bạn nào có đề thi nói tiếng anh lớp 6 thí điểm hk2 cho mình xin
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

Mình sắp thi Tiếng Việt, bạn nào có đề Tiếng Việt lớp 4 HK2 cho xin nhé, nếu google form càng tốt ha


ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KÌ I MÔN TIẾNG ANH LỚP 6 THÍ ĐIỂM (NĂM HỌC: 2017-2018)
KNOWLEDGE (KIẾN THỨC)
◙ UNIT 1:
1. The present simple tense (Thì hiện tại đơn)
a. Form
* Tobe: is, am, are
(+) S + is/ am/ are + O/ N.
(-) S + isn't/ am not/ aren't + O/ N.
(?) Is/ Are + S + O/ N ?
Yes, S + is/ am/ are.
No, S + isn't/ aren't/ am not.
Ex. She (be) is twelve years old.
Ex. I (not be) am not in Dong Truc.
Ex. Is she (be) twelve years old?
Yes, she (be) is.
* Nomal verb (động từ thường):
(+) S + V(s, es) + O
Ex.He ( live) lives in Can Kiem.
They (live) live in Can Kiem.
(-) S + don't/ doesn't + V + O
Ex.He ( not live) doesn't live in Binh Phu.
They (not live) don't live in Can Kiem.
(?) Do/ Does + S + V + O?
Yes, S + do/ does.
No, S + don't/ doesn't.
Ex. Does He (live) live in Binh Phu?
Do They (live) live in Can Kiem?
Usage (cách dùng): Thì hiện tại đơn dùng để diễn đạt một hành động mang tính thường xuyên, thói quen hoặc hành động lặp đi lặp lại có tính quy luật.
b. Dấu hiệu nhận biết của thì hiện tại đơn:
- Trạng từ chỉ tần suất: always, usually, often, sometimes, rarely, seldom, never.
- Các trạng từ chỉ thời gian: every + time (every day), today, nowadays, Sundays.
2. The present continuous tense (Thì hiện tại tiếp diễn)
a. Form
(+) S + tobe(am/ is/ are) + V-ing
(- ) S + tobe + not (‘m not/ isn’t/ aren’t) + V-ing
(?) Tobe + S + V-ing…?
Yes, S + tobe(am/ is/ are).
No, S + tobe + not (‘m not/ isn’t/ aren’t)
b. Usage (cách dùng): Thì hiện tại tiếp diễn dùng để diễn tả 1 hành động đang xảy ra tại thời điểm nói.
c. Dấu hiệu nhận biết của thì hiện tại tiếp diễn:
Adverbs: now, at the moment, at present, right now
Verbs: Look! Watch!/ Listen!/ Be (careful/ quiet)!
Answer questions with “Where”
◙ UNIT 2:
1. There is.... / there are.... (có)
a. There is
(+) There is + a/ an + n (danh từ số ít) + (in/ on/ at..... + place).
danh từ không đếm được
Ex. There is a book on the table.
There is some milk in the bottle.
(-) There isn't + a/ an + n (danh từ số ít) + (in/ on/ at..... + place).
danh từ không đếm được
Ex. There isn't a knife on the table.
There isn't some coffe in the cup.
(?) Is + there + a/an + n (danh từ số ít) + (in/ on/ at..... + place)?
danh từ không đếm được
Yes, there is/ No, there isn't.
Ex. Is there a knife on the table? Yes, there is.
Is there some coffe in the cup? No, there isn't.
2. Prepositions of place (các giới từ chỉ nơi chốn)
a. In front of: phía trước
Ex: I am standing in fron of your apartment. Please open the door
(Tôi đang đứng trước cửa nhà em. Làm ơn mở cửa)
In front of me was a strong man with a big stick in his hands
(Trước mặt tôi là một người đàn ông lực lưỡng với một cây gậy lớn trong tay)
You should stand in front of a mirror and look at yourself before ask me for a conversation
(Cậu nên đứng trước gương và nhìn lại chính mình trước khi muốn có một cuộc nói chuyện với tôi)
b. Behind: Đằng sau
Ex: He told something bad about me behind my back.
(Anh ta nói xấu sau lưng tôi)
I wonder who he is behind the mask
(Tôi tự hỏi anh ta là ai đằng sau lớp mặt nạ.)
Behind that factory is a place to produce opium
(Đằng sau nhà máy đó là nơi sản xuất thuốc phiện.)
c. Between: ở giữa
Ex: Between my house and his house is a long way
(Giữa nhà tôi và nhà anh ấy là một đoạn đường dài)
What will you choose between Canada and Germany?
