Trong thí nghiệm lai hai cặp tính trạng của Menđen, khi cho  F...">
K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

Tóm tắt dữ liệu:

  • Tỷ lệ các loại máy:
    • A: 50%
    • B: 30%
    • C: 20%
  • Phân bổ theo hãng (tính trong từng loại):
    • A: D (40%), E (40%), F (20%)
    • B: D (20%), E (50%), F (30%)
    • C: D (30%), E (50%), F (20%)
  • Tỷ lệ lỗi:
    • A: D (4%), E (6%), F (8%)
    • B: D (3%), E (5%), F (7%)
    • C: D (10%), E (11%), F (12%)

Câu 1. Xác suất để một máy bất kỳ bị lỗi

Công thức:

\(P \left(\right. \text{L} \overset{\sim}{\hat{\text{o}}} \text{i} \left.\right) = \underset{\text{lo}ạ\text{i}}{\sum} P \left(\right. \text{lo}ạ\text{i} \left.\right) \times \underset{\text{h} \overset{\sim}{\text{a}} \text{ng}}{\sum} P \left(\right. \text{h} \overset{\sim}{\text{a}} \text{ng} \mid \text{lo}ạ\text{i} \left.\right) \times P \left(\right. \text{l} \overset{\sim}{\hat{\text{o}}} \text{i} \mid \text{lo}ạ\text{i},\&\text{nbsp};\text{h} \overset{\sim}{\text{a}} \text{ng} \left.\right)\)

  • Loại A:

\(0.5 \times \left(\right. 0.4 \times 0.04 + 0.4 \times 0.06 + 0.2 \times 0.08 \left.\right) = 0.5 \times 0.056 = 0.028\)

  • Loại B:

\(0.3 \times \left(\right. 0.2 \times 0.03 + 0.5 \times 0.05 + 0.3 \times 0.07 \left.\right) = 0.3 \times 0.051 = 0.0153\)

  • Loại C:

\(0.2 \times \left(\right. 0.3 \times 0.10 + 0.5 \times 0.11 + 0.2 \times 0.12 \left.\right) = 0.2 \times 0.109 = 0.0218\)

  • Tổng:

\(P \left(\right. \text{L} \overset{\sim}{\hat{\text{o}}} \text{i} \left.\right) = 0.028 + 0.0153 + 0.0218 = 0.0651 \approx 6.51 \%\)


Câu 2. Xác suất để máy lỗi là loại B, hãng E

\(P \left(\right. B , E \mid \text{L} \overset{\sim}{\hat{\text{o}}} \text{i} \left.\right) = \frac{P \left(\right. B , E \cap \text{L} \overset{\sim}{\hat{\text{o}}} \text{i} \left.\right)}{P \left(\right. \text{L} \overset{\sim}{\hat{\text{o}}} \text{i} \left.\right)}\)

  • Xác suất máy là B, hãng E và bị lỗi:

\(P \left(\right. B , E , \text{L} \overset{\sim}{\hat{\text{o}}} \text{i} \left.\right) = 0.3 \times 0.5 \times 0.05 = 0.0075\)

  • Kết quả:

\(P \left(\right. B , E \mid \text{L} \overset{\sim}{\hat{\text{o}}} \text{i} \left.\right) = \frac{0.0075}{0.0651} \approx 0.1152 \textrm{ } \left(\right. 11.52 \% \left.\right)\)


Câu 3. Xác suất ít nhất một lỗi khi chọn 6 máy

\(P \left(\right. \geq 1 \textrm{ } \text{l} \overset{\sim}{\hat{\text{o}}} \text{i} \left.\right) = 1 - P \left(\right. \text{kh} \hat{\text{o}} \text{ng}\&\text{nbsp};\text{l} \overset{\sim}{\hat{\text{o}}} \text{i} \left.\right)\)

  • Mỗi máy độc lập, không hoàn lại → nhưng vì số máy lớn, coi như chọn có hoàn lại.
  • Xác suất không lỗi của 1 máy: \(1 - 0.0651 = 0.9349\)
  • Với 6 máy:

