K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

1. Trắc nghiệm
Câu 1: Cây công nghiệp lâu năm được trồng nhiều nhất ở Đông Nam Bộ là:
A. Điều                                                   B. Cà phê
C. Cao su                                                D. Hồ tiêu
Câu 2: Ngành công nghiệp ở Đông Nam Bộ tập trung chủ yếu ở:
A. TP. Hồ Chí Minh, Biên Hòa, Bình Dương.
B. TP. Hồ Chí Minh, Biên Hòa, Vũng Tàu.
C. TP. Hồ Chí Minh, Bình Dương, Đồng Nai.
D. Biên Hòa, Vũng Tàu, Bình Dương.
Câu 3: Trong cơ cấu kinh tế của vùng, ngành chiếm tỷ trọng nhỏ nhất là:
A. Nông – lâm – ngư nghiệp.
B. Công nghiệp, xây dựng.
C. Dịch vụ.
D. Không có ngành nào
Câu 4: Trong cơ cấu GDP của Đông Nam Bộ, chiếm tỉ trọng cao nhất là khu vực nào sau đây?
A. Công nghiệp – xây dựng.
B. Du lịch.
C. Nông – lâm – ngư nghiệp.
D. Dịch vụ.
Câu 5: Chăn nuôi gia súc, gia cầm của vùng được chú trọng phát triển theo hướng áp dụng phương pháp chăn nuôi
A. nửa chuồng trại.
B. truồng trại.
C. công nghiệp.
D. bán thâm canh.
Câu 6: Nhiệm vụ quan trọng trong ngành lâm nghiệp đang được các địa phương ở Đông Nam Bộ đầu tư là
A. bảo vệ và phát triển rừng đầu nguồn.
B. tăng sản lượng khỗ khai thác.
C. phát triển công nghiệp sản xuất gỗ giấy.
D. tìm thị trường cho việc xuất khẩu gỗ.
Câu 7: Nội dung nào sau đây không thể hiện đúng đặc điểm ngành công nghiệp Đông Nam Bộ
A. Công nghiệp có tốc độ tăng trưởng nhanh.
B. Chiếm tỉ trọng lớn nhất trong GDP của vùng.
C. Cơ cấu sản xuất đa dạng nhưng chưa cân đối.
D. Một số ngành công nghiệp hiện đại đã hình thành và phát triển.
Câu 8: Nguyên nhân làm cho thủy lợi trở thành vấn đề có ý nghĩa hàng đầu trong phát triển nông, lâm nghiệp theo chiều sâu ở Đông Nam Bộ là
A. mùa khô kéo dài sâu sắc, nhiều vùng thấp bị ngập úng vào mùa mưa.
B. chủ yếu là đất xám phù sa cổ, độ phì kém và khó giữ nước.
C. các vùng chuyên canh cây công nghiệp cần nhiều nước tưới.
D. mạng lưới sông ngòi ít, chủ yếu sông nhỏ ít nước.

Câu 9: Cho bảng số liệu
CƠ CẤU KINH TẾ CỦA ĐÔNG NAM BỘ VÀ CẢ NƯỚC, NĂM 2002 (%)

 

Trong cơ cấu GDP của Đông Nam Bộ, chiếm tỉ trọng lớn nhất là:

A. Nông, lâm, ngư nghiệp

B. Dịch vụ

C. Công nghiệp xây dựng

D. Khai thác dầu khí

Câu 10: Trung tâm du lịch lớn nhất của Đông Nam Bộ và cả nước là:
A. Vũng Tàu
B. TP Hồ Chí Minh
C. Đà Lạt
D. Nha Trang

