
K
Khách
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

CT
Chu Thị Thu Hiền
28 tháng 10 2019
Đúng(0)
Các câu hỏi dưới đây có thể giống với câu hỏi trên

2 tháng 11 2016
STt | ĐV có đặc điểm tương ứng Đặc điểm cần quan sát | Ốc | Trai | Mực |
1 | Số lớp cấu tạo của vỏ | 3 | 3 | 1 |
2 | Số chân (hay tua) | 1 | 1 | 2+8 |
3 | Số mắt | 2 | 0 | 2 |
4 | Có giác bám | 0 | 0 | Có |
5 | Có lông trên tấm miệng | 0 | Có | 0 |
6 | Dạ dày, ruột, gan, túi mực,.. | Có | Có | Có |

5 tháng 11 2016
STT | Đặc điểm cần quan sát Đông vật có đặc điểm tương ứng | Ốc | Trai | Mực |
1 | Số lớp cấu tạp của vỏ | 3 lớp | 3 lớp | 1 vỏ đá vôi |
2 | Số chân/tua | 1 | 1 | 10 |
3 | Số mắt | 2 | 0 | 2 |
4 | Có giác bám | 0 | 0 | Nhiều |
5 | Có lông trên tấm miệng | 0 | 0 | Có |
6 | Dạ dày, ruột, gan tuỵ,.... | Có | Có | Có |

3 tháng 10 2016
stt | Đặc điểm đại diện | sán lông | sán lá gan | ý nghĩa thích nghi |
1 | Mắt | phát triển | tiêu giảm | thích nghi đời sóng khác |
2 | lông bơi | phát triển | tiêu giảm | do ký sinh không di chuyển |
3 | Giác bám | Không có | phát triển | bám vào vật chủ |
4 | cơ quan tiêu hóa | bình thường | phát triển | hấp thụ nhiều chất dinh dưỡng |
5 | cơ quan sinh dục | bình thường | phát triển | phát triển mạnh |

6 tháng 10 2016
Câu hỏi của Bùi Tiến Hiếu - Sinh học lớp 7 | Học trực tuyến
Mình làm ở đây rồi nhé
NM
1

1 tháng 11 2017
Đại diện | Mực | Ốc sên | Trai sông |
Kiểu đầu | Đầu có 8 tua ngắn và 2 tua dài và mắt | Đầu có tua đầu và tua miệng | Đầu tiêu giảm |
Vai trò | làm thực phẩm cho con người và xuất khẩu | có hại: phá hoại cây trồng | Làm thức ăn cho người, làm đồ trang sức, làm sạch môi trường nước |
HN
3

4 tháng 1 2018
Đại diện | Mực | Ốc sên | Trai sông |
Kiểu đầu | Đầu có 8 tua ngắn và 2 tua dài và mắt | Đầu có tua đầu và tua miệng | Đầu tiêu giảm |
Vai trò | làm thực phẩm cho con người và xuất khẩu | có hại: phá hoại cây trồng | Làm thức ăn cho người, làm đồ trang sức, làm sạch môi trường nước |

2 tháng 11 2016
Điền dấu + ( Đúng ) - ( Sai ).
Đặc điểm | Thủy Tức | Sán lá gan | Giun đũa |
1. Cơ thể đối xứng. | + | + | + |
2. Cơ thể không đối xứng. | - | - | - |
3. Có giác bám ở miệng. | - | + | + |
4. Sống kí sinh. | - | + | + |
5. Sinh sản vô tính. | - | - | + |
6. Sinh sản hữu tính. | + | + | - |
7.Phát triển qua ấu trùng. | - | + | + |
8. Sống tự do. | + | - | - |
9. Có lỗ hậu môn. | - | - | + |
10. Ruột phân nhánh. | - | + | - |

1 tháng 10 2016
STT | Đại diện/ Đặc điểm | Sán lông | Sán lá gan | Ý nghĩa thích nghi |
1 | Mắt | Phát triển | Tiêu giảm | Thích nghi với đời sống kí sinh |
2 | Lông bơi | Phát triển | Tiêu giảm | Do kí sinh nên không di chuyển |
3 | Giác bám | Không có | Phát triển | Để bám vào vật chủ |
4 | Cơ quan tiêu hoá | Bình thường | Phát triển | Hấp thụ nhiều chất dinh dưỡng |
5 | Cơ quan sinh dục | Bình thường | Phát triển | Đẻ nhiều theo quy luật số lớn ở động vật kí sinh |
----------------------------- CHÚC BẠN HỌC TỐT ---------------------------------