K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

13 tháng 2 2022

1. Our deforestation has brought about the change in climate.-.

The change in climate has been brought about by our deforestation.

2. The monks / always / invite / preach / about an hour.

The monks are always invited to preach for about an hour.

3. If we / cooperate / each other / everyone / benefit / the coop

If we cooperate with each other, everyone will benefit from the coop.

4. The film / be so gripping / almost everyone / move /tears

The film was so gripping that almost everyone moved to tears.

5. I / appreciate it / if you / keep what I've told you secre

I would appreciate it if you kept what I've told you a secret.

6. Các cửa hàng vẫn mở cửa đến tận nửa đêm.

Stores are open until midnight.

7. Bà ấy tháo gắng tay để khoe chiếc nhẫn kim cương

She took off her gloves to show off her diamond ring.

8. Tôi làm bài thi thử kém nhưng làm bài thí thật tốt hơn nhiều.

I did poorly on the mock test, but I did much better on the real test.

9. Vào dịp này ai cũng cầu xin sức khỏe, may mắn và sung túc.

On this occasion, everyone prays for health, luck and prosperity.

10. Để có được tấm vé máy bay trước Tết bạn phải trước ít nhất 1 tuần.

To get a plane ticket before Tet, you must book it at least 1 week in advance.

1 là viết lại câu với từ cho sẵn vẫn giữ nghĩa2-9 là viết thành câu hoàn chỉnh10-12 là dịch câu sang tiếng anhPractice 11. They feed hundreds of monkeys with fruit and vegetables.->Hundreds2. A lot / cultural activities / hold / part / the Flower Festival / Da Lat / last year.3. The prize / award / anyone who be / first / cross the river.4. This country / famous / colorful dances / the festive season.5. You / expect / speak English well / after five months / learn it.6....
Đọc tiếp

1 là viết lại câu với từ cho sẵn vẫn giữ nghĩa

2-9 là viết thành câu hoàn chỉnh

10-12 là dịch câu sang tiếng anh

Practice 1

1. They feed hundreds of monkeys with fruit and vegetables.->Hundreds

2. A lot / cultural activities / hold / part / the Flower Festival / Da Lat / last year.

3. The prize / award / anyone who be / first / cross the river.

4. This country / famous / colorful dances / the festive season.

5. You / expect / speak English well / after five months / learn it.

6. There / firework displays / variety / places / my city / 2 weeks ago.

7. The meeting last Monday / describe / productive.

8. Unlike other places / the New Year here / celebrate / quiet and peaceful way. 9. Your brother / serious / start / new business? Yes

10. Càng ngày càng có nhiều du khách nước ngoài đến Vietnam đón Tết âm lịch.

11. Chúng ta phải tổng hợp và nộp bản báo cáo trước ngày 15 tháng 2.

12. Thế vận hội tới sẽ được tổ chức ở nước nào? 

0
1 là viết lại câu với từ cho sẵn vẫn giữ nghĩa2-9 là viết thành câu hoàn chỉnh10-12 là dịch câu sang tiếng anhPractice 11. They feed hundreds of monkeys with fruit and vegetables.->Hundreds2. A lot / cultural activities / hold / part / the Flower Festival / Da Lat / last year.3. The prize / award / anyone who be / first / cross the river.4. This country / famous / colorful dances / the festive season.5. You / expect / speak English well / after five months / learn it.6....
Đọc tiếp

1 là viết lại câu với từ cho sẵn vẫn giữ nghĩa

2-9 là viết thành câu hoàn chỉnh

10-12 là dịch câu sang tiếng anh

Practice 1

1. They feed hundreds of monkeys with fruit and vegetables.->Hundreds

2. A lot / cultural activities / hold / part / the Flower Festival / Da Lat / last year.

3. The prize / award / anyone who be / first / cross the river.

4. This country / famous / colorful dances / the festive season.

5. You / expect / speak English well / after five months / learn it.

6. There / firework displays / variety / places / my city / 2 weeks ago.

7. The meeting last Monday / describe / productive.

8. Unlike other places / the New Year here / celebrate / quiet and peaceful way. 9. Your brother / serious / start / new business? Yes

10. Càng ngày càng có nhiều du khách nước ngoài đến Vietnam đón Tết âm lịch.

11. Chúng ta phải tổng hợp và nộp bản báo cáo trước ngày 15 tháng 2.

12. Thế vận hội tới sẽ được tổ chức ở nước nào? 

1
13 tháng 2 2022

Practice 1

1. They feed hundreds of monkeys with fruit and vegetables.

->Hundreds of monkeys are fed with fruit and vegetables.