\(P \left(\right. \geq 1 \textrm{ } \text{l} \overset{\sim}{\hat{\text{o}}} \text{i} \left.\right) = 1 - \left(\right. 0.9349 \left.\right)^{6} \approx 1 - 0.671 = 0.329 \textrm{ } \left(\right. 32.9 \% \left.\right)\)


Câu 4. Nếu chọn máy loại A, xác suất nó không bị lỗi

  • Trung bình lỗi của loại A:

\(0.4 \times 0.04 + 0.4 \times 0.06 + 0.2 \times 0.08 = 0.056\)

  • Không lỗi:

\(1 - 0.056 = 0.944 \textrm{ } \left(\right. 94.4 \% \left.\right)\)


Câu 5. Chọn 10 máy, xác suất đúng 5 máy từ D và không lỗi

Đây là xác suất kết hợp:

  • Xác suất chọn đúng 5 từ D: coi mỗi máy độc lập, xác suất máy bất kỳ từ D là

\(P \left(\right. D \left.\right) = 0.5 \times 0.4 + 0.3 \times 0.2 + 0.2 \times 0.3 = 0.34\)

  • Dùng phân phối nhị thức:

\(P \left(\right. \text{5}\&\text{nbsp};\text{t}ừ\&\text{nbsp};\text{D} \left.\right) = \left(\right. \frac{10}{5} \left.\right) \left(\right. 0.34 \left.\right)^{5} \left(\right. 0.66 \left.\right)^{5}\)

  • Trong số 5 máy từ D, tất cả không lỗi. Tỷ lệ lỗi trung bình cho D:

\(P \left(\right. \text{l} \overset{\sim}{\hat{\text{o}}} \text{i} \mid D \left.\right) = \frac{0.5 \times 0.4 \times 0.04 + 0.3 \times 0.2 \times 0.03 + 0.2 \times 0.3 \times 0.10}{0.34} = \frac{0.0282}{0.34} \approx 0.0829\)

  • Vậy xác suất không lỗi của máy từ D:

\(1 - 0.0829 = 0.9171\)

  • 5 máy từ D không lỗi:

\(\left(\right. 0.9171 \left.\right)^{5} \approx 0.654\)

  • Kết quả cuối:

\(P = \left(\right. \frac{10}{5} \left.\right) \left(\right. 0.34 \left.\right)^{5} \left(\right. 0.66 \left.\right)^{5} \times \left(\right. 0.9171 \left.\right)^{5}\) \(P \approx 252 \times 0.00456 \times 0.049 \times 0.654 \approx 0.0375 \textrm{ } \left(\right. 3.75 \% \left.\right)\)

Tóm tắt đáp án:

  1. \(6.51 \%\)
  2. \(11.52 \%\)
  3. \(32.9 \%\)
  4. \(94.4 \%\)
  5. \(3.75 \%\)
  6. cho mình tick nha bạn
18 tháng 9

chat gpt à sai kìa

26 tháng 12 2021

p vàng, nhăn lai xanh, trơn, F1 thu được 100% vàng, trơn

=> Vàng (A) trội so với xanh (a)

    Trơn (B) trội so với nhăn (b)

Xét F2 :  \(\dfrac{vàng}{xanh}=\dfrac{9+3}{3+1}\) = \(\dfrac{3}{1}\)

=> F1 có KG : Aa (1)

\(\dfrac{trơn}{nhăn}=\dfrac{9+3}{3+1}\) = \(\dfrac{3}{1}\)

=> F1 có KG : Bb (2)

Xét chung các cặp tính trạng : (vàng : trơn)(xanh : nhăn) = 9 : 3 :3 : 1

-> Giống với tỉ lệ bài cho => Các gen phân ly độc lập với nhau

Từ (1) và (2) => F1 có KG : AaBb

P có KG : AAbb   x    aaBB

Sơ đồ lai : ......................

