Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

1.vì phân số đó có thể quy đồng với một số cùng hoặc khác dấu
2.bước 1 tìm bội chung thường là BCNN để làm mẫu chung
bước 2 tìm thừa số phụ của mỗi mẫu
bước 3 nhân tử và mẫu của từng phân số với thừa số phụ tương ứng
5 VD:\(5\frac{4}{6}\)
Phân số thập phân là phân số có mẫu là lũy thừa của 10
Số thập phân gồm hai phần: trước dấu phẩy là phần nguyên, sau dấu phẩy là phần thập phân
VD:\(\frac{7}{10};0,7\)
\(1\frac{4}{5}\);\(\frac{18}{10};1,8\)
\(180\%\)

\(8^4.16^5=2^{12}.2^{20}=2^{32}\)
\(5^{40}.125^5.25^3=5^{40}.5^{15}.5^6=5^{61}\)
\(27^4.81^{10}=3^{12}.3^{40}=3^{52}\)
\(10^3.100^5.1000^4=10^3.10^{10}.10^{12}=10^{25}\)
\(8^4\cdot16^5=\left(2^3\right)^4\cdot\left(2^4\right)^5=2^{12}\cdot2^{20}=2^{32}\)
\(5^{40}\cdot125^2\cdot25^3=5^{40}\cdot\left(5^3\right)^2\cdot\left(5^2\right)^3=5^{40}\cdot5^6\cdot5^6=5^{52}\)
\(27^4\cdot81^{10}=\left(3^3\right)^4\cdot\left(3^4\right)^{10}=3^{12}\cdot3^{40}=3^{52}\)
\(10^3\cdot100^5\cdot1000^4=10^3\cdot\left(10^2\right)^5\cdot\left(10^3\right)^4=10^3\cdot10^{10}\cdot10^{12}=10^{25}\)

Giúp mình với nha:))
Bài 1:
a) Tính: 24, 52, 35
24=16
52=25
35=243
Bài 2: Viết kết quả mỗi phép tính dưới đây dưới dạng là một lũy thừa
a) a3 . a5
=> a3+5 = a8
b) x4 .x.x
=> x4+1+1=x6
c) a4 :a
=> a4-1=a3
d) x5 :x5
=> x5-5=x0=1
Bài 3: Số nào lớn hơn trong hai số sau
a) 53 và 35
Ta có: 53= 125
35=243
Vì 125<243
=> 53<35
b) 1540 và 2161
=> 1540<2161
c) 2200 và 4100
=> 2200= 2200
4100=2100.2
Vì 2200=2100.2
=> 2200=4100.2
Đáp án là B
Ta có: