Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Bạn ơi bạn có thể ghi ra được ko chứ thế này mình nhìn không rõ thế nha
- Dùng làm thí nghiệm: khỉ, chuột bạch, ếch, khỉ,...
- Dùng trong việc giải trí, du lịch, giữ nhà,...: chó, ngựa, voi, khỉ,...
- Truyền bệnh sang người: ruồi, muỗi, rận,...
STT |
Đặc điểm |
Sán lông |
Sán lá gan |
Ý nghĩa thích nghi (sán lá gan) |
1 |
Mắt |
Phát triển |
Tiêu giảm |
Thích nghi với đời sống kí sinh |
2 |
Lông bơi |
Phát triển |
Tiêu giảm |
Thích nghi với đời sống kí sinh ko cần di chuyển |
3 |
Giác bám |
Tiêu giảm |
Phát triển |
Thích nghi với đời sống kí sinh bám chặt vào vật chủ |
4 |
Cơ quan tiêu hóa |
Bình thường |
Phát triển (ruột phân nhánh) |
Hấp thụ được nhiều chất dinh dưỡng |
5 |
Cơ quan sinh sản |
Bình thường |
Phát triển |
Đẻ nhiều, tạo ra số lượng lớn |
-đ,đ,s,đ
cây đậu:hat-hạt nảy mầm-câyco-cây trưởng thành- cây kết quả tạo thành hạt
con người:hợp tử-em bé-người trưởng thành
châu chấu: trứng-ấu trùng-ấu trùng lột xác nhiều lần-châu chấu trưởng thành
ếch: trứng đã thụ tinh- nòng nọc- ếch trưởng thành
TT | Đại diện/Đặc điểm | Nơi sống | Lối sống | Kiểu vỏ đá vôi | Đặc điểm cơ thể | Khoang áo phát triển | ||
1 | Trai sông | Nước ngọt | Vùi lấp | 2 mảnh vỏ | Thân mềm | Không phân đốt | Phân đốt | X |
2 | Sò | Ở biển | Vùi lấp | 2 mảnh vỏ | X | X | X | |
3 | Ốc sên | Ở cạn | Bò chậm chạp | 1 vỏ xoắn ốc | X | X | X | |
4 | Ốc vặn | Nước ngọt, nước lợ | Bò chậm chạp | 1 vỏ xoắn ốc | X | X | X | |
5 | Mực | Ở biển | Bơi nhanh | Vỏ tiêu giảm | X | X | X | |
6 | Cụm từ và kí hiệu gợi ý | - Ở cạn - Ở biển - Nước ngọt - Ở nước lợ | - Vùi lấp - Bò chậm chạp - Bơi nhanh | - 1 vỏ xoắn ốc - 2 mảnh vỏ - Vỏ tiêu giảm | X | X | X | X |