Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

thằn lằn:
1) đời sống và nơi sing hoạt:
a. ưa sống ở những nơi khô ráo
2) thời gian hoat động:
d. đi bắt mồi về ban ngày
3) nơi hoạt động:
b. bắt mồi trên cạn
4) tập tính:
c. thích phơi nắng-trú đông trong các hốc đất
Ếch đồng:
1) g. ưa sống ở ngững nơi ẩm ướt bên cạnh các vực nước
2) e. đi bắt mồi vào chập tối hay ban đêm
3) h. bắt mồi bên các bờ vực nước hoặc trong nước
4) i. thích ở những nơi tồi hoặc có bóng râm.Trú đông trong các hốc đất ẩm bên bờ các vực nước hoặc trong bùn
Mình chỉ góp ý theo cách của mình như vậy thôi, còn nếu bạn thấy ko phù hợp thì bn có thể thay đổi nha..

STT | Đại diện Đặc điểm | Giun đũa | Giun kim | Giun móc câu | Giun rễ lúa |
1 | Nơi sống | Kí sinh ở ruột non người | Kí sinh ở ruột già người | kí sinh ở tá tràng người | kí sinh ở rễ lúa |
2 | Cơ thể hình trụ thuôn hai đầu | x | x | x | |
3 | Lớp vỏ cuticun thường trong suốt (nhìn rõ nội quan) | x | x | x | x |
4 | Kí sinh chỉ ở 1 vật chủ | x | x | x | x |
5 | Đầu nhọn ,đuôi tù | x |

Em đọc ở bảng trang 118 SGK trong đó các đặc điểm thích nghi với đời sống trên cạn có đặc điểm của các hệ cơ quan: tiêu hóa, bài tiết, hô hấp, tuần hoàn và thần kinh. Còn hệ sinh dục là thích nghi với đời sống ở nước
Những đặc điểm thích nghi với đời sống trên cạn thể hiện ở cấu tạo trong của ếch:
- Bộ xương khung nâng đỡ cơ thể và là nơi bám của cơ giúp cho sự di chuyển của ếch, trong đó phát triển nhất là cơ đùi và cơ bắp chân giúp ếch nhảy và bơi.
- Da ẩm có hệ mao mạch dày đặc dưới da làm nhiệm vụ ho hấp.
- Miệng có lưỡi có hể phóng ra bắt mồi.

stt | chức năng | tên các phần phụ | phần đầu ngực | phần bụng |
1 | định hướng phát hiện mồi | mắt khép, 2 đôi râu | x | |
2 | giữ và sử lí mồi | chân hàm | x | |
3 | bò và bắt mồi | chân bò | x | |
4 | bơi,giữ thăng bằng và ôm trứng | chân bụng | x | |
5 | lái và giúp tôm nhảy | tấm lái | x |
Bảng. Chức năng chính các phần phụ của tôm
STT | Chức năng | Tên các phần phụ | Vị trí : Phần đầu - ngực | Vị trí : Phần bụng |
1 | Định hướng phát hiện mồi | 2 mắt kép 2 râu | x | |
2 | Giữ và xử lí mồi | Chân hàm | x | |
3 | Bắt mồi và bò | chân kìm, chân bò | x | |
4 | Bơi, giữ thăng bằng và ôm trứng | chân bơi | x | |
5 | Lái và giúp tôm bơi giật lùi | Tấm lái |

Điền dấu + ( Đúng ) - ( Sai ).
Đặc điểm | Thủy Tức | Sán lá gan | Giun đũa |
1. Cơ thể đối xứng. | + | + | + |
2. Cơ thể không đối xứng. | - | - | - |
3. Có giác bám ở miệng. | - | + | + |
4. Sống kí sinh. | - | + | + |
5. Sinh sản vô tính. | - | - | + |
6. Sinh sản hữu tính. | + | + | - |
7.Phát triển qua ấu trùng. | - | + | + |
8. Sống tự do. | + | - | - |
9. Có lỗ hậu môn. | - | - | + |
10. Ruột phân nhánh. | - | + | - |
Mình c.ơn bạn nhiều nha 😊😊😊
\n\nMình cũng chúc bạn học tốt ha❤️❤️❤️
\n
\n