(Bạn sẽ chọn Canada hay Đức?)
The war between two countries brings us many disadvantages.
(Cuộc chiến giữa hai quốc gia đem lại cho chúng ta nhiều bất lợi.)
d. Across from/ opposite: Đối diện với…
Ex: I live across from a book store.
(Tôi sống đối diện với nhà sách.)
The players stand opposite each other and shake hands before begin the game.
(Người chơi đứng đội diện nhau và bắt tay trước khi bắt đầu trận đấu.)
In the opposie of the table is my best friend.
(Phía bên kia bàn là bạn thân của tôi.)
e. Next to/ beside: kế bên
Ex: Next to Sandra’s house is Disney Park. I’m so jealous with her.
(Kế bên nhà của Sandra là công viên Disney. Tôi vô cùng ghen tỵ với cô ta.)
Don’t worry, I always stand beside you. Nothing can changes our friendship.
(Đừng lo, tôi sẽ luôn ở bên cạnh cậu. Không điều gì có thể thay đổi tình bạn của chúng ta.)
He walked beside me on the way back home, we talked and laughed about everything around us.
(Anh ấy đi bộ bên cạnh tôi trên đường về, chúng tôi nói chuyện và cười đùa về mọi thứ xung quanh chúng tôi.)
f. Near/ close to: Gần đó (nó có ý nghĩa giống với next to/ beside nhưng giữa hai vật thể này có một khoảng cách nhất định)
Ex: The check-in desk is near the front door.
(Bàn đăng ký gần cửa trước.)
My house near a high school and a cinema.
(Nhà tôi gần trường học và rạp chiếu phim.)
He sat close to his wife and they said nothing.
(Anh ta ngồi gần vợ mình và họ không nói gì cả.)
g. On: Ở trên
Ex: Your English book is on the table.
(Sách tiếng Anh của bạn ở trên bàn.)
On the top of mountain, we thought I can saw all the world.
(Trên đỉnh núi, tôi đã nghĩ mình có thể nhìn ngắm cả thế giới.)
Excuse me, you are sitting on my coat.
(Xin lỗi, bạn đang ngồi trên áo của tôi.)
The picture is hung on the wall.
(Bức ảnh được treo trên tường.)
I often take a short nap on the floor.
(Tôi thường ngủ trưa ở trên sàn nhà.)
Look. William is on TV. He is so handsome, isn’t he?
(Nhìn kìa, William đang trên tivi. Anh ấy thật đẹp trai, phải không?)
I’m on phone. Please wait a moment.
(Tôi đang nói chuyện điện thoại, làm ơn đợi một chút.)
I love going to school on bus.
(Tôi thích đi đến trường bằng xe buýt.)
h. In: Ở trong
Ex: They have discussed in the meeting room for 2 hours.
(Bọn họ đã tranh luận trong phòng họp suốt 2 tiếng đồng hồ.)
Are you sure there is no sugar in my coffee?
(Anh có chắc là không có đường trong cà phê của tôi không?)
You always in my mind, I can’t help myself stop thinking about you.
(Em luôn ở trong tâm trí anh, anh không thể không nghĩ đến em.)
I have been living in Canada for 10 years.
(Tôi đã sống ở Canada trong 10 năm liền.)
Look at the man in this picture. He is my brother-in-law.
(Nhìn người đàn ông trong ảnh này xem. Anh ta là anh rể của tôi đấy.)
i. At: Ở…
- At dùng để chỉ những địa điểm chính xác, cụ thể
Ex: I am waiting a bus at the bus stop. What’s up?
(Tôi đang đợi xe buýt ở trạm xe buýt. Có chuyện gì vậy?)
I stayed at home yesterday and watched movie.
(Hôm qua tôi ở nhà và xem phim.)
- Chỉ những sự kiện, những bữa tiệc
Ex: I met him at my birthday party and we fell in love with each other.
(Tôi gặp anh ấy ở bữa tiệc sinh nhật của tôi và chúng tôi đã yêu nhau.)
- Chỉ những địa điểm mà người ta tới đó để làm những việc cụ thể (khám chữa bệnh, học hành, đọc sách, xem phim,..): at hospital, at school, at library, at movie theater,…
Ex: 3 o’clock yesterday? I was reading at library. Why?
(3 giờ hôm qua à? Tôi đang đọc sách ở thư viện. Sao vậy?)
I’m working as a doctor at a local hospital.
(Tôi đang làm bác sĩ ở một bệnh viện địa phương)
- Ngoài ra chúng ta còn có ví dụ: She sat at the table.
