K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

12 tháng 11 2021

c

 

12 tháng 11 2021

A

11 tháng 11 2021

Tham khảo!

đơn vị đo chiều dài chính thức của nước ta hiện nay là: mét - Kí hiệu: m 

Dụng cụ đo chiều dài: thước cuộn, thước kẻ bảng, thước dây. Dụng cụ đo khối lượng: cân đồng hồ, cân điện tử, cân lò xo, cân y tế

Các ước số và bội số thập phân của đơn vị mét (m) thường gặp là : đề- xi- mét(dm); mi- li- mét( mm); ki- lô-mét( km).

11 tháng 11 2021

GHI  tham khảo vào ạ 

10 tháng 11 2021

B

24 tháng 10 2021

1.trả lời:

a) mét

b) Chiều dài lớn nhất ghi trên thước

c)Chiều dài giữa hai vạch chia liên tiếp trên thước

còn bài 2 thì mình ko hiểu cho lắm

CHÚC BẠN HỌC TỐT

 

17 tháng 10 2019

Các đơn vị đo lường chính thức thuộc hệ đơn vị SI

(The International System of Units)

TT Đại lượng Tên đơn vị Ký hiệu đơn vị
1 độ dài mét m
2 khối lượng kilôgam kg
3 thời gian giây s
4 cường độ dòng điện ampe A
5 nhiệt độ nhiệt động học kenvin K
6 lượng vật chất mol mol
7 cường độ sáng candela cd

Các đơn vị dẫn xuất

...
31 tháng 10 2019

hơi dài nhes

11 tháng 11 2021

kilôgam (kg)

11 tháng 11 2021

tấn, tạ, yến, kg...

2 tháng 11 2019

Đơn vị đo độ dài hợp pháp của nước Việt Nam là mét (m)

Đáp án: D

là mét  bạn nhé

HT

Câu 6. Điền từ thích hợp vào chỗ trống trong các câu sau: Người ta dùng ... để đo khối lượng.A. cân.B. khối lượng.C. kilôgam (kg).D. độ chia nhỏ nhấtCâu 7. Đơn vị đo độ dài trong hệ thống đo lường chính thức ở nước ta làA. mét (m).B. đêximét (dm).C. Centimét (cm).D. milimét (mm).Câu 8. Giới hạn đo của một thước làA. chiều dài lớn nhất ghi trên thước.B. chiều dài nhỏ nhất ghi trên...
Đọc tiếp

Câu 6. Điền từ thích hợp vào chỗ trống trong các câu sau: Người ta dùng ... để đo khối lượng.

A. cân.

B. khối lượng.

C. kilôgam (kg).

D. độ chia nhỏ nhất

Câu 7. Đơn vị đo độ dài trong hệ thống đo lường chính thức ở nước ta là

A. mét (m).

B. đêximét (dm).

C. Centimét (cm).

D. milimét (mm).

Câu 8. Giới hạn đo của một thước là

A. chiều dài lớn nhất ghi trên thước.

B. chiều dài nhỏ nhất ghi trên thước.

C. chiều dài giữa hai vạch liên tiếp trên thước.

D. chiều dài giữa hai vạch chia nhỏ nhất trên thước.

Câu 9. Độ chia nhỏ nhất của thước là

A. chiều dài giữa hai vạch chia liên tiếp trên thước.

B. giá trị nhỏ nhất ghi trên thước.

C. giá trị cuối cùng ghi trên thước.

D. Cả 3 đáp án trên đều sai.

Câu 10. Thước thích hợp để đo bề dày quyển sách Khoa học tự nhiên 6 là

A. thước kẻ có giới hạn đo 10 cm và độ chia nhỏ nhất 1 mm.

B. thước dây có giới hạn đo 1 m và độ chia nhỏ nhất 1 cm,

C thước cuộn có giới hạn đo 3 m và độ chia nhỏ nhất 5 ơn.

D. thước thẳng có giới hạn đo 1,5 m và độ chia nhỏ nhất 1 cm.

1
14 tháng 1 2022

6 a

7 a

8 a

9 b

10 a

14 tháng 1 2022

like me:))

18 tháng 11 2021

Tham khảo

Đơn vị đo khối lượng trong hệ thống đo lường chính thức ở nước ta là kilôgam (kg).

