
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.



Có! Không cần đâu!@@!
Nói thật với bạn là mình học ở đó nhưng thấy ngán nên bỏ rồi!

Trl :
* Toán :
Công thức tính diện tích Hình chữ nhật
Diện tích: S = a x b.
Công thức tính diện tích Hình vuông
S = a x a.
Biết DT tìm cạnh bằng cách nhẩm.
Công thức tính diện tích Hình tam giác
S = (a x h) : 2
Trong đó:
- a là cạnh đáy
- h : chiều cao
Chiều cao: h = (S x 2) : a
Cạnh đáy: a = (S x 2) : h
Công thức tính chu vi Hình tam giác
P = a + b + c
Trong đó:
- a là cạnh thứ nhất
- b là cạnh thứ hai
- c là cạnh thứ ba
Công thức tính diện tích Hình thoi
S = (a x b) : 2
Trong đó: a và b là số đo độ dài hai đường chéo.

CỤM TỪ CHỈ KẾT QUẢ: enough , too
a/ enough ….to (đủ …..để có thể)
S + V + adj / adv + enough (for O) + to-V1
S + V + enough + N + to-V1
Ex: My sister can’t get married because she is young.
____________________________________________
I didn’t buy a new computer because I didn’t have money.
____________________________________________
b/ too ….to (quá ….không thể)
S + V + too + adj / adv (for O) + to-V1
Ex: He is very short, so he can’t play basket ball.
- He is ___________________________________
The house is very expensive. We can’t buy it.
- The house _________________________________
MỆNH ĐỀ CHỈ KẾT QUẢ
a/ so ….that (quá … đến nỗi)
S+ V+ so + adj / adv + that + S + can’t / couldn’t / wouldn’t + V1 ……
Ex: 1. The coffee is very hot. I can’t drink it.
- The coffee ________________________________
2. I couldn’t catch him because he ran very fast.
- He ran _____________________________________.
b/ such …. that (quá … đến nỗi)
S+ V + such (a/an) + adj + N + that + S + can’t / couldn’t / wouldn’t + V1 ……
Note: không dùng a, an nếu danh từ là danh từ số nhiều hoặc danh từ không đếm được
Ex: 1. It is a cool day. We don’t need to turn on the air- conditioner.
- It is _______________________we don’t need to turn on the air- conditioner.
2. It is such a long homework that I can’t finish it in an hour.
- The homework is so ___________________________________________
3. The bag was so heavy that I couldn’t carry it.
- It is such ___________________________________________________
Note:
- Cấu trúc enough và too:
+ nếu 2 chủ từ khác nhau thì dùng for + O
+ không sử dụng các đại từ it, her, him, them để chỉ danh từ phía trước
The house is very expensive. We can’t buy it.
- The house is too expensive for us to buy.
- Cấu trúc so và such: phải dùng đại từ it, her, him, them để chỉ danh từ phía trước
- The house is so expensive that I can’t buy it.
- so many + N đếm được số nhiều: quá nhiều …
There are so many students that I can’t remember their name.
- so much + N không đếm được: quá nhiều …
I drank so much coffee that I couldn’t sleep.
- so few + N đếm được số nhiều: quá ít ….
There were so few people that they cancelled the meeting.
- so little + N không đếm được: quá ít….
He had so little money that he couldn’t buy that book.
CÂU CẢM THÁN
What + (a / an) + adj + N!
Note: không dùng a, an nếu danh từ là danh từ số nhiều hoặc danh từ không đếm được
- What a lovely dress! - What an expensive car!
- What hot coffee! - What good students!
THÌ (TENSES)
Thì Khẳng định Phủ định Nghi vấn Dấu hiệu
Hiện tại đơn
S+ V1
S + V(s-es)
(be): am- is- are S + don’t/ doesn’t +V1
S+ am not/ isn’t/ aren’t (Wh) + Do/Does + S + V1?
(Wh) + Am/Is/Are + S+…? Everyday, usually, never, often, sometimes, always, ...
Hiện tại tiếp diễn S + am/is/are + V-ing S + am/is/are(not) +V-ing Am/ Is/Are + S + V-ing? Now, at the present, at the moment, at this time, Look! Listen!, Be careful!. Hurry up!
Sự khác nhau giữa hiện tại đơn và hiện tại tiếp diễn
Present simple (HTĐ) Present progressive(HTTD)
1. Hành động luôn luôn đúng, thói quen ở hiện tại
- I work in New York.
2. Thời khoá biểu, lịch trình các chương trình
The train for Hanoi leaves at 7.30 tonight.
3. Sự thật, chân lý hiển nhiên:
- It is hot in summer. 1. Hành động có tính tạm thời, không thường xuyên:
(today, this week, this year...)
- I go to school by bike everyday but today I am walking.
2. Không dùng thì này với các hoạt động nhận thức, tình cảm, tình trạng, sở hữu, tồn tại: see, think, believe, feel, look, smell, taste, hear, have, be
