K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

18 tháng 8 2018

mình chỉ có bảng 91 từ thôi 

 Nguyên mẫuQuá khư đơnQuá khứ phân từÝ nghĩa thường gặp nhất
1awakeawokeawokentỉnh táo
2bewas, werebeenđược
3beatbeatbeatenđánh bại
4becomebecamebecometrở thành
5beginbeganbegunbắt đầu
6bendbentbentuốn cong
7betbetbetđặt cược
8bidbidbidthầu
9bitebitbittencắn
10blowblewblownđòn
11breakbrokebrokennghỉ
12bringbroughtbroughtmang lại
13broadcastbroadcastbroadcastphát sóng
14buildbuiltbuiltxây dựng
15burnburned/burntburned/burntghi
16buyboughtboughtmua
17catchcaughtcaughtbắt
18choosechosechosenchọn
19comecamecomeđến
20costcostcostchi phí
21cutcutcutcắt
22digdugdugđào
23dodiddonelàm
24drawdrewdrawnvẽ
25dreamdreamed/dreamtdreamed/dreamt
26drivedrovedrivenổ đĩa
27drinkdrankdrunkuống
28eatateeatenăn
29fallfellfallengiảm
30feelfeltfeltcảm thấy
31fightfoughtfoughtcuộc chiến
32findfoundfoundtìm
33flyflewflownbay
34forgetforgotforgottenquên
35forgiveforgaveforgiventha thứ
36freezefrozefrozenđóng băng
37getgotgotcó được
38givegavegivencung cấp cho
39gowentgoneđi
40growgrewgrownphát triển
41hanghunghungtreo
42havehadhad
43hearheardheardnghe
44hidehidhiddenẩn
45hithithitnhấn
46holdheldheldtổ chức
47hurthurthurttổn thương
48keepkeptkeptgiữ
49knowknewknownbiết
50laylaidlaidđặt
51leadledleddẫn
52learnlearned/learntlearned/learnthọc
53leaveleftleftlại
54lendlentlentcho vay
55letletletcho phép
56lielaylainlời nói dối
57loselostlostmất
58makemademadelàm
59meanmeantmeantcó nghĩa là
60meetmetmetđáp ứng
61paypaidpaidtrả
62putputputđặt
63readreadreadđọc
64rideroderiddenđi xe
65ringrangrungvòng
66riseroserisentăng
67runranrunchạy
68saysaidsaidnói
69seesawseenthấy
70sellsoldsoldbán
71sendsentsentgửi
72showshowedshowed/shownchương trình
73shutshutshutđóng
74singsangsunghát
75sitsatsatngồi
76sleepsleptsleptngủ
77speakspokespokennói
78spendspentspentchi tiêu
79standstoodstoodđứng
80swimswamswumbơi
81taketooktaken
82teachtaughttaughtdạy
83teartoretorn
84telltoldtoldnói
85thinkthoughtthoughtnghĩ
86throwthrewthrownném
87understandunderstoodunderstoodhiểu
88wakewokewokenthức
89wearworewornmặc
90winwonwongiành chiến thắng
91writewrotewrittenviết
18 tháng 8 2018

k mình mình k lại băng đảng nhí

17 tháng 1 2019

bức tranh đâu?

10 tháng 10 2021

Đẹppppppppppppppppppppppppppp thế ? 

Nhưng bức tranh đâu ?

2 tháng 2 2019

- walk - walked: đi

- need - needed: cần

- listen - listened: nghe

- climb - climbed: trèo

- pull - pulled: kéo

- stay - stayed: ở

- live - lived: ở

- want - wanted: muốn

- look - looked: nhìn

- like - liked: thích

- enjoy - enjoyed: thưởng thức

- stop - stopped: dừng lại

- fit - fitted: ăn khớp

- fix - fixed: sửa chữa

- type - typed: đánh máy

- happen - happened: xảy ra

- travel - travelled: đi du lịch

- traffic - traffcked: buôn bán

- picnic - picnicked :dã ngoại

- play - played: chơi

- learn - leanrned: học

- study - studied: học

- agree - agreed: đồng ý

- cry - cried: khóc

- try - tried: thử

- obey - obeyed: vâng lời

- omit - omitted: bỏ qua

12 tháng 11 2018

Định mệnh thằng chó!!!

12 tháng 11 2018

Thằng điên!!!

7 tháng 4 2023

1. A
2. A
3. A
4. A
5. D
6. A
7. D
8. D
9. A
10. C

7 tháng 4 2023

1A

2A 

3A

4A

5D

6A

7D

8D

9A

10C

1 tháng 1 2022

1. Học từ vựng theo cột riêng lẻ

Cách học từ vựng tiếng Anh này mình nghĩ ít nhất một lần bạn đã từng áp dụng và rất hiệu quả trong việc quên từ. Mình chia tờ giấy thành 2 cột, cột bên trái viết từ tiếng Anh, cột bên phải viết nghĩa tiếng Việt – Từng nghĩ đây là cách học tiếng Anh thông minh.  Nếu từ nào khó quá thì mình sẽ viết nguyên trên 1 trang A4. Tất nhiên mình hoàn toàn quên ngay 80% số từ đã học một cách rất dễ dàng. 