Câu 11: Các thành phố tạo thành tam giác công nghiệp mạnh của vùng kinh tế trọng điểm phía Nam là:
A. TP. Hồ Chí Minh, Biên Hòa, Vũng Tàu.
B. TP. Hồ Chí Minh, Thủ dầu Một, Vùng Tàu.
C. TP. Hồ Chí Minh, Biên Hòa, Bình Dương.
D. TP. Hồ Chí Minh, Biên Hòa, Đồng Nai.
Câu 12: Vùng kinh tế trọng điểm phía Nam có bao nhiêu tỉnh, thành phố?
A. 6                           B. 7                          C. 8                         D. 9
Câu 13: Đông Nam Bộ có thể phát triển nhanh không phải là nhờ:
A. Là trung tâm kinh tế phía Nam.
B. Gần nhiều vùng giàu tiềm năng.
C. Gần trung tâm các nước Đông Nam Á.
D. Nền nông nghiệp tiên tiến nhất.
Câu 14:  Khó khăn của vùng đối với phát triển kinh tế là :
A. Chỉ có hai tỉnh và thành phố giáp biển (TP HCM và Bà Rịa – Vũng Tàu)
B. Đất đai kém màu mỡ, thời tiết thất thường
C. Ít khoáng sản, rừng và tăng nguy cơ ô nhiễm môi trường.
D. Tài nguyên sinh vật hạn chế và có nguy cơ suy thoái
Câu 15: Đặc điểm không đúng với vùng ĐNB là :
A. Dân cư đông đúc, mật độ dân số khá cao
B. Thị trường tiêu thụ hạn chế do đời sống nhân dân ở mức cao
C. Lực lượng lao động dồi dào, có trình độ chuyên môn, nghiệp vụ.
D. Có sức hút mạnh mẽ với lao động cả nước.
Câu 16: Mặt hàng xuất khẩu chủ lực, mang lại giá trị kinh tế lớn nhất là
A. đồ gỗ.
B. dầu thô.
C. thực phẩm chế biến.
D. hàng may mặc.
Câu 17: Nhân tố chủ yếu khiến lượng khách du lịch đến thành phố Hồ Chí Minh ngày một đông là
A. Vị trí địa lí thuận lợi, có nhiều di tích văn hóa lịch sử, nhà hàng khách sạn.
B. Chính sách bảo hiểm du lịch cao và đảm bảo; không khí trong lành.
C. Vị trí nằm ở khu vực trung tâm của Đông Nam Á.
D. Đội ngũ lao động ngành du lịch có trình độ cao, hệ thống tiếp thị tốt.
Câu 18 Cho bảng số liệu:
Diện tích, dân số, GDP của vùng kinh tế trọng điểm phía Nam và ba vùng kinh tế trọng điểm của cả nước năm 2002.

 

Biểu đồ thích hợp nhất thể hiện tỉ trọng diện tích, dân số, GDP của vùng kinh tế trọng điểm phía Nam trong ba vùng kinh tế trọng điểm của cả nước năm 2002 là
A. Biểu đồ đường.                                              B. Biểu đồ miền.
C. Biểu đồ tròn.                                                  D. Biểu đồ cột chồng.
Câu 19: Nhóm đất có diện tích lớn nhất ở Đồng bằng sông Cửu Long là:
A. Đất phèn
B. Đất mặn
C. Đất phù sa ngọt
D. Đất cát ven biển
Câu 20: Vào màu khô, khó khăn lớn nhất đối với nông nghiệp ở Đồng bằng sông Cửu Long là:
A. Xâm nhập mặn
B. Cháy rừng
C. Triều cường
D. Thiếu nước ngọt
Câu 21: Các dân tộc ít người sinh sống ở Đồng bằng sông Cửu Long là:
A. Tày, Nùng, Thái.
B. Gia Rai, Ê Đê, Ba Na.
C. Khơ me, Chăm, Hoa.
D. Giáy, Dao, Mông.
Câu 22: Đồng bằng sông Cửu Long được tạo nên bởi phù sa của sông?
A. Đồng Nai.                                                  B. Mê Công.
C. Thái Bình.                                                  D. Sông Hồng.