2. A lot / cultural activities / hold / part / the Flower Festival / Da Lat / last year.

A lot of cultural activities were held as part of the Flower Festival in Da Lat last year.

3. The prize / award / anyone who be / first / cross the river.

The prize is awarded to anyone who is the first to cross the river.

4. This country / famous / colorful dances / the festive season.

This country is famous for colourful dances during the festive season.

5. You / expect / speak English well / after five months / learn it.

You are expected to speak English well after five months of learning it.

6. There / firework displays / variety / places / my city / 2 weeks ago.

There were firework displays in a variety of places in my city 2 weeks ago.

7. The meeting last Monday / describe / productive.

The meeting last Monday was described as productive.

8. Unlike other places / the New Year here / celebrate / quiet and peaceful way.

Unlike other places, the New Year here is celebrated in a quiet and peaceful way.

9. Your brother / serious / start / new business? Yes

Is your brother serious about starting a new business?

Yes, he is.

10. Càng ngày càng có nhiều du khách nước ngoài đến Vietnam đón Tết âm lịch.

More and more foreign tourists come to Vietnam to celebrate the Lunar New Year.

11. Chúng ta phải tổng hợp và nộp bản báo cáo trước ngày 15 tháng 2.

We must compile and submit the report by February 15th.

12. Thế vận hội tới sẽ được tổ chức ở nước nào? 

In which country will the next Olympics be held?

1 là viết lại câu với từ cho sẵn vẫn giữ nghĩa2-9 là viết thành câu hoàn chỉnh10-12 là dịch câu sang tiếng anhPractice 11. They feed hundreds of monkeys with fruit and vegetables.->Hundreds2. A lot / cultural activities / hold / part / the Flower Festival / Da Lat / last year.3. The prize / award / anyone who be / first / cross the river.4. This country / famous / colorful dances / the festive season.5. You / expect / speak English well / after five months / learn it.6....
Đọc tiếp

1 là viết lại câu với từ cho sẵn vẫn giữ nghĩa

2-9 là viết thành câu hoàn chỉnh

10-12 là dịch câu sang tiếng anh

Practice 1

1. They feed hundreds of monkeys with fruit and vegetables.->Hundreds

2. A lot / cultural activities / hold / part / the Flower Festival / Da Lat / last year.

3. The prize / award / anyone who be / first / cross the river.

4. This country / famous / colorful dances / the festive season.

5. You / expect / speak English well / after five months / learn it.

6. There / firework displays / variety / places / my city / 2 weeks ago.

7. The meeting last Monday / describe / productive.

8. Unlike other places / the New Year here / celebrate / quiet and peaceful way. 9. Your brother / serious / start / new business? Yes

10. Càng ngày càng có nhiều du khách nước ngoài đến Vietnam đón Tết âm lịch.

11. Chúng ta phải tổng hợp và nộp bản báo cáo trước ngày 15 tháng 2.

12. Thế vận hội tới sẽ được tổ chức ở nước nào? 

2
12 tháng 2 2022

Hundreds of monkeys are fed with fruit and vegetables

A lot of cultural activities held part in the Flower Festival in DL last year

The prize will be awarded to anyone who is the first person to cross the river

This country is famous for the colorful dances in the festive season

You are expected to speak English well after 5 months learning it

There were firwork displays in variety places in my city 2 weeks ago

The meeting last Monday described the productive

Unlive other places, the New Year here celebreated quiet and peaceful way

Did your brother seriously started a new business? Yes, he did

TK GG DỊCH :>>

More and more foreign tourists come to Vietnam to celebrate the Lunar New Year

We must compile and submit the report by February 15

In which country will the next Olympics be held?

12 tháng 2 2022

Hundreds of monkeys are fed with fruit and vegetables

A lot of cultural activities held part in the Flower Festival in DL last year

The prize will be awarded to anyone who is the first person to cross the river

This country is famous for the colorful dances in the festive season

You are expected to speak English well after 5 months learning it

There were firwork displays in variety places in my city 2 weeks ago

The meeting last Monday described the productive

Unlive other places, the New Year here celebreated quiet and peaceful way

 

1. At night they come without being fetched. And by day they are lost without being stolen. Who are they? (Chúng xuất hiện vào buổi đêm nhưng không phải là hồn ma. Và chúng biến mất vào ban ngày mà không phải do bị đánh cắp. Chúng là ai?)2. What lives on its own substance and dies when it devours itself? (Cái gì sống nhờ vào chất liệu của nó và chết đi do tự ăn chính bản thân mình?)3. Why was Karl Marx buried at Highgate Cemetery in...
Đọc tiếp

1. At night they come without being fetched. And by day they are lost without being stolen. Who are they? (Chúng xuất hiện vào buổi đêm nhưng không phải là hồn ma. Và chúng biến mất vào ban ngày mà không phải do bị đánh cắp. Chúng là ai?)