3. Kế hoạch, sự sắp xếp cho tương lai gần:
- She is arriving at 11 o’clock.
4. Dùng kèm với ALWAYS diễn tả sự phàn nàn:
- He is always coming to class late.
Thì Khẳng định Phủ định Nghi vấn Dấu hiệu
Tương lai gần S + am/ is/ are + going to +V1
S + am/ is/ are+ not + going to +V1
(Wh) + am/ Is/ Are + S+ going to +V1 ?
Tomorrow, tonight, soon, next, someday, in the future
Tương lai đơn S+ will + V1 S+ will not + V1
(won’t) (Wh) + Will + S + V1….?
Sự khác nhau giữa tương lai gần và tương lai đơn
Intended future (Tương lai gần) Future simple (Tương lai đơn)
1. Ý định đã được dự tính, sắp xếp trước khi nói:
- I am going to visit New York this summer.
2. Dự đoán chắc chắn dựa vào căn cứ hiện tại:
- There are a lot of clouds. I think it is going to rain.
1. Ý định có ngay khi nói hay hành động sẽ xảy ra ở tương lai không có dự định trước:
- The phone is ringing. - I will answer it.
- He will come here tomorrow.
2. Ý kiến, lời hứa, hy vọng, phát biểu về một hành động trong tương lai: (think, promise, hope, expect, sure, ….)
- Wait here and I will get you a drink.
- I think you will pass the exam.
Thì Khẳng định Phủ định Nghi vấn Dấu hiệu
Hiện tại hoàn thành S + have / has +V3
S + have / has + not + V3
(Wh) + have / has + S + V3 ?
Since + mốc th/g
For + khoảng th/g
Ever, never, already, so far, just, up to now, lately, recently, yet, how long, this is the first time/the second time, several times, before,
Quá khứ đơn S + was / were
S + V2/-ed
S + wasn’t / weren’t
S + didn’t + V1
(Wh) + was / were + S ….?
(Wh) + did + S + V1 …?
Yesterday, ago, in + th/g QK, last …, It’s time / It’s high time (đã đến lúc)
Sự khác nhau giữa hiện tại hoàn thành và quá khứ đơn
Present Perfect (Hiện tại hoàn thành) Past simple (Quá khứ đơn)
1. Hành động xảy ra trong quá khứ kéo dài đến hiện tại và có thể xảy ra trong tương lai
- I have learnt English since 2008.
2. Hành động vừa mới xảy ra
- She has just written a letter.
1. Hành động xảy ra và chấm dứt tại thời điểm xác định trong quá khứ
- It rained a lot yesterday.
2. Một thói quen trong quá khứ.
- I often walked to school when I was a pupil.
3. Chuổi hành động xảy ra trong quá khứ
- He opened the door, entered the house, turned on the light and went to the room.
Thì Khẳng định Phủ định Nghi vấn Dấu hiệu
Quá khứ tiếp diễn S + was / were +
V-ing
S + was / were + not + V-ing
(Wh) + was / were + S + V-ing ?
While, when, at that time, at + giờ quá khứ,
Quá khứ hoàn thành S + had + V3/-ed
S + hadn’t + V3/-ed
(Wh) + had + S + V3/-ed …?
Before, after, when, by, by the time, for,
Cách dùng của quá khứ tiếp diễn và quá khứ hoàn thành
Past progressive (Quá khứ tiếp diễn) Past perfect (Quá khứ hoàn thành)
1. Hành động đang xảy ra tại một thời điểm xác định trong quá khứ.
- I was doing my homework at 8 o’clock last night.
2. Hai hành động song song trong quá khứ
- Last night, she was reading a book while her brother was watching TV. 1. Hành động xảy ra trước một hành động khác hoặc trước một thời điểm trong quá khứ
- By 9 pm yesterday, I had finished all my work.
- Before you came, she had left for London.
HÒA HỢP THÌ GIỮA MỆNH ĐỀ CHÍNH VÀ MỆNH ĐỀ THỜI GIAN
Mệnh đề chính Mệnh đề thời gian
Hiện tại Hiện tại
Quá khứ Quá khứ
Tương lai Hiện tại
Một số công thức hòa hợp thì
S + QKĐ + after / as soon as + S + QKHT
S + QKHT + before / by/ by the time + S + QKĐ
QKTD + while + QKTD
QKĐ + while / when / as + QKTD
HTHT + since + QKĐ
QKĐ + since then + HTHT
TLĐ + until / when / as soon as + HTĐ
1/ I will wait here until she (come) --- ------ ------ back.
2/ Last night, I was doing my homework while my sister --- ------ ------ ------ ----- games.
3/ I (work) --- ------ --------- here since I (graduate)--- ------ ------ ---.
4/ Before she (have) --- ------ ----- dinner, she (write) --- --------- letter
5/ I (go) --- ------ ------ to bed after I (finish) --- ------ ----- my work.
ĐẠI TỪ PHẢN THÂN
Chủ từ
(trước động từ) Túc từ
(sau động từ) Tính từ sở hữu (trước danh từ) Đại từ phản thân Đại từ sở hữu
(dùng thay danh từ)
I Me My Myself Mine
You You Your Yourself Yours
He / She / It Him / her...
ko đăng câu hỏi linh tinh lên diễn đàn bn nhé
CHÚC BN NĂM MỚI VUI VẺ
^ _ ^