Câu 23: Điều kiện không phải để phát triển nông nghiệp ở Đồng bằng Sông Cửu Long là:
A. Đất, rừng.                                           B. Khí hậu, nước.
C. Biển và hải đảo.                                 D. Tài nguyên khoáng sản.
Câu 24: Đồng bằng sông Cửu Long có điều kiện tự nhiên thuận lợi để trồng lúa không phải do nguyên nhân nào sau đây?
A. sự đa dạng sinh học trên cạn và dưới nước.
B. khí hậu cận xích đạo nóng quanh năm.
C. địa hình thấp và bằng phẳng.
D. diện tích đất nông nghiệp lớn.
Câu 25: Đồng bằng sông Cửu Long tiếp giáp với vịnh Thái Lan ở phía
A. bắc và tây bắc.
B. nam.
C. tây nam.
D. đông nam.
Câu 26: Nhóm đất có giá trị lớn nhất, thích hợp cho phát triển sản xuất lương thực ở đồng bằng sông Cửu Long là
A. Đất mặn.
B. Đất phèn.
C. Đất phù sa ngọt.
D. Đất feralit
Câu 27: Lợi thế lớn nhất cho phát triển thủy sản nước ngọt của đồng bằng sông Cửu Long là
A. Vùng biển rộng, ấm, nhiều ngư trường lớn.
B. Nhiều vũng vịnh, đầm phá, cửa sông ven biển.
C. Các ao, hồ nước ngọt.
D. Sông, ngòi, kênh rạch chằng chịt, các vùng trũng ngập nước.
Câu 28: Ý nghĩa lớn nhất về mặt kinh tế của rừng ngập mặn ở Đồng bằng sông Cửu Long là
A. cung cấp gỗ và chất đốt.
B. bảo tồn nguồn gen sinh vật.
C. chắn sóng, chắn gió, giữ đất.
D. phát triển du lịch sinh thái.
Câu 29: Ý nghĩa lớn nhất về mặt kinh tế của rừng ngập mặn ở Đồng bằng sông Cửu Long là
A. cung cấp gỗ và chất đốt.
B. bảo tồn nguồn gen sinh vật.
C. chắn sóng, chắn gió, giữ đất.
D. phát triển du lịch sinh thái.
Câu 30: Đồng bằng Sông Cửu Long là vựa lúa số 1 của cả nước vì:
A. Chiếm hơn 50% diện tích canh tác                      
B. Hơn 50% sản lượng
C. Chiếm hơn 50% diện tích và sản lượng                         
D.  Điều kiện tốt để canh tác.
Câu 31: Ngành công nghiệp có điều kiện phát triển nhất ở Đồng bằng Sông Cửu Long là:
A. Sản xuất hàng tiêu dùng                          
B. Dệt may
C. Chế biến lương thực thực phẩm              
D.  Cơ khí.
Câu 32: Loại hình giao thông vận tải phát triển nhất vùng là:
A. Đường sông                                          B. Đường sắt             
C. Đường bộ                                              D. Đường biển.
Câu 33: Có một chợ đặc trưng của vùng đồng bằng Sông Cửu Long:
A. Chợ đêm                                               B. Chợ gỗ                  
C. Chợ nổi                                                 D. Chợ phiên.
Câu 34: Vùng đồng bằng sông Cửu Long là:
A. Vùng trọng điểm cây công nghiệp lâu năm lớn nhất
B. Vùng trọng điểm lúa lớn nhất cả nước.
C. Vùng trọng điểm chăn nuôi gia súc lớn nhất cả nước
D. Vùng trọng điểm cây thực phẩm lớn nhất cả nước
Câu 35: Bên cạnh là vựa lúa số 1 của cả nước, Đồng bằng sông Cửu Long còn phát triển mạnh:
A. Nghề rừng                                             B. Giao thông           
C. Du lịch                                                  D.  Thuỷ hải sản.
Câu 36: Trung tâm kinh tế lớn nhất ở ĐBSCL là.
A. Thành phố Cần Thơ.                             B. Thành phố Cà Mau.
C. Thành phố Mĩ Tho.                               D. Thành phố Cao Lãnh.
Câu 37: Tỉnh có diện tích rừng ngập mặn lớn nhất ở Đồng bằng sông Cửu Long là
A. Kiên Giang.                                           B. Cà Mau.
C. Hà Tiên.                                                 D. Long Xuyên.
Câu 38: Vật nuôi phát triển mạnh ở vùng đồng bằng sông Cửu Long là
A. vịt.                      B. bò.                      C. cừu.                            D. lợn.
Câu 39: Nguyên nhân chủ yếu khiến đàn vịt phát triển mạnh ở vùng đồng bằng sông Cửu Long là
A. Nguồn thức ăn từ ngành trồng trọt lớn, dịch vụ thú y phát triển
B. Mặt nước nuôi thả và nguồn thức ăn từ trồng trọt, thủy sản lớn.
C. Khí hậu thuận lợi, thị trường tiêu thụ rộng lớn.
D. Nguồn thức ăn công nghiệp lớn và kinh nghiệm của người dân.
Câu 40: Công nghiệp chế biến lương thực thực phẩm chiếm tỉ trọng cao nhất trong cơ cấu công nghiệp của đồng bằng sông Cửu Long, nguyên nhân chủ yếu vì
A. Có thế mạnh về nguồn lao động dồi dào, không yêu cầu trình độ cao.
B. Nguyên liệu phong phú từ sản xuất nông nghiệp và ngư nghiệp.
C. Nhu cầu tiêu thụ lớn của thị trường trong và ngoài nước.
D. Cơ sở hạ tầng, cơ sở vật chất kĩ thuật phát triển.
Câu 41: Hai quần đảo xa bờ của nước ta là
A. Hoàng Sa , Thổ Chu.                                
B. Hoàng Sa, Trường Sa.
C. Hoàng Sa, Nam Du.                                   D. Thổ Chu, Cô Tô.
Câu 42: Du lịch biển của nước ta hiện nay mới chỉ tập trung khai thác hoạt động
A. thể thao trên biển.                                      B. tắm biển.
C. lặn biển.                                                     D. khám phá các đảo.
Câu 43: Phát triển tổng hợp các ngành kinh tế biển nước ta không bao gồm ngành nào sau đây?
A. Đánh bắt nuôi trồng và chế biển thủy sản.
B. Khai thác và chế biến lâm sản.
C. Khai thác khoáng sản biển.
D. Du lịch biển.
Câu 44: Bờ biển vùng nào dưới đây có lợi thế hơn cả trong phát triển du lịch biển?
A. Duyên hải Nam Trung Bộ.
B. Trung du miền núi Bắc Bộ.
C. Đồng bằng sông Hồng.
D. Đồng bằng sông Cửu Long.
Câu 45: Thiên tai ảnh hưởng lớn đến hoạt động đánh bắt thủy sản của nước ta là
A. Sạt lở bờ biển.                                           B. Lũ quét.
C. Hạn hán.                                                    D. Bão.
2. Tự luận
Câu 1: Nêu thế mạnh về một số tài nguyên thiên nhiên để phát triển kinh tế, xã hội ở Đồng bằng sông Cửu Long?
Câu 2: Trình bày đặc điểm phát triển công nghiệp ở cùng Đông Nam Bộ
Câu 3: Cho bảng số liệu:
Sản lượng thủy sản ở ĐSCL (nghìn tấn)

