K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

10 tháng 11 2023

Tính từ ngắn:

1. Taller
2. Noisier
3. Bigger
4. Hotter
5. Older
6. Smaller
7. Wider

Tính từ dài:
1. More peaceful
2. More exciting
3. Cheaper 

10 tháng 11 2023

ngắn:

1. Taller
2. Noisier
3. Bigger
4. Hotter
5. Older
6. Smaller
7. Wider

dài:

1. More peaceful
2. More exciting
3. Cheaper 

Tính từ ngắn

  • Tính từ có 1 âm tiết, hoặc 2 âm tiết nhưng chữ cái cuối cùng của âm tiết thứ hai có kết thúc là –y, –le,–ow, –er, và –et được cho là tính từ ngắn.

Ví dụ:
Short – /ʃɔːrt/: ngắn
Sweet – /swiːt/: ngọt
Clever – /ˈklev.ɚ/: khéo léo, khôn khéo

  • Trong câu so sánh hơn kém, đối với tính từ ngắn ta chỉ cần thêm – er vào sau. Trong câu so sánh hơn nhất thêm – est.

Ví dụ:
Sharp – sharper – the sharpest: sắc – sắc hơn – sắc nhất
Light – lighter – the lightest: nhẹ – nhẹ hơn – nhẹ nhất

  • Thêm –r nếu tính từ kết thúc tận cùng bằng nguyên âm – e trong câu so sánh hơn kém, hoặc thêm –st nếu trong câu so sánh cao nhất.

Ví dụ:
Nice – nicer – the nicest: đẹp – đẹp hơn – đẹp nhất
Close – closer – the closest: gần – gần hơn – gần nhất

  • Nếu tính từ kết thúc bằng “y” thì trong câu so sánh ta bỏ “y” để thêm -ier trong câu so sánh hơn kém, và thêm -iest trong câu so sánh cao nhất.

Ví dụ:
Happy – happier – the happiest: hạnh phúc – hạnh phúc hơn – hạnh phúc nhất
Easy – easier – the easiest: dễ dàng – dễ dàng hơn – dễ dàng nhất

  • Nếu trước phụ âm sau cùng là một nguyên âm thì cần gấp đôi phụ âm đó rồi mới thêm – er hoặc – iest.

Ví dụ:
Hot – hotter – the hottest: nóng – nóng hơn – nóng nhất
Big – bigger – the biggest: to lớn – to hơn – to nhất

2. Những tính từ có từ ba âm tiết trở lên được gọi là tính từ dài.

Ví dụ:
Beautiful – /ˈbjuː.t̬ə.fəl/: đẹp
Intelligent – /ɪnˈtel.ə.dʒənt/: thông minh
Expensive – /ɪkˈspen.sɪv/: đắt đỏ

  • Trong câu so sánh hơn kém chỉ cần thêm more vào trước tính từ, trong câu so sánh hơn nhất thì thêm the most vào trước tính từ.

Ví dụ :
More beautiful – the most beautiful: đẹp hơn – đẹp nhất

3. Một số trường hợp đặc biệt

  • Những tính từ ngắn kết thúc bằng –ed vẫn dùng more hoặc most trước tính từ trong câu so sánh.

Ví dụ:
Pleased – more pleased – the most pleased: hài lòng – hài lòng hơn – hài lòng nhất
Tired – more tired – the most tired: mệt mỏi

  • Những tính từ kết thúc bằng –le,–ow, –er, và –et thì có thể vừa thêm -er, -iest vào sau hoặc thêm more, the most vào trước tính từ.

Ví dụ:
Quiet – quieter – quietest /more quiet – the most quiet: yên lặng – yên lặng hơn – yên lặng nhất
Clever – cleverer/ – cleverest/ more clever – the most cleaver: khéo léo – khéo léo hơn – khéo léo nhất
Narrow – narrower – narrowest /more narrow – the most narrow: hẹp – hẹp hơn – hẹp nhất
Simple – simpler – simplest /more simple – the most simple: đơn giản – đơn giản hơn – đơn giản nhất

  • Một số tính từ bất quy tắc khi so sánh hơn kém và cao nhất, phải học thuộc chúng.

Ví dụ:
Good – better – best: tốt – tốt hơn – tốt nhất
Well (healthy) – better: khỏe – khỏe hơn
Bad – worse – worst: tệ – tệ hơn – tệ nhất
Far – farther/further – the farthest/furthest: xa – xa hơn – xa nhất

Tính từ ngắn lak tt chỉ có 1 âm tiết. VD:fast,short....