(Cô ấy đã ngồi lên bàn.)
l. Above/ over: ở trên, cao hơn cái gì đó
Ex: Her apartment is above mine.
(Căn hộ của cô ấy ở phía trên của tôi.)
There is a ceiling above my head.
(Có một cái quạt trần trên đầu tôi.)
They put a sun umbrella over the table so I wouldn’t get hot.
(Họ đặt một cái dù che nắng trên bàn nên tôi sẽ không thấy nóng.)
- “Over” còn có nghĩa sự bao phủ bề mặt một cái gì đó, thường dùng với từ “all” All over
Ex: There wine all over the floor.
(Rượu đổ đầy sàn nhà.)
m. Under/ below: Ở dưới, thấp hơn cái gì đó
Ex: Under my car is a little cat. It’s so lovely
(Phía dưới xe hơi cửa tôi là một chú mèo nhỏ. Nó rất dễ thương)
You can stand under my umbrella
(Bạn có thể đi chung dù với tôi)
How long people can stay under the water?
(Con người ở dưới nước được bao lâu?)
n. From: từ nơi nào đó
Ex: Where do you come from?
(Bạn đến từ đâu?)
Diamond was born from a high temperature and high pressure
(...

có nè:
Đề kiểm tra Sinh học 6
A/Trắc nghiệm
Câu 1: Khoanh tròn vào đầu một chữ cái trước câu trả lời đúng.
1. Hoa tự thụ phấn phải có đặc điểm quan trọng nào sau đây:
A. Hoa lưỡng tính hoặc hoa đơn tính.
B. Hoa lưỡng tính, nhị và nhuỵ không chín cùng một lúc.
C. Hoa đơn tính, màu sắc sặc sỡ, có hương thơm, mật ngọt.
D. Hoa lưỡng tính có nhị – nhuỵ chín cùng một lúc.
2. Hoa lưỡng tính là một bông hoa có bộ phận nào:
A. Hoa có cả nhị và nhuỵ.
B. Hoa có đài, tràng, nhị.
C. Hoa có đài, tràng, nhuỵ.
D. Hoa có đế hoa, đài, tràng.
3. Chất dự trữ của hạt thường nằm ở đâu?
A. Trong lá mầm hoặc phôi nhũ.
B. Trong chồi mầm hoặc phôi nhũ.
Trong thân mềm hoặc phôi nhũ.
D. Trong thân mềm hoặc chồi mầm
4. Quả tự phát tán có đặc điểm đặc biệt nào:
A. Có nhiều gai, nhiều móc.
B. Quả có vị ngọt.
C. Quả có khả năng tự tách hoặc tự mở cho hạt tung ra.
D. Quả có cánh hoặc túm lông.
5. Rêu khác tảo ở đặc điểm :
A. Cơ thể cấu tạo đa bào
B. Cơ thể có rễ giả, thân lá thật
C. Cơ thể có một số loại mô
D. Cơ thể có màu xanh lục
6. Cây hạt trần có đặc điểm sau:
A. Có mạch dẫn trong thân
B. Chủ yếu là thân gỗ
C. Cơ quan sinh sản là hoa
D. Cơ quan sinh sản là nón
7. Thực vật hạt kín tiến hoá hơn tất cả các thực vật khác là vì chúng có:
A. Có nhiều cây to sống lâu năm
B. Sinh sản hữu tính
C. Có rễ, thân, lá thật, có mạch dẫn
D. Có cơ quan sinh dưỡngvà cơ quan sinh sản có cấu tạo phức tạp, đa dạng, có khả năng thích nghi với các điều kiện sống khác nhau.
8. Tính chất đặc trưng của thực vật hạt kín là đặc điểm nào sau đây?
A. Có rễ thân lá B. Sinh sản bằng hạt
C. Có hoa quả hạt nằm trong quả D. Sống ở trên
Câu 2. Chọn các từ, cụm từ thích hợp điền vào chỗ chấm …. trong các câu sau:
– Dương xỉ thuộc nhóm Quyết, là những thực vật đã có ………..(9)……………, ………………………, ………………… và có …(10)…………….
– Sinh sản bằng bào tử, bào tử nằm trong …………….(11)…………….. và cây con mọc ra từ …………….(12)………………. sau quá trình thụ tinh.