Năm

1995

2000

2002

Đồng sông Cửu Long

819,2

1169,1

1354,5

Cả nước

1584,4

2250,5

2647,4

Vẽ biểu đồ thể hiện sản lượng thủy sản ở Đồng bằng sông Cửu Long và cả nước. Nêu nhận xét.

3
5 tháng 3 2022

tách nhỏ ra bạn

5 tháng 3 2022

dài quá

Câu 9: Xu hướng trong việc thay đổi cơ cấu kinh tế ở Đông Nam Á là:A. tăng tỉ trọng ngành nông nghiệp và công nghiệp, giảm tỉ trọng ngành dịch vụ.B. giảm tỉ trọng ngành nông nghiệp và công nghiệp, tăng tỉ trọng ngành dịch vụ.C. tăng tỉ trọng ngành công nghiệp và dịch vụ, giảm tỉ trọng ngành nông nghiệp.D. giảm tỉ trọng ngành công nghiệp và dịch vụ, tăng tỉ trọng ngành nông...
Đọc tiếp

Câu 9: Xu hướng trong việc thay đổi cơ cấu kinh tế ở Đông Nam Á là:

A. tăng tỉ trọng ngành nông nghiệp và công nghiệp, giảm tỉ trọng ngành dịch vụ.

B. giảm tỉ trọng ngành nông nghiệp và công nghiệp, tăng tỉ trọng ngành dịch vụ.

C. tăng tỉ trọng ngành công nghiệp và dịch vụ, giảm tỉ trọng ngành nông nghiệp.

D. giảm tỉ trọng ngành công nghiệp và dịch vụ, tăng tỉ trọng ngành nông nghiệp.

Câu 10: Cơ cấu dân số chủ yếu ở các nước Đông Nam Á là

A.  cơ cấu trẻ. B. cơ cấu trung bình.

C. cơ cấu già. D. cơ cấu ổn định.

Câu 11: Nước nào có diện tích nhỏ nhất trong các nước Đông Nam Á?

A. Bru-nây. B. Lào.

C. Đông-Ti-mo. D. Xin-ga-po.

Câu 12: Trong Chiến tranh thế giới thứ 2, hầu hết các quốc gia Đông Nam Á bị quốc gia nào xâm chiếm?

A. Nhật Bản. B. Mỹ.

C. Pháp. D. Anh.

Câu 13: Nguyên nhân đã thu hút sự chú ý của các nước đế quốc xâm chiếm các quốc gia ở khu vực Đông Nam Á là

A. Đặc điểm khí hậu và địa hình. B. Trình độ phát triển kinh tế.

B. Vị trí địa lí và tôn giáo. D. Vị trí cầu nối và nguồn tài nguyên.

Câu 14: Quốc gia nào sau đây ở Đông Nam Á thuộc một trong bốn "con rồng" châu Á?

A. Thái Lan.

B. Ma-lai-xi-a.

C. Xin-ga-po.

D. Bru-nây.

Câu 15: Nửa đầu thế kỉ XX, nền kinh tế của các nước Đông Nam Á có đặc điểm là

A. rất phát triển.

 

B. đang tiến hành quá trình công nghiệp hóa.

C. lạc hậu và tập trung vào sản xuất lương thực.

D. phong kiến.

Câu 16: Hiện nay, kinh tế của các quốc gia Đông Nam Á có đặc điểm là

A. phát triển nhanh và duy trì tốc độ tăng trưởng cao.

B. nền kinh tế phát triển khá nhanh, song chưa vững chắc.

C. có nền kinh tế phát triển hiện đại.

D. nền kinh tế nghèo nàn lạc hậu và kém phát triển.

Câu 17: Đâu không phải nguyên nhân của sự tăng trưởng kinh tế nhanh của các nước trong khu vực Đông Nam Á?

