Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

Đáp án C
Giải thích: cấu trúc had better + V: tốt nhất là nên làm gì, start Ving: bắt đầu làm gì
Dịch: Tôi nghĩ bạn nên bắt đầu dậy sớm để có thể đến lớp đúng giờ.

Language helps us communicate, express our thoughts, and share our feelings with other people. (Trước tiên, ngôn ngữ giúp chúng ta giao tiếp, diễn đạt suy nghĩ và chia sẻ cảm xúc với những người khác.)
We can hardly understand one another on a deep level. (Không có ngôn ngữ, chúng ta khó có thể hiểu được nhau theo chiều sâu.)
Secondly, most essential information about a nation is written in its own language. (Thứ hai là hầu hết các thông tin cần thiết về một quốc gia được viết sử dụng ngôn ngữ của nước đó.)
If we don’t master a language, it is hard for us to know its culture. (Do đó, nếu chúng ta không nắm vững một ngôn ngữ của một nước, chúng ta khó có thể hiểu được văn hóa của nước đó.)
xin t.i.c.k
HT

complete the sentences
1.our chool ..is..inthe lillage
2.uor classroom is..on..the second floor
3.I usually get..up..at six o`clock
4. I.am...in grade 6
5.I ..often..go to bed at 10 o`clock
6.nam is a ..student. at quang trung school
7.he...in class 7A six ..days..a week
8. his class ...starts..at oneer past five o`clock and ..finishes... a quart past five in the evening
9.at school ,he...has..a lot of subjects
10.minh was bons..at...Hue...in..2005
11.yesterday I .went..to the cinema
12.mozart was bons in salzung ..in...1756
13. he is usually free..at.8p.m anh 10p.m
14.do you give each other present ..at....christmats?
15. It seems very difficult....for..me to have a trip abroad
16. What ...O..do you do..go...bed?

Câu 1 : C
Câu 2 : A
Câu 3 : B
Câu 4 : D
Câu 5 : A
Câu 6 : C
Câu 7 : A
-HT-

1. Would you like a cup of tea, sir? - No, thanks. I am on duty.
2. Her son almost takes after her husband. Sometimes I can't distinguish between them.
3. The boy looked up his dictionary to get the meaning of the word "Luckiness".
4. Are there any interesting programs on at the moment?
5. The plane is flying through the storm in order to get out of the rain.

Đáp án C
Giải thích: vailable to someone: có sẵn, rộng mở cho ai đó
Dịch: Sự phát triển của việc học mở, làm cho nó có thể được học khi nào thuận tiện cho sinh viên, làm gia tăng cơ hội có cho nhiều người.

Đáp án B
Giải thích: the remains (n): tàn tích
the rest (n): (người/ vật) còn lại
the excess (n): sự vượt quá
the left (n): (người vật) còn sót lại, bị bỏ lại
Tạm dịch: Khoảng một nửa trong số họ cố gắng nhận lấy bằng cấp và kỹ năng giúp họ trong công việc trong khi số còn lại tham gia môn học giải trí để thỏa mãn cá nhân.

Đáp án D
Giải thích: correspondence courses: các khóa học tương ứng
Dịch: Loại hình học tập này trước đây bị hạn chế với việc học dựa vào sách và các khóa học tương ứng nhưng bây giờ khóa học bao gồm trên ti vi, CD-Rom hay Internet, và khóa học tự truy cập ở trung tâm ngôn ngữ hoặc trung tâm máy tính.
KEY C
Giải thích: to V chỉ mục đích
Dịch: Anh ta đến của hàng góc phố để mua chút sữa.