B/Tự luận:
1. Cấu tạo cơ quan sinh sản của cây thông có gì đặc biệt ?
2. Cơ quan sinh dưỡng của Rêu có cấu tạo cơ bản gì ?
3. Thực vật hạt kín có các đặc điểm chung nào?
4. Là học sinh, cần làm gì để bảo vệ sự đa dạng của thế giới thực vật?

sang tuần mới thì bạn ạ lớp mình còn chưa có đề cương đo nè
LƯU Ý
Các bạn học sinh KHÔNG ĐƯỢC đăng các câu hỏi không liên quan đến Toán, hoặc các bài toán linh tinh gây nhiễu diễn đàn. Online Math có thể áp dụng các biện pháp như trừ điểm, thậm chí khóa vĩnh viễn tài khoản của bạn nếu vi phạm nội quy nhiều lần.
Chuyên mục Giúp tôi giải toán dành cho những bạn gặp bài toán khó hoặc có bài toán hay muốn chia sẻ. Bởi vậy các bạn học sinh chú ý không nên gửi bài linh tinh, không được có các hành vi nhằm gian lận điểm hỏi đáp như tạo câu hỏi và tự trả lời rồi chọn đúng.
Mỗi thành viên được gửi tối đa 5 câu hỏi trong 1 ngày
Các câu hỏi không liên quan đến toán lớp 1 - 9 các bạn có thể gửi lên trang web h.vn để được giải đáp tốt hơn.

1,hát tiếng anh.
2,đọc thơ bằng tiếng anh.
3,nói cho cả lớp biết mình đã làm gì vào cuối tuần bằng tiếng anh.
4,biểu diễn trước lớp bằng tiếng anh.
chị k cho em nhé,em mới học lớp 5 nhưng mà mỗi tiết tiếng anh là bọn em phải thực hiện những nghi thức đó.em nghĩ lên lớp 6 cũng vậy thôi.chứ em không biết có sai hay không,em biết tới đâu thì em giúp chị tới đó.nếu sai thì chị thông cảm cho em nhé

I. LISTENING
1. Listen to an interview with an Olympic swimming champion – Jackson Avery. Decide if the statements are true (T) or false (F). Circle T or F. You will listen TWICE.
1. Jackson won in the 500-metre competition. | T | F |
2. Jackson went running every day before the event. | T | F |
3. Jackson ate a normal diet. | T | F |
4. Jackson didn’t have a trainer. | T | F |
5. Jackson needed to balance between training and rest. | T | F |
2. Listen to a teenager talking about his favourite TV programme. Decide if the statements are true (T) or false (F). Circle T or F. You will listen TWICE.
1. He doesn’t have a job. | T | F |
2. He likes reality shows. | T | F |
3. In Big Brother people stay to gether in a flat. | T | F |
4. He says celebrities appear in Big Brother. | T | F |
5. Viewers vote for the people they like. | T | F |
II. READING
1. Read the following passage about Michael Jordan. Circle A, B or C to answer each question.
Michael Jordan was born on February 17, 1963. He is considered one of the best basketball players ever. He led the Chicago Bulls to six National Basketball Association championships, and won the NBA's Most Valuable Player Award five times.
Jordan started studying at the University of North Carolina (UNC) in 1981. He soon became an important member of the school's basketball team. In 1982, with Jordan scoring the final basket, the team defeated Georgetown University and became the champion. He was the College Player of the Year in 1983 and in 1984.
In 1984, Jordan became a member of the U.S. Olympic basketball team. The team won the gold medal that year.
1. What team did Michael Jordan play for? |
A. Chicago Bulls |
B. National Basketball Association |
C. Georgetown University |
2. How many times did Michael Jordan win the title “College Player of the Year”? |
A. Six times | B. Five times | C. Two times |
3. When did Michael Jordan start playing for the University of North Carolina? |
A. 1963 | B. 1981 | C. 1984 |
4. What does “the team” in paragraph 2 refer to? |
A. University of North Carolina |
B. Georgetown University |
C. College Player |
5. What is the best title of this passage? |
A. Michael Jordan: life and career |
B. Michael Jordan: the best basketball player |
C. Michael Jordan: a professional basketball player |
2. Read a leaflet about a robot exhibition. Decide if the statements are true (T) or false (F). Circle T or F.
Robot Exhibition Discover the remarkable 500-year story of humanoid robots! Open: From 08/02/2017 to 03/09/2017 Price: £15 adults, £13 concessions (free entry for under 7s; family tickets available) The exhibition is set in five different periods and places. It offers a unique collection of over 100 robots. They range from 16th-century mechanical robots to robots from science fiction. There are also modern-day research labs. Twelve of the robots will be working models. You may even get the chance to interact with one. |
1. The exhibition is open throughout the year. | T | F |
2. The exhibition is available to family groups only. | T | F |
3. All children get free access to the show. | T | F |
4. There will be shows of modern robots. | T | F |
5. Visitors can communicate with the robots at the show. | T | F |
III. WRITING
1. Complete each of the following sentences using the cues given. You can use other words in addition to the cues.
Here is an example.