A. Nguồn nhân công rẻ, dồi dào.

B. Nguồn tài nguyên thiên nhiên phong phú.

C. Nguồn vốn đầu tư và công nghệ của nước ngoài.

D. Sự can thiệp của các thế lực bên ngoài.

Câu 18: Mức tăng trưởng kinh tế của các nước Đông Nam Á giảm là do ảnh hưởng của khủng hoảng tài chính tại

A. Đài Loan. B. Thái Lan.

C. In đô-nê-xi-a. D. Ma lai-xi-a.

Câu 19: Ở Đông Nam Á, cây cao su được trồng nhiều tại nước nào?

A. Ma-lai-xi-a. B. Đông Ti-mo.

C. Lào. D. Cam-pu-chia.

Câu 20: Các nước Đông Nam Á đang tiến hành công nghiệp hóa bằng cách phát triển ngành nào sau đây?

A. Ngành công nghiệp hiện đại.

B. Ngành công nghiệp điện tử.

C. Ngành công nghiệp nặng.

D. Ngành công nghiệp sản xuất hàng hóa.

giúp mik vs các cậu oi

2
14 tháng 3 2022

tách nhỏ ra

14 tháng 3 2022

Câu 9: Xu hướng trong việc thay đổi cơ cấu kinh tế ở Đông Nam Á là:

A. tăng tỉ trọng ngành nông nghiệp và công nghiệp, giảm tỉ trọng ngành dịch vụ.

B. giảm tỉ trọng ngành nông nghiệp và công nghiệp, tăng tỉ trọng ngành dịch vụ.

C. tăng tỉ trọng ngành công nghiệp và dịch vụ, giảm tỉ trọng ngành nông nghiệp.

D. giảm tỉ trọng ngành công nghiệp và dịch vụ, tăng tỉ trọng ngành nông nghiệp.

Câu 10: Cơ cấu dân số chủ yếu ở các nước Đông Nam Á là

A.  cơ cấu trẻ. B. cơ cấu trung bình.

C. cơ cấu già. D. cơ cấu ổn định.

Câu 11: Nước nào có diện tích nhỏ nhất trong các nước Đông Nam Á?

A. Bru-nây. B. Lào.

C. Đông-Ti-mo. D. Xin-ga-po.

Câu 12: Trong Chiến tranh thế giới thứ 2, hầu hết các quốc gia Đông Nam Á bị quốc gia nào xâm chiếm?

A. Nhật Bản. B. Mỹ.

C. Pháp. D. Anh.

Câu 13: Nguyên nhân đã thu hút sự chú ý của các nước đế quốc xâm chiếm các quốc gia ở khu vực Đông Nam Á là

A. Đặc điểm khí hậu và địa hình. B. Trình độ phát triển kinh tế.

B. Vị trí địa lí và tôn giáo. D. Vị trí cầu nối và nguồn tài nguyên.

Câu 14: Quốc gia nào sau đây ở Đông Nam Á thuộc một trong bốn "con rồng" châu Á?

A. Thái Lan.

B. Ma-lai-xi-a.

C. Xin-ga-po.

D. Bru-nây.

Câu 15: Nửa đầu thế kỉ XX, nền kinh tế của các nước Đông Nam Á có đặc điểm là

A. rất phát triển.

 

B. đang tiến hành quá trình công nghiệp hóa.

C. lạc hậu và tập trung vào sản xuất lương thực.

D. phong kiến.

Câu 16: Hiện nay, kinh tế của các quốc gia Đông Nam Á có đặc điểm là

A. phát triển nhanh và duy trì tốc độ tăng trưởng cao.

B. nền kinh tế phát triển khá nhanh, song chưa vững chắc.

C. có nền kinh tế phát triển hiện đại.

D. nền kinh tế nghèo nàn lạc hậu và kém phát triển.

Câu 17: Đâu không phải nguyên nhân của sự tăng trưởng kinh tế nhanh của các nước trong khu vực Đông Nam Á?

A. Nguồn nhân công rẻ, dồi dào.

B. Nguồn tài nguyên thiên nhiên phong phú.

C. Nguồn vốn đầu tư và công nghệ của nước ngoài.

D. Sự can thiệp của các thế lực bên ngoài.

Câu 18: Mức tăng trưởng kinh tế của các nước Đông Nam Á giảm là do ảnh hưởng của khủng hoảng tài chính tại

A. Đài Loan. B. Thái Lan.

C. In đô-nê-xi-a. D. Ma lai-xi-a.

Câu 19: Ở Đông Nam Á, cây cao su được trồng nhiều tại nước nào?

A. Ma-lai-xi-a. B. Đông Ti-mo.

C. Lào. D. Cam-pu-chia.

Câu 20: Các nước Đông Nam Á đang tiến hành công nghiệp hóa bằng cách phát triển ngành nào sau đây?