Tính từ dài lak tt có 2 âm tiết trở lên. VD: beautiful,peaceful.

~Hok Tốt~

Bài 7: Sắp xếp các từ sau thành câu hoàn chỉnh.1.bigger/ one/ Nam’s/ than/ new/ old/ is/ his/ school_______________________________________________________2. taller/ Huy/ brother/ is/ than/ his_______________________________________________________3. one/ This/ more/ than/ that/ chair/ is/ comfortable_______________________________________________________4. city/ in/ the/ Living/ is/ more/ than/ countryside/ living/ in/ the/...
Đọc tiếp

Bài 7: Sắp xếp các từ sau thành câu hoàn chỉnh.

1.bigger/ one/ Nam’s/ than/ new/ old/ is/ his/ school

_______________________________________________________

2. taller/ Huy/ brother/ is/ than/ his

_______________________________________________________

3. one/ This/ more/ than/ that/ chair/ is/ comfortable

_______________________________________________________

4. city/ in/ the/ Living/ is/ more/ than/ countryside/ living/ in/ the/ peaceful/

_______________________________________________________

5. is/ intelligent/ his/ friend/ He/ more/ than

_______________________________________________________

6. city/ country/ quieter/ the/ The/ is/ than

_______________________________________________________

7. art gallery/ she/,/ her family’s/ Incredibly/ dislikes

_______________________________________________________

8. and/ located/ statue/ a temple/ a/ railway station./ The/ is/ between

_______________________________________________________        

9. the/ is/ a/ near. /There/ cathedral/ square

______________________________________________________

10. backyard/ workshop/ in/ My father’s/ is/ the

1
5 tháng 3 2020

giup minh di

6 tháng 10 2021

tính từ ngắn là tính từ có 1 đến 2 âm tiết

tính từ dài là tính từ có 3 âm tiết trở lên

nhớ tít nha

6 tháng 10 2021

- Tính từ ngắn là tính từ có 1 âm tiết

- Tính từ dài là tính từ có 2 âm tiết trở lên

- So sánh vs tính từ ngắn: S1+ be + V_er + than + S2

- So sánh vs tính từ dài: S1 + be + more + V + than + S2

~Học tốt nha~

1 tháng 10 2018

Fast là tính từ ngắn và cũng là 1 trong số ít trạng từ ngắn nữa 

1 tháng 10 2018

tính từ ngắn

19 tháng 7 2016

Busy là tính từ ngắn nhé !
Nếu gặp những đuôi như thế này mà từ co hai âm tiết thfi vẫn là tính từ ngắn 
y, er, le , ow ,et 
GOOD-LUCK

 

19 tháng 7 2016

busy là tính từ ngắn

20 tháng 6 2019

Ugly là tính từ ngắn

~ Study well ~

20 tháng 6 2019

ugly là tinh từ ngắn nha em!

Lên google nhé bạn ☻

18 tháng 8 2018

Tính từ ngắn : ngắn , dài , to ,nhỏ ,ngọt ,đắng, cay , chua, mặn , nhạt

Tính từ dài : thông minh , ngu xuẩn , đần độn , khôn ngoan  ,xinh đẹp ,  xanh lá , vàng ươm , ......(từ chỉ màu sắc nha!^---^

10 tháng 11 2017

ex2 choose the best answer

1 that building is..............than this one

a tall b taller c more tall d more taller

4 rewrite the following sentences with the same meaning

1 my house is behind the post office

=> The post office is in front of my house.

2 nam is the tallest sudent in our class

=> No one in our class is taller than Nam.

3the square in ha noi is bigger than the square in hoi an

=> The square in Hoi An is smaller than the square in Ha Noi.

4 things in the market are cheaper than square in hoi an

=> Things in Hois An are more expensive than things in the market.

5lfe in the countryside is quieter than lifein city

=> Life in the city is noisier than life in the countryside.

6this street is wider than that one

=> That one is narrower than this street.

7 my house is more more modern than her house

=> Her house isn't as modern as my house.

19 tháng 10 2018

lồn mẹ mi

19 tháng 10 2018

câu này đúng:you sing better than me

CT: S1+ Vchia + \(\orbr{\begin{cases}more+adv_{dài}\\adv_{ngắn}+er\end{cases}}\)+than + S2