TT

Đại lượng

Đơn vị

Thể hiện theo đơn vị cơ bản thuộc hệ
đơn vị SI

Tên

Ký hiệu

1. Đơn vị không gian, thời gian và hiện tượng tuần hoàn

1.1

góc phẳng (góc)

radian

rad

m/m

1.2

góc khối

steradian

sr

m2/m2

1.3

diện tích

mét vuông

m2

m.m

1.4

thể tích (dung tích)

mét khối

m3

m.m.m

1.5

tần số

héc

Hz

s-1

1.6

vận tốc góc

radian

trên giây

rad/s

s-1

1.7

gia tốc góc

radian trên giây bình phương

rad/s2

s-2

1.8

vận tốc

mét trên giây

m/s

m.s-1

1.9

gia tốc

mét trên giây bình phương

m/s2

m.s-2

2. Đơn vị cơ

2.1

khối lượng theo chiều dài (mật độ dài)

kilôgam

trên mét

kg/m

kg.m-1

2.2

khối lượng theo bề mặt (mật độ mặt)

kilôgam

trên mét vuông

kg/m2

kg.m-2

2.3

khối lượng riêng (mật độ)

kilôgam

trên mét khối

kg/m3

kg.m-3

2.4

lực

niutơn

N

m.kg.s-2

2.5

mômen lực

niutơn mét

N.m

m2.kg.s-2

2.6

áp suất, ứng suất

pascan

Pa

m-1.kg.s-2

2.7

độ nhớt động lực

pascan giây

Pa.s

m-1.kg.s-1

2.8

độ nhớt động học

mét vuông

trên giây

m2/s

m2.s-1

2.9

công, năng lượng

jun

J

m2.kg.s-2

2.10

công suất

oát

W

m2.kg.s-3

2.11

lưu lượng thể tích

mét khối

trên giây

m3/s

m3.s-1

2.12

lưu lượng khối lượng

kilôgam

trên giây

kg/s

kg.s-1

3. Đơn vị nhiệt

3.1

nhiệt độ Celsius

độ Celsius

oC

t = T - T0; trong đó t là nhiệt độ Celcius, T là nhiệt độ nhiệt động học và T0 =273,15.

3.2

nhiệt lượng

jun

J

m2.kg.s-2

3.3

nhiệt lượng riêng

jun trên kilôgam

J/kg

m2.s-2

3.4

nhiệt dung

jun trên kenvin

J/K

m2.kg.s-2.K-1

3.5

nhiệt dung khối (nhiệt dung riêng)

jun trên kilôgam kenvin

J/(kg.K)

m2.s-2.K-1

3.6

thông lượng nhiệt

oát

W

m2.kg.s-3

3.7

thông lượng nhiệt bề mặt (mật độ thông lượng nhiệt)

oát trên

mét vuông

W/m2

kg.s-3

3.8

hệ số truyền nhiệt

oát trên mét vuông kenvin

W/(m2.K)

kg.s-3.K-1

3.9

độ dẫn nhiệt (hệ số dẫn nhiệt)

oát trên

mét kenvin

W/(m.K)

m.kg.s-3.K-1

3.10

độ khuyếch tán nhiệt

mét vuông

trên giây

m2/s

m2.s-1

4. Đơn vị điện và từ

4.1

điện lượng (điện tích)

culông

C

s.A

4.2

điện thế, hiệu điện thế (điện áp), sức điện động

vôn

V

m2.kg.s-3.A-1

4.3

cường độ điện trường

vôn trên mét

V/m

m.kg.s-3.A-1

4.4

điện trở

ôm

W

m2.kg.s-3.A-2

4.5

điện dẫn (độ dẫn điện)

simen

S

m-2.kg-1.s3.A2

4.6

thông lượng điện (thông lượng điện dịch)

culông

C

s.A

4.7

mật độ thông lượng điện (điện dịch)

culông trên

mét vuông

C/m2

m-2.s.A

4.8

công, năng lượng

jun

J

m2.kg.s-2

4.9

cường độ từ trường

ampe trên mét

A/m

m-1.A

4.10

điện dung

fara