A. Ngành công nghiệp hiện đại.

B. Ngành công nghiệp điện tử.

C. Ngành công nghiệp nặng.

D. Ngành công nghiệp sản xuất hàng hóa.

: 00:28:04 : 0 / 25 Ôn HK1 - Môn Địa lí 8 - Đề số 1 Mã đề thi: 623 Số câu hỏi: 25 Câu hỏi 1 Tây Nam Á giáp với các khu vực nào sau đây? A: Trung Á, Bắc Á. B: Nam Á, Đông Nam Á. C: Nam Á, Đông Á. D: Trung Á, Nam Á. 2 Ở các nước có thu nhập cao (Nhật Bản, Hàn Quốc...) tỉ trọng các ngành kinh tế có đặc điểm nào sau đây? A: Ngành nông nghiệp và công nghiệp chiếm tỉ trọng cao. ...
Đọc tiếp

: 00:28:04
: 0 / 25
Ôn HK1 - Môn Địa lí 8 - Đề số 1
Mã đề thi: 623
Số câu hỏi: 25 Câu hỏi
1
Tây Nam Á giáp với các khu vực nào sau đây?

A:
Trung Á, Bắc Á.

B:
Nam Á, Đông Nam Á.

C:
Nam Á, Đông Á.

D:
Trung Á, Nam Á.

2
Ở các nước có thu nhập cao (Nhật Bản, Hàn Quốc...) tỉ trọng các ngành kinh tế có đặc điểm nào sau đây?

A:
Ngành nông nghiệp và công nghiệp chiếm tỉ trọng cao.

B:
Ngành công nghiệp chiếm tỉ trọng cao, tỉ trọng các ngành dịch vụ thấp.

C:
Ngành nông nghiệp chiếm tỉ trọng cao, công nghiệp chiếm tỉ trọng thấp.

D:
Ngành nông nghiệp có tỉ trọng thấp, tỉ trọng các ngành dịch vụ cao.

3
Quốc gia có diện tích lớn nhất nằm ở khu vực Nam Á là

A:
Ấn Độ.

B:
Bu-tan.

C:
Nê-pan.

D:
Trung Quốc.

4
Nguyên nhân cơ bản dẫn đến nhũng cuộc tranh chấp gay gắt ở Tây Nam Á là

A:
có vị trí là ngã ba của ba châu lục.

B:
có nguồn tài nguyên dầu mỏ phong phú.

C:
tỉ lệ dân theo đạo Hồi cao.

D:
do tài nguyên giàu có và vị trí quan trọng.

5
Do khí hậu của Tây Nam Á khô hạn nên phần lớn lãnh thổ là

A:
hoang mạc và bán hoang mạc.

B:
hoang mạc và xavan.

C:
thảo nguyên và bán hoang mạc.

D:
hoang mạc và thảo nguyên.

6
Ở Bắc Á, các con sông lớn đều chảy theo hướng

A:
từ nam lên bắc.

B:
từ tây sang đông.

C:
từ đông sang tây.

D:
từ bắc xuống nam.

7
Hệ thống núi Hi-ma-lay-a chạy theo hướng nào saau đây?

A:
Bắc – Nam.

B:
Đông Bắc – Tây Nam.

C:
Tây – Đông.

D:
Tây Bắc – Đông Nam.

8
Phần hải đảo của Đông Á thường xảy ra loại thiên tai nào sau đây?

A:
Lụt lội, hạn hán.

B:
Động đất, núi lửa.

C:
Bão, hạn hán.

D:
Bão, lũ lụt.

9
Các con sông lớn ở Đông Á thường bắt nguồn từ

A:
trung tâm lãnh thổ.

B:
phía tây Trung Quốc.

C:
phía đông Trung Quốc.

D:
phía nam Trung Quốc.

10
Ở châu Á, cây lương thực nào sau đây quan trọng nhất?

A:
Lúa gạo.

B:
Lúa mì.

C:
Lúa mạch.

D:
Ngô.

11
Chủng tộc nào ở châu Á chiếm tỉ lệ lớn nhất?

A:
Mon-go-lo-it.

B:
O-ro-pe-oit.

C:
Ne-groit.

D:
Ox-tra-loit.

12
Khó khăn đối với nền kinh tế Nhật Bản là yếu tố nào sau đây ?

A:
Thị trường.

B:
Khoáng sản.

C:
Lao động.

D:
Đầu tư.

13
Khí hậu châu Á phân hóa đa dạng thể hiện ở đặc điểm nào sau đây?

A:
Phân hóa thành nhiều đới và nhiều kiểu khác nhau.

B:
Phổ biến là kiểu khí hậu gió mùa và khí hậu lục địa.

C:
Có các kiểu ôn đới lục địa và ôn đới hải dương.

D:
Phân hóa thành các đới khí hậu ôn đới, nhiệt đới, xích đạo.

