K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

10 tháng 7 2018

Mới học như thế này mk nghĩ bạn nên làm nhiều mấy cái bài tính lượng 1 chất ấy, kiểu như tính số mol, khối lượng, số lít,... Làm nhiều sẽ nhớ hết thôi, mk cũng đâu có đi ngồi học thuộc mà vẫn nhớ như thường :)

10 tháng 7 2018

Me too

27 tháng 4 2017

Do nguyên tử X nặng gấp hai lần nguyên tử nitơ nên nguyên tử khối của X là : X = 2.14 = 28 (đvC)

Nguyên tử X có nguyên tử khối bằng 28. Vậy nguyên tử X là Silic.

Kí hiệu hóa học là Si.

7 tháng 5 2017

Silic vi Msi=28=14*2=Mnitơ*2

7 tháng 7 2019

a) Hóa trị của Ba là II và nhóm (PO4) bằng III

b) Gọi công thức dạng chung của Ba(II) và nhóm PO4 (III) là Giải bài tập Hóa học 8 | Để học tốt hóa học 8

Theo quy tắc hóa trị ta có: II.x = III.y ⇒ Giải bài tập Hóa học 8 | Để học tốt hóa học 8 ⇒ chọn x = 3, y = 2

⇒ Công thức hóa học là Ba3(PO4)2

Đáp án D

10 tháng 6 2018

lên gg gõ "bài ca hóa trị" hoặc kẻ bảng vài lần là nhớ ngay

11 tháng 6 2018

Click vào đây :VRAP BÀI CA HÓA TRỊ - HÓA HỌC - KUNZING - YouTube

17 tháng 11 2016

 

           
 Ký hiệuTênNguồn gốc tên gọi[ ]NhómChu kỳNguyên tử khối
u ()
Khối lượng riêng
g/cm3
Nhiệt độ nóng chảy
K
Nhiệt độ bay hơi
K
Nhiệt dung riêng
J/g·K
Độ âm điện10Tỷ lệ trong vỏ Trái Đất
mg/kg
1HHiđrôtiếng Hy Lạp hydro, nghĩa là "nước"111,0082 3 4 90,0000898814,0120,2814,3042,201400
2HeHelitiếng Hy Lạp helios, nghĩa là "Mặt Trời"1814,002602(2)2 40,00017850,9564,225,1930,008
3LiLititiếng Hy Lạp lithos, nghĩa là "đá"126,942 3 4 5 90,534453,6915603,5820,9820
4BeBerilitiếng Hy Lạp beryllo229,012182(3)1,85156027421,8251,572,8
5BBotiếng Ả Rập buraq - tên của hợp chất borac13210,812 3 4 92,34234942001,0262,0410
6CCacbontiếng Latinh carbo, nghĩa là "than"14212,0112 4 92,267380043000,7092,55200
7NNitơtiếng Hy Lạp nitron15214,0072 4 90,001250663,1577,361,043,0419
8OÔxytiếng Hy Lạp oxy, nghĩa là sinh ra axit16215,9992 4 90,00142954,3690,200,9183,44461000
9FFlotiếng Latinh fluere, nghĩa là "chảy"17218,9984032(5)0,00169653,5385,030,8243,98585
10NeNeontiếng Hy Lạp neos, nghĩa là "mới"18220,1797(6)2 30,000899924,5627,071,030,005
11NaNatritiếng Latinh natrium[2]1322,98976928(2)0,971370,8711561,2280,9323600
12MgMagiêđặt theo tên quận Magnesia ở Đông Thessalía, Hy Lạp2324,30591,73892313631,0231,3123300
13AlNhômaluminium là tên tiếng Latinh của phèn; alumen nghĩa là "muối đắng"13326,9815386(8)2,698933,4727920,8971,6182300
14SiSilictiếng Latinh silex hoặc silicis, nghĩa là "đá lửa"14328,0854 92,3296168735380,7051,9282000
15PPhốtphotiếng Hy Lạp phosphoros, nghĩa là "người mang đến ánh sáng"15330,973762(2)1,82317,305500,7692,191050
16SLưu huỳnhdanh từ sulfur bắt nguồn từ tiếng Phạn sulvere hoặc tiếng Latinh sulfurium; cả hai đều có nghĩa là "lưu huỳnh"[2]16332,062 4 92,067388,36717,870,712,58350
17ClClotiếng Hy Lạp chloros, nghĩa là "vàng lục"17335,452 3 4 90,003214171,6239,110,4793,16145
18ArArgontiếng Hy Lạp argos, nghĩa là "nhàn rỗi"18339,948(1)2 40,001783783,8087,300,523,5
19KKalitiếng Latinh kalium[2]1439,0983(1)0,862336,5310320,7570,8220900
20CaCanxitiếng Latinh calx, nghĩa là vôi2440,078(4)21,54111517570,647141500
21ScScandiđặt theo địa danh Scandinavia (tên tiếng Latinh là Scandia)3444,955912(6)2,989181431090,5681,3622
22TiTitanđặt theo tên nhân vật Titan trong thần thoại Hy Lạp4447,867(1)4,54194135600,5231,545650
23VVanadiđặt theo tên gọi Vanadis - tên cũ để chỉ nữ thần Freyja trong thần thoại Bắc Âu5450,9415(1)6,11218336800,4891,63120
24CrCromtiếng Hy Lạp chroma, nghĩa là "màu sắc"6451,9961(6)7,15218029440,4491,66102

\(Số\) \(hạt\)\(không\) \(mang\) \(điện\) \(nhiều\) \(hơn\) \(số\) \(hạt\) \(mang\) \(điện\) \(dương\)  \(là\) \(1hạt\).

\(\Rightarrow n-p=1\) \(\left(1\right)\)

\(Mà\) \(e+p+n=40\)  \(\Leftrightarrow2p+n=40\) \(\left(e=p\right)\)    \(\left(2\right)\)

\(Từ\)  \(\left(1\right)và\left(2\right)\)\(\Rightarrow\) \(2p+n-n-p=40-1\)

                     \(\Rightarrow\)  \(3p=39\)

                     \(\Rightarrow\) \(p=13\)

                     \(\Rightarrow\) \(n=13+1=14\)

\(Vậy\) \(p\) \(của\) \(A=13\)      \(n=14\)

\(Nguyên\) \(tử\) \(A\) \(là\) \(NTHH\) \(Nhôm\) \(\left(Al\right)\)

 

 

4 tháng 10 2021

ta có 2p+n=40

         -p+n=1

=>p=e=13

=>n=14 hạt

=>A là nhôm , Al (em tự tra bảng nếu cần biết thêm ha)

4 tháng 10 2021

E cảm ơn ạ