Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Bạn tham khảo:
Cho bất phương trình x2-6x +2(m+2)|x-3| +m2 +4m +12 >0có bao nhiêu giá trị nguyên của m ϵ [-10;10] để bất phương tình... - Hoc24
Câu a bạn coi lại đề
b. ĐKXĐ: \(x\ge0;x\ne1\)
\(\Leftrightarrow\dfrac{\sqrt{2x+1}+\sqrt{3x}}{1-x}=\dfrac{\sqrt{3x+2}}{1-x}\)
\(\Leftrightarrow\sqrt{2x+1}+\sqrt{3x}=\sqrt{3x+2}\)
\(\Leftrightarrow5x+1+2\sqrt{3x\left(2x+1\right)}=3x+2\)
\(\Leftrightarrow2\sqrt{6x^2+3x}=1-2x\) (\(x\le\dfrac{1}{2}\) )
\(\Leftrightarrow4\left(6x^2+3x\right)=4x^2-4x+1\)
\(\Leftrightarrow20x^2+16x-1=0\)
\(\Rightarrow x=\dfrac{-4+\sqrt{21}}{10}\)
\(\Leftrightarrow\dfrac{b^2+c^2-a^2}{2abc}+\dfrac{a^2+c^2-b^2}{2abc}+\dfrac{a^2+b^2-c^2}{2abc}=\dfrac{a}{bc}\)
\(\Leftrightarrow\dfrac{a^2+b^2+c^2}{2abc}=\dfrac{a}{bc}\)
\(\Leftrightarrow a^2+b^2+c^2=2a^2\)
\(\Leftrightarrow a^2=b^2+c^2\)
\(\Rightarrow\) Tam giác vuông tại A theo Pitago đảo
\(\Leftrightarrow\left\{{}\begin{matrix}x^3-x^2y-7\left(x-y\right)=x^2+y^2+2xy+4\\3x^2+y^2-8\left(x-y\right)+4=0\end{matrix}\right.\)
\(\Leftrightarrow\left\{{}\begin{matrix}\left(x^2-7\right)\left(x-y\right)-x^2-2xy=y^2+4\\3x^2-8\left(x-y\right)=-y^2-4\end{matrix}\right.\)
Cộng vế:
\(\left(x^2-7\right)\left(x-y\right)-8\left(x-y\right)+2x^2-2xy=0\)
\(\Leftrightarrow\left(x^2-15\right)\left(x-y\right)+2x\left(x-y\right)=0\)
\(\Leftrightarrow\left(x-y\right)\left(x^2+2x-15\right)=0\)
\(\Leftrightarrow\left[{}\begin{matrix}x=y\\x^2+2x-15=0\end{matrix}\right.\)
\(\Leftrightarrow...\)
\(f\left(x\right)=\left(m+1\right)x^2+mx+m\)
TH1: \(m+1=0\Leftrightarrow m=-1\Rightarrow f\left(x\right)>0,\forall x\in R\)
TH2: \(m+1\ne0\Leftrightarrow m\ne-1\)
Yêu cầu bài toán thỏa mãn khi \(\left\{{}\begin{matrix}\Delta=-3m^2-4m< 0\\m+1< 0\end{matrix}\right.\Leftrightarrow m< -\frac{4}{3}\)
Đ/s: \(m< -\frac{4}{3};m=-1\)
2.
\(x^2+4x-5\ge0\Leftrightarrow\left(x-1\right)\left(x+5\right)\ge0\)
\(\Rightarrow\left[{}\begin{matrix}x\ge1\\x\le-5\end{matrix}\right.\)
3.
a. Phương trình tham số của đường thẳng qua M và có vtcp \(\overrightarrow{u}=\left(4;-2\right)\) có dạng:
\(\left\{{}\begin{matrix}x=-1+4t\\y=1-2t\end{matrix}\right.\)
b.
Áp dụng công thức khoảng cách:
\(d\left(M;\Delta\right)=\dfrac{\left|3.\left(-1\right)-4.1-3\right|}{\sqrt{3^2+\left(-4\right)^2}}=2\)
c.
Đường thẳng \(\Delta\) nhận \(\left(3;-4\right)\) là 1 vtpt nên đường thẳng vuông góc \(\Delta\) nhận \(\left(4;3\right)\) là 1 vtpt
Phương trình đường thẳng qua M và vuông góc \(\Delta\) là:
\(4\left(x+1\right)+3\left(y-1\right)=0\Leftrightarrow4x+3y+1=0\)
4.
Gọi \(C\left(x;y\right)\) , do C thuộc d nên: \(x-2y+8=0\Rightarrow x=2y-8\)
\(\Rightarrow C\left(2y-8;y\right)\)
Mà C có hoành độ dương \(\Rightarrow2y-8>0\Rightarrow y>4\)
\(\overrightarrow{AB}=\left(3;-1\right)\) \(\Rightarrow AB=\sqrt{10}\)
Đường thẳng AB nhận (1;3) là 1 vtpt và đi qua A nên có pt:
\(1\left(x-2\right)+3\left(y-2\right)=0\Leftrightarrow x+3y-8=0\)
Áp dụng công thức khoảng cách:
\(d\left(C;AB\right)=\dfrac{\left|2y-8+3y-8\right|}{\sqrt{1^2+3^2}}=\dfrac{\left|5y-16\right|}{\sqrt{10}}\)
Ta có:
\(S_{ABC}=\dfrac{1}{2}d\left(C;AB\right).AB=\dfrac{1}{2}.\dfrac{\left|5y-16\right|}{\sqrt{10}}.\sqrt{10}=\dfrac{\left|5y-16\right|}{2}\)
\(\Rightarrow\dfrac{\left|5y-16\right|}{2}=17\Rightarrow\left|5y-16\right|=34\)
\(\Rightarrow\left[{}\begin{matrix}5y-16=34\\5y-16=-34\end{matrix}\right.\) \(\Rightarrow\left[{}\begin{matrix}y=10\\y=-\dfrac{18}{5}\left(loại\right)\end{matrix}\right.\)
\(\Rightarrow C\left(12;10\right)\)