án: B
Giải thích: Have an effect on: Có ảnh hưởng tới
Dịch: Các thói quen hằng ngày như lượng đồ ăn bạn ăn, thời gian bạn đi ngủ và số hoạt động bạn thực hiện cả ngày có ảnh hưởng xấu hoặc tốt tới sức khỏe của bạn.
Đáp án: C
Giải thích: Go to sleep: đi ngủ
Dịch: Các thói quen hằng ngày như lượng đồ ăn bạn ăn, thời gian bạn đi ngủ và số hoạt động bạn thực hiện cả ngày có ảnh hưởng xấu hoặc tốt tới sức khỏe của bạn.
Đáp án: B
Giải thích: Cấu trúc: mệnh đề kết quả+ because+ mệnh đề nguyên nhân
Dịch: Bạn không nên đi ngủ muộn vì ngủ muộn có hại tới sức khỏe của bạn.
Đáp án: A
Giải thích: Brush teeth: đánh răng
Dịch: Bạn nên đánh răng ba lần và ăn đủ ba bữa một ngày.
1. You should wash your hands before meal.
You ought to......wash your hands before meal ......
2. You shouldn’t watch TV too late.
You ought ......not to watch TV too late .....
3. Children should spend a little time on playing video games.
Children shouldn’t......spend too much time on playing video games ........
4. You shouldn’t eat too much candies
You’d better......not eat too much candies ......
5. You’d better not eat too much meat.
You should’t......eat too much meat .......
B
còn bạn ơi