2. What lives on its own substance and dies when it devours itself? (Cái gì sống nhờ vào chất liệu của nó và chết đi do tự ăn chính bản thân mình?)

3. Why was Karl Marx buried at Highgate Cemetery in London? (Tại sao Các Mác được chôn ở Highgate Cemetery tại London?)

4. Who succeeded the first Prime Minister of the UK? (Ai là người kế thừa Thủ tướng đầu tiên của nước Anh?)

7. Why do fish live in water? (Tại sao cá sống ở dưới nước?)

8. What can’t be used unless broken? (Cái gì không thể được sử dụng nếu không được làm vỡ?)

9. What key does not lock the door? (Chìa khóa gì không khóa được cửa?)

10. Where is the best place to store food? (Đâu là nơi tốt nhất để bảo quản thức ăn?)

11. Which can you keep after giving it to your friend? (Thứ gì bạn có thể giữ lại sau khi đưa nó cho một người bạn?)

12. What is it that was the past of tomorrow and the future of yesterday? (Cái gì là quá khứ của ngày mai nhưng lại là tương lai của ngày hôm qua?)

13. What belongs only to you but it is used more by others than by yourself? (Cái gì chỉ thuộc về bạn nhưng lại được người khác sử dụng nhiều hơn bạn?)

14. When I eat, I live but when I drink, I die. Who am I? (Khi tôi ăn, tôi sống nhưng khi tôi uống, tôi chết. Tôi là ai?)

15. What increases but never decreases? (Cái gì chỉ có tăng mà không giảm?)

16.  Which months have the 28th day? (Những tháng nào có ngày thứ 28?)

17. What will make more noise in your house than a dog? (Cái gì sẽ gây ồn ào trong nhà bạn hơn một con chó?)

18. What are the two things that people never eat before breakfast? (Hai thứ nào người ta không bao giờ ăn trước bữa sáng?)

19. Who works only one day in a year but never gets fired? (Ai chỉ làm việc một ngày trong năm nhưng không bao giờ bị sa thải?)

Đây là mấy câu hỏi mẹo thui! Bạn nào trả lời được mình tick cho  hihi

Chúc mấy bạn may mắn vui

7
19 tháng 5 2016

1. At night they come without being fetched. And by day they are lost without being stolen. Who are they? (Chúng xuất hiện vào buổi đêm nhưng không phải là hồn ma. Và chúng biến mất vào ban ngày mà không phải do bị đánh cắp. Chúng là ai?) stars

2. What lives on its own substance and dies when it devours itself? (Cái gì sống nhờ vào chất liệu của nó và chết đi do tự ăn chính bản thân mình?) candles

3. Why was Karl Marx buried at Highgate Cemetery in London? (Tại sao Các Mác được chôn ở Highgate Cemetery tại London?) Because he was dead

4. Who succeeded the first Prime Minister of the UK? (Ai là người kế thừa Thủ tướng đầu tiên của nước Anh?) The second

7. Why do fish live in salt water? (Tại sao cá sống ở dưới nước?) Because pepper makes them sneeze

8. What can’t be used unless broken? (Cái gì không thể được sử dụng nếu không được làm vỡ?) eggs

9. What key does not lock the door? (Chìa khóa gì không khóa được cửa?) music key

10. Where is the best place to store food? (Đâu là nơi tốt nhất để bảo quản thức ăn?) our stomach

11. Which can you keep after giving it to your friend? (Thứ gì bạn có thể giữ lại sau khi đưa nó cho một người bạn?) friendship

12. What is it that was the past of tomorrow and the future of yesterday? (Cái gì là quá khứ của ngày mai nhưng lại là tương lai của ngày hôm qua?) today

13. What belongs only to you but it is used more by others than by yourself? (Cái gì chỉ thuộc về bạn nhưng lại được người khác sử dụng nhiều hơn bạn?) your name

14. When I eat, I live but when I drink, I die. Who am I? (Khi tôi ăn, tôi sống nhưng khi tôi uống, tôi chết. Tôi là ai?) fire