0. Ngoc/usually/play/badminton/Sunday.
Answer: 0. Ngoc usually plays badminton on Sundays.
1. How/many/hour/day/you/watch TV?
______________________________________
2. What/you/watch/TV/last night?
______________________________________
3. Sometimes/he/watch/TV/and/sometimes/he/read/book.
______________________________________
4. My mother/love/Korean/film/but/I/not.
______________________________________
5. Although/show/interesting/I/cannot/watch/until/end.
______________________________________
2. Invent a machine/robot. Write a description of it (60-80 words).
You should use the cues given:
- Its name
- Its appearance
- The way it works
Bạn tick cho mk nha, nếu bạn muốn thì mình cho bạn đáp án nhé!
Đề thi học kì 2 lớp 6 môn Tiếng Anh số 1
I. Choose the word which is pronounced differently from the others. (1m)
1. A. clothes B. watches C. benches D. classes
2. A. read B. teacher C. eat D. ahead
3. A. pens B. books C. rulers D. erasers
4. A. kite B. twice C. swim D. pastimes
II. Choose the best answer: (3ms)
1. I'd like................. bananas, please!
a. any b. some c. many d. much
2. Lemonade, apple juice and................. are cold drinks.
a. vegetables b. noodles c. iced tea d. beans
3. She isn't heavy. She is..................
a. thin b. fat c. strong d. light
4. Lan................. aerobic everyday.
a. does b. plays c. goes d. dances
5.................. sports do you play?
a. What's b. Who c. Which d. How
6. We need a tent to go.................
a. fishing b. swimming c. camping d. jogging
7. They are going to stay................. their uncle and aunt this summer vacation.
a. in b. at c. by d. with
8. What is your nationality? I am.................
a. Vietnamese b. Vietnam c. England
9. There are only two................. in my country.
a. weather b. seasons c. citadel d. cities
10.................. do you go to school? Every afternoon.
a. How much b. How often c. How many d. How
11. What do you often do................. it is hot?
a. What b. Which c. How d. When
12. What about.................. tennis this afternoon?
a. play b. playing c. to play d. plays
III. Supply the correct form of the verbs: (1m)
1. Mai................. orange juice at the moment. (drink)
2. I................. thirsty now. (be)
3. My father is going................. Ha Long Bay. (visit)
4. They................. in the kitchen now. (be)
IV. Read
1. Complete the dialogue with the words from the box: (2ms)
have - want - why - camping - by - travel - do - going
Thanh: What are we going to (1)................. in the vacation?
Mai: Let's go (2)..................
Thanh: We don't (3)................. a tent. What about (4)................. to Hue?
Mai: I don't(5)................. to go to Hue.
(6)................. don't we go to Huong pagoda?
Thanh: That's a good idea.
How are we going to (7).................?
Mai: Let's go (8)................. minibus.
Thanh: Yes, Good idea.
2. Answer the questions: (1m)
a. What are Mai and Thanh going to do in the vacation?
........................................................................................
b. How are they going to travel?
...................................................................................................
V. Arrange the words into the sentences (2ms)
1. want/ Tom/ Mary/ and/ glasses/ two/ of/ water.
....................................................................
2. sister/ my/ going/ is/ to/ live/ country/ the/ in.
.................................................................
3. going/ dinner/ tonight/ is/ have/ to/ where/ Lan?
....................................................................
4. the/ spring/ in/ what/ weather/ is/ like/ the?
.........................................................................
5. building/ tallest/ the/ is/ this/ city/ the/ in/ world.
...........................................................................
6. Lan's house/ smaller/ is/ house/ my/ than.
....................................................................
7. she/ never/ with/ camping/ goes/ her/ friends.
.....................................................................
8. often/ she/ go/ does/ how/ cinema/ to/ the?
....................................................................

ĐỊA LÍ
Câu 1: trình bày đặc điểm dân cư châu Đại Dương
Biến đổi khí hậu có tác động như thế nào đến châu Đại Dương
Câu 2: trình bày đặc điểm tự nhiên châu Nam Cực
Câu 3: tại sao nền nông nghiệp ở châu Âu đạt đến trình độ cao?
Nêu các cây trồng và vật nuôi chính ở châu Âu
bạn chỉ cần tìm trên google là được
Đề hình như là
Tà về công việc em mơ ước trong tương lai
Tả căn nhà mơ ước của em trong tương lai
Tả thành phố mà em yêu thích nhất
Nói về cách bảo vệ môi trường