Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Lập CTHH. Tính phân tử khối của hợp chất gồm:
a) Fe ( III ) và O
b) Al ( III) và SO4
C) Ba ( II) và SO3

a) CTHH : Fe2O3
PTK của Fe2O3 = 56.2 + 16.3 = 160 (đvC)
b) CTHH : Al2(SO4)3
PTK của Al2(SO4)3 = 27.2 + (32 + 16.4)3 = 342 (đvC)
c) CTHH: BaSO3
PTK của BaSO3 = 137 + 32 + 16.3 = 217 (đvC)

1. PTK của H2SO4 = 1.2 + 32 + 16.4 = 98 (đvC)
PTK của MgSO4 = 24 + 32 + 16.4 = 120 (đvC)
PTK của NaNO3 = 23 + 14 + 16.3 = 85 (đvC)
PTK của O2 = 16.2 = 32 (đvC)
PTK của Cl2 = 35,5.2 = 71 (đvC)
PTK của N2 = 14.2 = 28 (đvC)
PTK của CaCO3 = 40 + 12 + 16.3 = 100 (đvC)
PTK của K3PO4 = 39.3 + 31 + 16.4 = 212 (đvC)
PTK của Al2(SO4)3 = 27.2 + (32 + 16.4).3 = 342 (đvC)
2. + Al (II) và O (II) => CTHH : AlO
+ Na (I) và NO3 (I) => CTHH : NaNO3
+ Cu (II) và O (II) => CTHH : CuO
+ H (I) và SO4 (II) => CTHH : H2SO4
+ Ca (II) và PO4 (III) => CTHH : Ca3(PO4)2
+ Mg (II) và SO4 (II) => CTHH : MgSO4

a) ZnK2. PTK= 65 + 2.39 = 143
b) CaCl2. PTK= 40 + 2.35,5 = 111
c) Mg3(PO4)2. PTK= 24.3 + 2.(31 + 4.16) = 262

\(P_2O_3\)
\(NH_3\)
\(FeO\)
\(Cu\left(OH\right)_2\)
\(Ca\left(NO_3\right)_2\)

a) Công thức hóa học : SO3
Phân tử khối : SO3 = 32 + 16.3 = 80 u
Khối lượng phần trăm của S trong phân tử là :( 32 . 100 : 80 )% = 40%
Khối lượng phần trăm của O trong phân tử là: ( 48 . 100 : 80) % = 60%
b) Công thức hóa học : Cu(NO3)2
Phân tử khối : Cu(NO3)2 = 64 + 62 . 2 = 188 u
Khối lượng phần trăm của Cu trong phân tử là : (64 . 100 : 188) % \(\approx\) 34%
Khối lượng phần trăm của NO3 trong phân tử là : (124 . 100 : 188)% \(\approx\) 66%

Câu 1:
\(\text{a) PbO}\)
\(b,CO3\rightarrow CO2\)
\(N3O2\rightarrow N2O5\)
\(Mn2O\rightarrow MnO2\)
\(CaNO3\rightarrow\text{Ca(NO3)2}\)
\(KSO4\rightarrow\text{K2SO4}\)
\(Al\left(SO4\right)3\rightarrow\text{Al2(SO4)3}\)
\(BaOH\rightarrow Ba\left(OH\right)2\)
\(Cl4\rightarrow Cl2\)
\(S3O2\rightarrow\text{SO3}\)
Câu 2:
\(\text{a. Al (III) và S (II)}:\text{Al2S3}\)
\(\text{b. Fe (III) và O (II)}:\text{Fe2O3}\)
\(\text{c. Cu (II) và (SO4) (II)}:\text{CuSO4}\)
\(\text{d. K (I) và OH (I)}:KOH\)
Câu 1
CTHH sai-------------------sửa
CO3------------------CO2
, N3O2-----------------N2O3
, Mn2O-------------------MnO2
, CaNO3 ------------------Ca(NO3)2
, KSO4 -------------------K2SO4
, Al(SO4)3 ,---------------Al2(SO4)3
BaOH,---------------------Ba(OH)2
-Cl4-----------------------Cl2
, S3O2 --------------------SO2 hoặc SO3

a) \(K^I_x\left(CO_3\right)^{II}_y\)
Theo quy tắc hóa trị: x.I = y.II
=> \(\dfrac{x}{y}=\dfrac{II}{I}=\dfrac{2}{1}\)
=> K2CO3
b) \(Fe^{III}_xO_y^{II}\)
Theo quy tắc hóa trị: x.III = y.II
=> \(\dfrac{x}{y}=\dfrac{II}{III}=\dfrac{2}{3}\)
=> Fe2O3
c) \(Al^{III}_x\left(SO_4\right)^{II}_y\)
Theo quy tắc hóa trị: x.III = y.II
=> \(\dfrac{x}{y}=\dfrac{II}{III}=\dfrac{2}{3}\)
=> Al2(SO4)3
d) \(H^I_xS^{II}_y\)
Theo quy tắc hóa trị: x.I = y.II
=> \(\dfrac{x}{y}=\dfrac{II}{I}=\dfrac{2}{1}\)
=> H2S
a) CTHH chung là FexOy
ADQTHT có IIIx=IIy => \(\frac{x}{y}=\frac{II}{III}=\frac{2}{3}=>x=2,y=3\)
CTHH là Fe2O3
PTK Fe2O3 là 56\(\times\)2+16\(\times\)3=160(đvc)
b) CTHH chung là Alx(NO3)y
ADQTHT có IIIx=Iy=> \(\frac{x}{y}=\frac{I}{III}=\frac{1}{3}=>x=1,y=3\)
CTHH là Al(NO3)3
PTK của Al(NO3)3 là 37+3\(\times\)(14+16\(\times\)3)=223(đvc)
a) CTHH : Fe2O3
PTK : 56.2 + 16.3 = 160 đvC
b) CTHH : Al(NO3)3
PTK : 27 + 14.3 + 16.9 = 213 đvC