14
Ấn Độ đã giải quyết tốt vấn đề lương thực cho người dân nhờ

A:
cuộc Cách mạng trắng.

B:
cuộc Cách mạng xanh.

C:
mở rộng diện tích trồng trọt.

D:
trồng nhiều loại cây lương thực.

15
Đặc điểm nổi bật về tài nguyên khoáng sản của châu Á là

A:
có ít loại khoáng sản và đang bị khai thác nhiều.

B:
có nhiều loại nhưng trữ lượng không lớn.

C:
chỉ có một số khoáng sản quan trọng: dầu khí, than

D:
rất phong phú và có trữ lượng lớn.

16
Đặc điểm nào sau đây thể hiện đúng sự phân bố dân cư ở châu Á?

A:
Khá đồng đều.

B:
Ở khu vực trung tâm.

C:
Không đồng đều.

D:
Giống nhau giữa các khu vực.

17
Địa hình châu Á có đặc điểm sau đây?

A:
Có nhiều dãy núi nhưng chủ yếu là đồi núi thấp.

B:
Nhiều đồi núi, sơn nguyên, đồng bằng rộng lớn.

C:
Ít đồi núi, sơn nguyên, nhiều đồng bằng rộng lớn.

D:
Chủ yếu là đồi núi và đồng bằng hẹp.

18
Ở khu vực có khí hậu lục địa khô hạn không phổ biến cảnh quan nào sau đây?

A:
Rừng và cây bụi lá cứng.

B:
Rừng nhiệt đới ẩm.

C:
Xavan và cây bụi.

D:
Hoang mạc và bán hoang mạc.

19
Đặc điểm nền kinh tế các nước Đông Á hiện nay là

A:
phát triển nhanh và duy trì tốc độ tăng trưởng cao.

B:
phát triển chậm nhưng gần đây có tốc độ tăng trưởng cao.

C:
phát triển chậm do tăng trưởng kinh tế chậm.

D:
nền kinh tế rất khó khăn, tốc độ tăng trưởng thấp.

20
Diện tích phần đất liền và các đảo phụ thuộc của châu Á rộng khoảng

A:
44,4 triệu km2 .

B:
47,5 triệu km2 .

C:
41,4 triệu km2 .

D:
50,5 triệu km2 .

21
Dầu mỏ ở Tây Nam Á phân bố chủ yếu ở

A:
ven biển Đen, biển Địa Trung Hải và biển Đỏ.

B:
ven biển Đỏ, Địa Trung Hải và vịnh Pec-xích.

C:
đồng bằng Lưỡng Hà, bán đảo A-rap và vùng vịnh Pec-xích.

D:
đồng bằng Lưỡng Hà, vịnh Pec-xích và núi cao.

22
Vị trí châu Á kéo dài từ

A:
vùng xích đạo đến vùng cực Nam.

B:
vùng cực Bắc đến vùng xích đạo.

C:
vùng cực Bắc đến chí tuyến Nam.

D:
vùng Chí tuyến đến xích đạo.

23
Cho bảng số liệu sau:

Cơ cấu tổng sản phẩm trong nước theo khu vực kinh tế của Nhật Bản

năm 1990 và 2015

(Đơn vị: %)

Năm

Nông - lâm - thủy sản

Công nghiệp - xây dựng

Dịch vụ

1990

2,1

37,5

60,4

2015

1,2

27,4

71,6

(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2015, NXB Thống kê 2016)

Theo bảng số liệu, để thể hiện cơ cấu tổng sản phẩm trong nước theo khu vực kinh tế của Nhật Bản năm 1990 và năm 2015, dạng biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất?

A:
Đường.

B:
Kết hợp.

C:
Cột.

D:
Tròn.

24
Việt Nam nằm trong kiểu khí hậu nào sau đây?

A:
Xích đạo.

B:
Ôn đới gió mùa.

C:
Nhiệt đới gió mùa.

D:
Cận nhiệt lục địa

0
Câu 34.Hoạt động kinh tế chủ yếu của hầu hết các nước trong khu vực Nam Á là:    A. Dịch vụ      B. Công nghiệp       C. Nông nghiệp          D. Khai thác dầu mỏ Câu 35. Quốc gia nào có nền kinh tế phát triển nhất khu vực Nam Á? A. Ấn Độ               B. Nê-pan               C. Pa-ki-xtan                D. Bu-tan Câu 36....
Đọc tiếp

Câu 34.Hoạt động kinh tế chủ yếu của hầu hết các nước trong khu vực Nam Á là: 

   A. Dịch vụ      B. Công nghiệp       C. Nông nghiệp          D. Khai thác dầu mỏ 

Câu 35. Quốc gia nào có nền kinh tế phát triển nhất khu vực Nam Á? 

