K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

26 tháng 11 2021

C. Phân lân

26 tháng 11 2021

C.phân lân

26 tháng 12 2021

. Phân biệt 2 loại phân vi sinh:

* Về bản chất:

  • Phân hữu cơ vi sinh: Là hữu cơ được xử lý bằng cách lên men với các loài vi sinh có ích.

  • Phân vi sinh: Là chế phẩm chứa các loài vi sinh có ích.

* Về chất mang:

  • Phân hữu cơ vi sinh: Phân chuồng, than bùn, vỏ cà phê, bã bùn mía,…

  • Phân vi sinh: Thường sử dụng mùn làm chất độn, chất mang vi sinh

* Về mật số vi sinh:

  • Phân hữu cơ vi sinh: Từ 1×106

  • Phân vi sinh: Từ 1.5×108

* Về các chủng vi sinh:

  • Phân hữu cơ vi sinh: VSV cố định đạm, phân giải lân, kích thích sinh trưởng, VSV đối kháng vi khuẩn, nấm,…

  • Phân vi sinh: VSV cố định đạm, phân giải lân, phân giải cellulose

* Phương pháp sử dụng:

  • Phân hữu cơ vi sinh: Bón trực tiếp vào đất.

  • Phân vi sinh: Trộn vào hạt giống, hồ rễ cây, bón trực tiếp vào đất.

Các cây rau thường sử dụng phân nào sau đây?

A. Phân lân.

B. Phân Kali.

C. Phân chuồng.

D. Phân đạm

Các cây rau thường sử dụng phân nào sau đây?

A. Phân lân.

B. Phân Kali.

C. Phân chuồng.

D. Phân đạm

26 tháng 3 2021

Sinh sản hữu tính là kiểu sinh sản tạo ra cá thể mới qua hình thành và hợp nhất giao tử đơn bội đực và giao tử đơn bội cái để tạo ra hợp tử lưỡng bội, hợp tử phát triển thành cá thể mới.

26 tháng 3 2021

I. SINH SẢN HỮU TÍNH LÀ GÌ?

Sinh sản hữu tính là kiểu sinh sản tạo ra cá thể mới qua hình thành và hợp nhất giao tử đơn bội đực và giao tử đơn bội cái để tạo ra hợp tử lưỡng bội, hợp tử phát triển thành cá thể mới.

II. QUÁ TRÌNH SINH SẢN HỮU TÍNH Ở ĐỘNG VẬT

Sinh sản hữu tính ở hầu hết các loài động vật là một quá trình bao gồm 3 giai đoạn nối tiếp nhau, đó là:

- Giai đoạn hình thành tinh trùng và trứng.

+ Một tế bào sinh trứng (2n) giảm phân tạo ra 1 trứng (n) và 3 thể cực (bị tiêu biến).

+ Một tế bào sinh tinh (2n) giảm phân tạo ra 4 tinh trùng (n).

- Giai đoạn thụ tinh: giao tử đực (tinh trùng) (n) +  giao tử cái (trứng) (n) ®  hợp tử (2n).

- Giai đoạn phát triển phôi hình thành cơ thể mới: Hợp tử nguyên phân nhiều lần thành phôi rồi phát triển thành cơ thể con.

1 tháng 2 2016

lớp cá sụn có xương bằng chất sụn

cá xương có xương bằng 1 phần nhỏ là sụn hoặc hoàn toàn bằng xương

 

Trả lời:

- Lớp cá xương: có bộ xương bằng chất xương

- Lớp cá sụn: Có bộ xương bằng chất sụn

22) Ở động vật, sinh sản vô tính có 2 hình thức chính làA. Phân đôi cơ thể và mọc chồi                      B. Tiếp hợp và phân đôi cơ thểC. Mọc chồi và tiếp hợp                                  D. Ghép chồi và ghép cành23) Phát triển nào sau đâu là đúng ?A. Sự phát tiển gián tiếp qua biến thái tiến bộ hơn sự phát triển trực tiếp ( ko có nhau thai )B. Sự đẻ con là hình...
Đọc tiếp

22) Ở động vật, sinh sản vô tính có 2 hình thức chính là

A. Phân đôi cơ thể và mọc chồi                      B. Tiếp hợp và phân đôi cơ thể

C. Mọc chồi và tiếp hợp                                  D. Ghép chồi và ghép cành

23) Phát triển nào sau đâu là đúng ?

A. Sự phát tiển gián tiếp qua biến thái tiến bộ hơn sự phát triển trực tiếp ( ko có nhau thai )

B. Sự đẻ con là hình thức sinh sản kém hoàn chỉnh hơn đẻ trứng

C. Sự thụ tinh ngoài tiến bộ hơn thụ tinh trong

D. Sự phát triển trực tiếp ( có nhau thai ) tiến bộ hơn sự phát triển trực tiếp ( ko có nhau thai )

24) Phát biểu nào dưới đây về giới tính động vật là đúng ?

A. Nêu yếu tố cái có ở mọi cá thể thì được gọi là cá thể đơn tính

B. Nêu yếu tố đực có ở mọi cá thể thì được gọi là xá thể đơn tính

C. Nêu yếu tố đực và yếu tố cái có trên cùng một cá thể thì được gọi là cá thể lưỡng tính

D. Nêu yếu tố đực và yếu tố cái có trên hai  cá thể khác nhau thì được gọi là cá thể lưỡng tính

26) Trong các lớp động vật sau, động vật nào kém tiến hóa nhất ?

A. Trai sông               B. Bọ cạp                 C. Ốc sên                    D. Giun đất

27) Cho các lớp động vật sau: (1): Lớp lưỡng cư; (2): Lớp chim; (3): Ruột khoang; (4): Lớp bò sát; (5): Lớp cá sụn

Hãy sắp xếp các lớp trên theo chiều hướng tiến hóa

A. (5) ➞ (1) ➞ (4) ➞ (2) ➞ (3)

B. (5) ➞ (4) ➞ (1) ➞ (2) ➞ (3)

C. (5) ➞ (1) ➞ (4) ➞ (3) ➞ (2)

D.  (1) ➞ (5) ➞ (4) ➞ (2) ➞ (3)

28) Cho các ngành động vật sau: (1): Giun tròn; (2): Thân mềm; (3): Ruột khoang; (4): Chân khớp; (5) Động vật nguyên sinh; (6): Giun đốt; (7): Giun dẹp; (8): Động vật có xương sống. Hãy sắp xếp động vật theo hướng tiến hóa.

A. (5); (3); (1); (7); (6); (4); (2); (8) 

B. (5); (3); (1); (7); (2); (6); (4); (8) 

C. (5); (3); (7); (1); (6); (2); (4); (8) 

D. (5); (3); (7); (1); (2); (6); (4); (8) 

 

0
17 tháng 12 2021

(II),(III)(V).