Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

D vì bàn trong khoảng trên dưới 1 m mà 1mm thì quá ngắn nên chọn D

DỤNG CỤ ĐO | ĐƠN VỊ ĐO | |
ĐỘ DÀI | THƯỚC (TÙY LOẠI),.. | CM,... |
THỂ TÍCH CHẤT LỎNG | BÌNH CHIA ĐỘ | \(m^3\),.. |
KHỐI LƯỢNG | CÂN,... | Kilôgam ,.... |
LỰC | LỰC KẾ,.... | newton |
MỘT SỐ LOẠI CẦN THƯỜNG GẶP LÀ , CÂN Y TẾ,CÂN RO-BEC-VAN, ....
nêu đơn vị và dụng cụ đo độ dài,đo thể tích chất lỏng,đo khối lượng,đo lực?
dụng cụ do | đơn vị do | |
độ dài | Thước thẳng, thước dây, thước lá,... | km, m,cm, dm, ... |
thể tích chất lỏng | bình tràn, bình chia độ | cm3;dm3;m3;... |
khối lượng | cân đòn, cân đĩa,... | tấn, tạ, yến, kg, g. |
lực | lực kế | N ( niutơn) |
Một số loại cân thường gặp là?
Cân đòn, cân đồng hồ, cân y tế.

Câu 3 : BÀI GIẢI
1. Chuyển động tự quanh quay quanh trục của trái đất
a. Mô tả chuyển động
- Tự quay quanh mình đúng 1 vòng mất khoảng thời gian 24 giờ
- Hướng: Tây sang Đông
- Vận tốc lớn nhất ở xích đạo (464m/giây) giảm dần về 2 cực (2 cực: 0m/giây)
b. Hệ quả
- Ngày đêm diễn ra liên tục, nhiệt độ trái đất được điều hoà
-Mọi điểm ở vị trí khác nhau trên bề mặt Trái Đất có giờ khác nhau, giờ địa điểm
phía đông sớm hơn địa điểm phía Tây.
- Có cảm giác mặt trời và các tinh tú chuyển động biểu kiến.
- Sinh ra lực coriolis làm lệch hướng các chuyển động: Bắc bán cầu lệch phải,
Nam bán cầu lệch trái.
2. Chuyển động của trái đất quanh mặt trời
a. Mô tả chuyển động:
- Cách thức chuyển động: Tịnh tiến
- Quỹ đạo chuyển động: En-líp.
- Hướng chuyển động: Tây sang Đông.
- Thời gian chuyển động: Một vòng quỹ đạo mất 365 ngày 06 giờ.
- Khi chuyển động trục trái đất nghiêng với mặt phẳng quỹ đạo 1 góc 66độ33'
không đổi hướng
b. Hệ quả
- Chuyển động biểu kiến của mặt trời trong năm giữa 2 chí tuyến.
- Ngày đêm dài ngắn theo mùa ở 2 nửa cầu: mùa nóng ngày dài hơn đêm, mùa
lạnh đêm dài hơn ngày.
- Hai nửa cầu có mùa trái ngược nhau.
Câu 4 : Bài giải :
a) Bài này có 2 cách giải.
Cách 1: Đổi cùng đơn vị cm | Cách 2: Đổi cùng đơn vị km |
Đổi: 105 km= 10 500 000 (cm) Tỉ lệ bản đồ bằng: khoảngcáchtrênbảnđồ:khoảngcáchthựctế=15:10500000=1:700000khoảngcáchtrênb bảnđồ:khoảngcáchthựctế=15:10500000=1:700000 | Đổi: 15 cm= 0,00015(km) Tỉ lệ bản đồ: khoảngcáchtrê
|
1-B
2-C
3-A
1 - B 2 - C 3 - A