K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

12 tháng 7 2021

1 dances 

2 speaks

3 brings

4 sits

5 puts

6 hits

7 laies

8 repeats 

9 knows

10 collects

11 loves

12 hates

12 tháng 7 2021

dances, speaks,brings,sits,puts, hits,lays, repeats,knows,collects,loves,hates

12 tháng 7 2021

studies 

feels 

bakes

drives

Studies 

Feels 

Bakes

Drives

12 tháng 7 2021

finishes

ends

takes

returns

swims

writes

12 tháng 7 2021

finishes

ends

takes

returns

swims

writes

12 tháng 7 2021

1 keeps

2 stands

3 sets

4 visits

5 pays

6 dresses

7 read

8 jumps

9 sings

10 throws

11 thinks

12 tháng 7 2021

keeps

stands

sets

visits

pays

dresses

reads

jumps

sings

throws

thinks

12 tháng 7 2021

1 tells

2 rides

3 fills

4 sends

5 helps

6 laughes

7 teaches

8 sleeps

9 paints

10 picks

11 turns

12 shouts

13 pours

14 burns

12 tháng 7 2021

says

gives

cries

grows

fixes

builds

smiles

works

pulls

draws

swings

shows

sews

pushes

brushes

digs

12 tháng 7 2021

gives

cries

grows

fixes

builds

smiles

works

pulls

draws swings shows sews pushes brushes digs

12 tháng 7 2021

1 comes

2 works

3 leaves

4 likes

5 belongs

6 begins

7 starts

8 makes

9 runs

10 hopes

12 tháng 7 2021

1 comes

2 works

3 leaves

4 likes

5 belongs

6 begins

7 starts

8 makes

9 runs

10 hopes

24 tháng 12 2018

/s/, /k/, /p/,/t/,/f/

/Iz/,/s/,/tʃ/,/ʃ/,/dʒ/,/z/

/z/

after other sounds

11 tháng 3 2020

1. have → has

2. do → does

3. say → says

4. get → gets

11 tháng 3 2020

have-> has

do->does

say->says

get->gets

22 tháng 9

sit thêm s nhé

22 tháng 9

✅ 1. Khi nào thêm “s”?

Chủ yếu dùng cho:

  • Động từ chia ngôi thứ ba số ít (He/She/It) ở hiện tại đơn:
    • play → plays
    • read → reads
    • cook → cooks
  • Danh từ số nhiều thông thường:
    • cat → cats
    • book → books
    • car → cars

✅ 2. Khi nào thêm “es”?

Thêm “es” khi từ kết thúc bằng các âm sau:

s, x, ch, sh, z, o
Ví dụ:

  • pass → passes
  • fix → fixes
  • watch → watches
  • wash → washes
  • buzz → buzzes
  • tomato → tomatoes

✅ 3. Một số trường hợp đặc biệt:

  • Từ kết thúc bằng phụ âm + “y” → đổi “y” thành “i” rồi thêm “es”:
    • baby → babies
    • study → studies
    • fly → flies
  • Từ kết thúc bằng nguyên âm + y thì chỉ thêm “s”:
    • toy → toys
    • play → plays

✅ Tổng kết mẹo nhỏ dễ nhớ:

  • Nếu từ bình thường → thêm s
  • Nếu từ kết thúc bằng s, x, ch, sh, z, o → thêm es
  • Nếu từ kết thúc bằng phụ âm + y → đổi y thành i + es
    Tk