Đây chắc chắn không phải là cách học nhanh từ vựng tiếng Anh cho người mất gốc mà bạn nên áp dụng.

2. Học từ xong không được ôn tập, sử dụng

Khi tinh thần bạn lên cao “Hôm nay mình sẽ học 10 từ vựng tiếng Anh” và bạn nhớ được 10 từ trong ngày nhưng các ngày sau bạn không ôn tập lại thì chắc chắn “lạc trôi” ngay lập tức. Bạn muốn từ vựng trôi vào dĩ vãng thì hãy tránh nhắc lại từ vựng đó và tuyệt đối không sử dụng nó trong bất cứ văn cảnh nào. Vì thế ôn tập là điều tối quan trọng giúp bạn học thuộc từ mới tiếng Anh nhanh nhất.

3. Học không cảm xúc

Những thứ không cảm xúc luôn là thứ chúng ta dễ quên nhất. Bạn học 1 từ theo cách khô khan là chép đi chép lại thì đúng là đỉnh cao của sự tẻ nhạt. Bao nhiêu lâu ta không gặp nhau, bao nhiêu lâu ta không thấy nhau và một ngày nọ bạn thốt lên “em đi xa quá”. 

4. Học từ vựng tiếng Anh không có chủ đề

Nhiều khi bạn hay nghĩ bản thẩn cần phải học hơn 1000, 1500, … hay thậm chí 3000 từ vựng mới đủ tự tin để giao tiếp với mọi người. Cũng chính bởi những ý nghĩ này sẽ khiến bạn nản lòng.

Thế nhưng, ở một góc độ khác thì bạn chỉ cần nắm vững từ vựng của chủ đề tiếng Anh trong giao tiếp thì bạn đã rất đơn giản trong vấn đề giao tiếp rồi. Hơn nữa, với từ vựng tiếng Anh theo chủ đề sẽ có rất nhiều lợi ích mang lại cho bạn như:

  • Nhớ nhanh ngữ nghĩa của từ vựng tiếng Anh.
  • Từ vựng tiếng Anh theo chủ đề có thể áp dụng được trong tình huống thực tế.
  • Biết thêm được nhiều từ liên quan trong chủ đề hỗ trở cho cuộc trò chuyện diễn ra tốt đẹp hơn.
  • Không hiểu sai lệch với những câu của người xung quanh.
1 tháng 1 2022

ngồi học khi nào thuộc thì thôi

5 tháng 10 2016

link này nhé bn : https://vi-vn.facebook.com/notes/luy%E1%BB%87n-%C4%91%E1%BB%8Dc-d%E1%BB%8Bch-ti%E1%BA%BFng-anh-qua-b%C3%A1o-ch%C3%AD/c%C3%A1c-d%E1%BA%A1ng-so-s%C3%A1nh-c%E1%BB%A7a-t%C3%ADnh-t%E1%BB%AB-v%C3%A0-ph%C3%B3-t%E1%BB%AB-trong-ti%E1%BA%BFng-anh/361840773838654/

13 tháng 1 2017
STT Nguyên mẫu Quá khư đơn Quá khứ phân từ Ý nghĩa thường gặp nhất
1 awake awoke awoken tỉnh táo
2 be was, were been được
3 beat beat beaten đánh bại
4 become became become trở thành
5 begin began begun bắt đầu
6 bend bent bent uốn cong
7 bet bet bet đặt cược
8 bid bid bid thầu
9 bite bit bitten cắn
10 blow blew blown đòn
11 break broke broken nghỉ
12 bring brought brought mang lại
13 broadcast broadcast broadcast phát sóng
14 build built built xây dựng
15 burn burned/burnt burned/burnt ghi
16 buy bought bought mua
17 catch caught caught bắt
18 choose chose chosen chọn
19 come came come đến
20 cost cost cost chi phí
21 cut cut cut cắt
22 dig dug dug đào
23 do did done làm
24 draw drew drawn vẽ
25 dream dreamed/dreamt dreamed/dreamt
26 drive drove driven ổ đĩa
27 drink drank drunk uống
28 eat ate eaten ăn
29 fall fell fallen giảm
30 feel felt felt cảm thấy
31 fight fought fought cuộc chiến
32 find found found tìm
33 fly flew flown bay
34 forget forgot forgotten quên
35 forgive forgave forgiven tha thứ
36 freeze froze frozen đóng băng
37 get got got có được
38 give gave given cung cấp cho
39 go went gone đi
40 grow grew grown phát triển
41 hang hung hung treo
42 have had had
43 hear heard heard nghe
44 hide hid hidden ẩn
45 hit hit hit nhấn
46 hold held held tổ chức
47 hurt hurt hurt tổn thương
48 keep kept kept giữ
49 know knew known biết
50 lay laid laid đặt
51 lead led led dẫn
52 learn learned/learnt learned/learnt học
53 leave left left lại
54 lend lent lent cho vay
55 let let let cho phép
56 lie lay lain lời nói dối
57 lose lost lost mất
58 make made made làm
59 mean meant meant có nghĩa là
60 meet met met đáp ứng
61 pay paid paid trả
62 put put put đặt
63 read read read đọc
64 ride rode ridden đi xe
65 ring rang rung vòng
66 rise rose risen tăng
67 run ran run chạy
68 say said said nói
69 see saw seen thấy
70 sell sold sold bán
71 send sent sent gửi
72 show showed showed/shown chương trình
16 tháng 1 2017