- Biến dị tổ hợp ở F2 so với bố mẹ :  Vàng, trơn và xanh, nhăn

- Ý nghĩa : - Là nguồn nguyên liệu quan trọng trong chọn giống và tiến hóa

                 - Trong tiến hóa : Giúp loài có thẻ sống ở những môi trường khác nhau  

                 - Trong chọn giống : Cung cấp cho con người nguồn nguyên liệu đa dạng để chọn lựa giống phù hợp với nhu cầu sản xuất của mình

15 tháng 11 2018

C. 1 vàng trơn : 1 vàng nhăn : 1 xanh trơn : 1 xanh nhăn

15 tháng 11 2018

Đáp án C

21 tháng 3 2022

Dễ thấy kiểu hình  9 trơn vàng : 3 vàng nhăn : 3 xanh trơn : 1 xanh nhăn

Quy ước : Đậu vàng A ; => Đậu lục a 

Đậu trơn B ; đậu nhăn b

Vì đậu thuần chủng => đậu vàng,trơn : AABB 

đậu xanh,nhăn : aabb 

Sơ đồ lai : P : AABB x aabb 

GP            AB                ; ab

F1                100% AaBb 

=> F1 : 100% vàng ; trơn 

Sơ đồ lai F1 x F1 : AaBb x AaBb 

GF1 : AB ; Ab ; aB ; ab         AB ; Ab ; aB ; ab

F2         ABAB : AABb : AaBB : AaBb : AABb : AAbb : AaBb : Aabb :  AaBB : AaBb : aaBB : aaBb : AaBb : Aabb : aaBb : aabb

=> Kiểu hình 9 vàng trơn : 3 vàng nhăn ; 3 xanh trơn ; 1 xanh nhăn 

Xét tỉ lệ kiểu hình ở F2 ta có:

630 hạt trơn vàng: 214 hạt nhăn vàng: 216 hạt trơn lục: 70 hạt nhăn lục ≈9 hạt trơn vàng: 3 hạt nhăn vàng: 3 hạt trơn lục:1 hạt nhăn lục

Xét riêng từng cặp tính trạng:

+)Hạt trơn:Hạt nhăn =\((630+216):(214+70)≈3:1\)

⇒ Hạt trơn là tính trạng trội

Quy ước gen:

A: Hạt trơn               a: Hạt nhăn

⇒ Kiểu gen :F1:   \(Aa×Aa (1)\)

+) Hạt vàng: Hạt lục =\((630+214):(216+70)≈3:1\)

⇒ Hạt vàng là tính trạng trội

Quy ước gen:

B: Hạt vàng         b: Hạt lục

⇒ Kiểu gen :F1:  \(Bb×Bb (2)\)

Xét chung hai cặp tính trạng có:

  \((3:1)(3:1)=9:3:3:1\) ( Giống tỉ lệ kiểu hình ở F2)

⇒ Hai cặp tính trạng di truyền độc lập

Từ (1) và (2)

⇒F1:   \(AaBb\)  (hạt trơn vàng)  ×   \(AaBb\) ( Hạt trơn vàng) (Đây là phép lai giữa hai câyF1)

⇒ Kiểu gen :\(Pt/c:\) AABB ( hạt trơn vàng)  ×  aabb ( Hạt nhăn lục)

Sơ đồ lai:

\(Pt/c:\)  AABB ( hạt trơn vàng)  ×  aabb ( Hạt nhăn lục)

G:             ABAB                                        abab

F1:          AaBb

Kiểu gen: 100%AaBb

Kiểu hình: 100% hạt trơn vàng

F1×F1:   AaBb( hạt trơn vàng)  ×   aBb ( Hạt trơn vàng)

G:                AB;Ab;aB;abAB;Ab;aB;ab                       AB;Ab;aB;abAB;Ab;aB;ab

F2:AABB:AABb:AaBB:AaBb:AaBb:AAbb:AaBb:Aabb:AaBB:AaBb:aaBB:aaBb:AaBb:Aabb:aaBb:aabbAABB:AABb:AaBB:AaBb:AaBb:AAbb:AaBb:Aabb:AaBB:AaBb:aaBB:aaBb:AaBb:Aabb:aaBb:aabb

Kiểu gen:1AABB:2AABb:4AaBb:2AaBB:2aaBb:2Aabb:1AAbb:1aaBB:1aabb1AABB:2AABb:4AaBb:2AaBB:2aaBb:2Aabb:1AAbb:1aaBB:1aabb

Kiểu hình: 99 hạt trơn vàng: 33 hạt nhăn vàng: 33 hạt trơn lục: 11 hạt nhăn lục