15. What increases but never decreases? (Cái gì chỉ có tăng mà không giảm?) your age

16.  Which months have the 28th day? (Những tháng nào có ngày thứ 28?) All of them

17. What will make more noise in your house than a dog? (Cái gì sẽ gây ồn ào trong nhà bạn hơn một con chó?) two dogs

18. What are the two things that people never eat before breakfast? (Hai thứ nào người ta không bao giờ ăn trước bữa sáng?) lunch and dinner

19. Who works only one day in a year but never gets fired? (Ai chỉ làm việc một ngày trong năm nhưng không bao giờ bị sa thải?) Santa Claus

Chúc bạn học tốtok

20 tháng 5 2016

mk biet moi cau 19 la ong gia noel thoivui

25 tháng 4 2020

1.Complete using the words in the box

already ever just never for since yet

1.I haven't listened to their new CD..........yet............Is it any good?

2.We're been waiting for you.........for........over an hour.Where have you been?

3.Have you...............ever.........been to the UK before?

4.I'm afraid we're.........already...........made phans for this week,so we won't be free.

5.Pedro has been having English lessons.......since...........he has five years old.

6.It's strange that you mention the film Crash.I've.............just..............been reading about it in the paper.

7.I've...........never............heard of a "sudoku".What is it?

#maymay#

15 tháng 8 2018

1. Do you

2. are you using

3. you turn

4. are you reading

5. are you waiting

6. Andy  is building 

Học lâu quên rồi, không chắc lắm !!

15 tháng 8 2018

1 do you 

2 are you 

3 you turn

4 are you

5 are you 

I. Read the passage below and fill each blank with ONE suitable word. (1.0 pt) Speech is one of the most important (1) _______ of communicating. It consists of far more than just making noises. To talk and also to be (2) ____________ by other people, we have to speak a language, that is, we have to use combinations of (3) ________ that everyone agrees stand for particular object or idea. Communication would be impossible if everyone made up their own language. (4) ________ a language properly...
Đọc tiếp

I. Read the passage below and fill each blank with ONE suitable word. (1.0 pt)

Speech is one of the most important (1) _______ of communicating. It consists of far more than just making noises. To talk and also to be (2) ____________ by other people, we have to speak a language, that is, we have to use combinations of (3) ________ that everyone agrees stand for particular object or idea. Communication would be impossible if everyone made up their own language.

(4) ________ a language properly is very important. The basic (5) __________ of English is not very large, and only about 2000 words are needed to (6) ________ it quite well. But the more words you know, the more ideas you can (7) ________ and the more precise you can be about their exact meaning.

Words are the (8) ____________ thing we use in communicating what we want to say. The (9) _________ we say the words is also very important. Our tone of voice can express many emotions and (10) ________ whether we are pleased or angry, for instance.

8
21 tháng 8 2018

Speech is one of the most important (1) __ways _____ of communicating. It consists of far more than just making noises. To talk and also to be (2) _______understood_____ by other people, we have to speak a language, that is, we have to use combinations of (3) _____sounds___ that everyone agrees stand for particular object or idea. Communication would be impossible if everyone made up their own language.

(4) ___learning_____ a language properly is very important. The basic (5) ____vocabulary______ of English is not very large, and only about 2000 words are needed to (6) ___speak_____ it quite well. But the more words you know, the more ideas you can (7) ____express____ and the more precise you can be about their exact meaning.

Words are the (8) ______main______ thing we use in communicating what we want to say. The (9) ____way_____ we say the words is also very important. Our tone of voice can express many emotions and (10) ____show____ whether we are pleased or angry, for instance.

21 tháng 8 2018

Speech is one of the most important (1) ___way____ of communicating. It consists of far more than just making noises. To talk and also to be (2) ___understood_________ by other people, we have to speak a language, that is, we have to use combinations of (3) _____sounds___ that everyone agrees stand for particular object or idea. Communication would be impossible if everyone made up their own language.

(4) ___To learn _____ a language properly is very important. The basic (5) _____vocabulary_____ of English is not very large, and only about 2000 words are needed to (6) __speak ______ it quite well. But the more words you know, the more ideas you can (7) ____express____ and the more precise you can be about their exact meaning.