A. Ấn Độ               B. Nê-pan               C. Pa-ki-xtan                D. Bu-tan 

Câu 36. Ấn Độ có nền công nghiệp: 

A.Phát triển           B. Đang phát triển         C. Kém phát triển        D. Lạc hậu 

Câu 37. Thành phố nào sau đây là trung tâm công nghiệp chính của Ấn Độ? 

A.Mum-bai                 B. Delhi          C. Ma-đrat                   D. Agra 

Câu 38. Ngày nay, giá trị sản lượng công nghiệp của Ấn Độ  đứng hàng thứ mấy trên thế giới?  

A.Thứ nhất                   B. Thứ ba             C. Thứ 5                 D. Thứ 10 

Câu 39.Ngành dịch vụ của Ấn Độ chiếm bao nhiêu phần trăm trong cơ cấu GDP của nước này?  

A.40%                      D. 48%                        D. 50%                               C. 70% 

Câu 40. Cuộc Cách mạng xanh và Cách mạng trắng ở  Ấn Độ đã: 

A.Giải quyết tốt vấn đề lương thực, thực phẩm cho nhân dân 

B.Giải quyết phần nào vấn đề lương thực, thực phẩm cho nhân dân 

C.Đưa Ấn Độ trở thành nước xuất khẩu lương thực lớn nhất thế giới  

D.Đưa Ấn Độ trở thành nước xuất khẩu lương thực lớn thứ 2 thế giới  

1
7 tháng 12 2021

34 C
35A
36A
37(CHỊU)
38 D
39  40 (CHỊU)

PHẦN TRẮC NGHIỆM Hãy chọn đáp án em cho là đúng nhất Câu 1: Trên phần đất liền, đồi núi nước ta chiếm : a. 2/3 diện tích lãnh thổ . c. 1/2 diện tích lãnh thổ. b. 3/4 diện tích lãnh thổ. d. 4/5 diện tích lãnh thổ. Câu 2: Địa hình thấp dưới 1000m của nước ta chiếm bao nhiêu phần trăm diện tích lãnh thổ ? a. 65% c. 85% b. 75% d. 95% Câu 3: Đỉnh núi cao nhất nước ta có tên gì ? a. Trường Sơn...
Đọc tiếp

PHẦN TRẮC NGHIỆM
Hãy chọn đáp án em cho là đúng nhất
Câu 1: Trên phần đất liền, đồi núi nước ta chiếm :
a. 2/3 diện tích lãnh thổ . c. 1/2 diện tích lãnh thổ.
b. 3/4 diện tích lãnh thổ. d. 4/5 diện tích lãnh thổ.
Câu 2: Địa hình thấp dưới 1000m của nước ta chiếm bao nhiêu phần trăm diện tích lãnh thổ ?
a. 65% c. 85%
b. 75% d. 95% Câu 3: Đỉnh núi cao nhất nước ta có tên gì ?
a. Trường Sơn Bắc. c. Tây Côn Lĩnh.
b. Ngọc Linh. d. Phan - xi - păng. Câu 4: Vùng núi Đông Bắc là vùng đồi núi :
a. Thấp. c. Cao
b. Trung bình. d. Rất cao.
Câu 5: Vùng núi Tây Bắc nước ta nằm giữa sông Hồng và sông : a. Đà. c. Cả.
b. Mã. d. Cửu Long.
Câu 6: Dãy núi Trường Sơn Bắc chạy theo hướng nào ?
a. Đông Bắc – Tây Nam. c. Tây Bắc – Đông Nam. b. Bắc – Nam. d. Đông – Tây.
PHẦN TỰ LUẬN

Câu 1 : Em hãy cho biết địa hình nước ta chia thành mấy khu vực ? Đó là những khu vực nào ? Câu 2 : Em hãy nêu đặc điểm chung của địa hình nước ta ?

0
2 tháng 1 2021

bạn chơi Roblox à ??

2 tháng 1 2021

* Xử lí số liệu (%)

- Sử dụng kĩ năng tính toán, xử lí số liệu về tỉ trọng thành phần.

Khu vực I =  nông – lâm- ngư nghiệp

Tương tự, ta tính được kết quả ở bảng sau:

Cơ cấu ngành kinh tế của các nhóm nước năm 2004

Khu vực

 

Trong đó

Nông-lâm-ngư nghiệp

Công nghiệp-xây dựng

Dịch vụ

Các nước thu nhập thấp

23

25

52

Các nước thu nhập trung bình

10

34

56

Các nước thu nhập cao

2

27

71

Toàn thế giới

4

32

64

 

 

 

 

 

 

Biểu đồ thể hiện cơ cấu ngành trong GDP của các nhóm nước 

 

14 tháng 2 2022

B

14 tháng 2 2022

B