Ban full ne ban!

<...
Động từ nguyên mẫu Quá khứ đơn Quá khứ phân từ Nghĩa của động từ
1 abide abode/abided abode / abided lưu trú, lưu lại
2 arise arose arisen phát sinh
3 awake awoke awoken đánh thức, thức
4 be was/were been thì, là, bị. ở
5 bear bore borne mang, chịu dựng
6 become became become trở nên
7 befall befell befallen xảy đến
8 begin began begun bắt đầu
9 behold beheld beheld ngắm nhìn
10 bend bent bent bẻ cong
11 beset beset beset bao quanh
12 bespeak bespoke bespoken chứng tỏ
13 bid bid bid trả giá
14 bind bound bound buộc, trói
15 bleed bled bled chảy máu
16 blow blew blown thổi
17 break broke broken đập vỡ
18 breed bred bred nuôi, dạy dỗ
19 bring brought brought mang đến
20 broadcast broadcast broadcast phát thanh
21 build built built xây dựng
22 burn burnt/burned burnt/burned đốt, cháy
23 buy bought bought mua
24 cast cast cast ném, tung
25 catch caught caught bắt, chụp
26 chide chid/ chided chid/ chidden/ chided mắng chửi
27 choose chose chosen chọn, lựa
28 cleave clove/ cleft/ cleaved cloven/ cleft/ cleaved chẻ, tách hai
29 cleave clave cleaved dính chặt
30 come came come đến, đi đến
31 cost cost cost có giá là
32 crow crew/crewed crowed gáy (gà)
33 cut cut cut cắt, chặt
34 deal dealt dealt giao thiệp
35 dig dug dug dào
36 dive dove/ dived dived lặn; lao xuống
37 drew drew drawn vẽ; kéo
38 dream dreamt/ dreamed dreamt/ dreamed mơ thấy
39 drink drank drunk uống
40 drive drove driven lái xe
41 dwell dwelt dwelt trú ngụ, ở
42 eat ate eaten ăn
43 fall fell fallen ngã; rơi
44 feed fed fed cho ăn; ăn; nuôi;
45 feel felt felt cảm thấy
46 fight fought fought chiến đấu
47 find found found tìm thấy; thấy
48 flee fled fled chạy trốn
49 fling flung flung tung; quang
50 fly flew flown bay
51 forbear forbore forborne nhịn
52 forbid forbade/ forbad forbidden cấm đoán; cấm
53 forecast forecast/ forecasted forecast/ forecasted tiên đoán
54 foresee foresaw forseen thấy trước
55 foretell foretold foretold đoán trước
56 forget forgot forgotten quên
57 forgive forgave forgiven tha thứ
58 forsake forsook forsaken ruồng bỏ
59 freeze froze frozen (làm) đông lại
60 get got got/ gotten có được
61 gild gilt/ gilded gilt/ gilded mạ vàng
62 gird girt/ girded girt/ girded đeo vào
63 give gave given cho
64 go went gone đi
65 grind ground ground nghiền; xay
66 grow grew grown mọc; trồng
67 hang hung hung móc lên; treo lên
68 hear heard heard nghe
69 heave hove/ heaved hove/ heaved trục lên
70 hide hid hidden giấu; trốn; nấp
71 hit hit hit đụng
72 hurt hurt hurt làm đau
73 inlay inlaid inlaid cẩn; khảm
74 input input input đưa vào (máy điện toán)
75 inset inset inset dát; ghép
76 keep kept kept giữ
77 kneel knelt/ kneeled knelt/ kneeled quỳ
78 knit knit/ knitted knit/ knitted đan
79 know knew known biết; quen biết
80 lay laid laid đặt; để
81 lead led led dẫn dắt; lãnh đạo
82 leap leapt leapt nhảy; nhảy qua
83 learn learnt/ learned learnt/ learned học; được biết
84 leave left left ra đi; để lại
85 lend lent lent cho mượn (vay)
86 let let let cho phép; để cho
87 lie lay lain nằm
88 light lit/ lighted lit/ lighted thắp sáng
89 lose lost lost làm mất; mất
90 make made made chế tạo; sản xuất