Words are the (8) ________main ____ thing we use in communicating what we want to say. The (9) _____way ____ we say the words is also very important. Our tone of voice can express many emotions and (10) ___slow____ whether we are pleased or angry, for

Câu 1. hãy cho dạng đúng của động từ trong ngoặc để hoàn thành những câu sau. (20đ) 1. I’d like (buy) …………………some stamps for overseas mail. 2. It often (take) ………………..me twenty minutes to go to school. How long it (take) ………………you , Linh? 3. We (rehearse) ………………..a play at the moment. 4. Where they (spend) …………………their summer vacation next year? 5. Students in the USA usually (not wear)...
Đọc tiếp
Câu 1. hãy cho dạng đúng của động từ trong ngoặc để hoàn thành những câu sau. (20đ) 1. I’d like (buy) …………………some stamps for overseas mail. 2. It often (take) ………………..me twenty minutes to go to school. How long it (take) ………………you , Linh? 3. We (rehearse) ………………..a play at the moment. 4. Where they (spend) …………………their summer vacation next year? 5. Students in the USA usually (not wear) …………….uniform. 6. “Hung (be) ……………..in hospital”. – “Yes, I know. I (visit) ………………him tomorrow.” 7. My brother (go) ………………to the Youth Club every weekend. He enjoys (play) …………... sports very much. Câu 2. Ở phần gạch chân trong mỗi câu sau có một lỗi sai, e hãy xacs định lỗi sai đó và chữa lại cho đúng.(10đ) Ví dụ: 0. My sister teach English at a school in the countryside. A B C D Trả lời: A teachs 1. It takes Huy three hours doing his homework every day. A B C D 2. How many does it cost to send this letter to China? A B C D 3. My father has less days off than Tim’s father. A B C D 4. Hoa playing the piano in her room at the moment. A B C D 5. Does Nam’s mother go always to work by bus? A B C D Câu 3. hãy điền một từ thích hợp vào mỗi chỗ trống để hoàn thành đoạn văn sau. (20đ) Let me tell you something about my family. My father is sixty-four. He’s a lot older ………………….(1) my mother. She is only fifty-one. Dad has his…………………..(2) business (an export business). Mum helps him ……………………..(3) the business. I have two brothers and two sistera, so ……………………(4) are seven of us altogether in the family. The oldest is my brother Thomas. He’s twenty-eight. He is ………………..(5) and has two children. The ………………………(6) oldest is my sister Helen. She’s twenty-three. She’s ………………..(7) accountant and she works in a bank. Then there’s me . I’m twenty. I’m in my second year …………………(8) university. The next youngest is Susan. She’s eighteen and is in ……………………(9) last year at hight school. Then there’s Tony. He’s the youngest. He’s fifteen. He ……………………(10) to secondary school. Câu 4.hãy tìm từ mà phần gạch chân có cách phát âm khác so với những từ còn lại. (10đ) Ví dụ: 0. A. stool B. room C. afternoon D. door Trả lời: D. door 1. A. teenager B. together C. guess D. regular 2. A. chicken B. coach C. orchestra D. change 3. A. meat B. reader C. overseas D. realize 4. A. horrible B. hour C. hundred D. hold 5. A. much B. drug C. future D.buffalo Câu 5. hãy cho dạng đúng của từ in hoa để hoàn thành những câu sau. (10đ) 1. Where’s the ………………….post office from here , Tam? NEAR 2. Nhan has a pen pal in France and they write to each other ………………. . REGULAR 3. There are four …………………in that pop music. MUSIC 4. I have ……………………time to play than my friend. LITTLE 5. We take part in many different ……………………at recess. ACT Câu 6. hãy sắp xếp những câu dưới đây thành một bài hội thoại hợp lí. (10đ) 1/ ……………………… 2/ ……………………… 3/ ……………………… 4/ ……………………… 5/ ……………………… 6/ ……………………… 7/ ……………………… A. Thank you. B. Oh. It’s very nice. C. Excuse me. Could you show me the way to Lenin Park, please? D. By the way, are you a tourist? E. How do you find Hanoi? F. Go straight ahead, then turn right at the next corner. G. No, I’m a student. I come from Russia. Câu 7. hãy viết lại những câu sau sao cho nghĩa câu không đổi. (10đ) 1.I get to work in half an hour. It takes …………………………………………………………………………… 2. Do you have a cheaper computer than this? Is this ………………………………………………………………………………. 3. How much is this dictionary? How much does …………………………………………………………………. 4. It isn’t important for you to finish the work today. You don’t ……………………………………………………………………….. 5. There are over eight hundred stamps in Tim’s collection. Tim’s collection …………………………………………………………………
0