
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.


Đáp án C
Vì giả thuyết cho các gen liên kết hoàn toàn nên cơ thể dị hợp 2 gen chỉ cho tối đa 2 loại giao tử bằng nhau
A. 2 kiểu hình: 1:1 yêu cầu của giả thuyết là 1 : 1: 1: 1
B. 3 kiểu hình: 1: 2: 1 yêu cầu của giả thuyết là 1 : 1: 1: 1
C. 4 kiểu hình: 1 : 1: 1: 1 ≡ yêu cầu của giả thuyết là 1 : 1: 1: 1 → đúng
D. 2 kiểu hình: 1:1 yêu cầu của giả thuyết là 1 : 1: 1: 1

Đáp án B
Theo giả thuyết: Mỗi gen quy định một tính trạng, alen trội là trội hoàn toán; các gen liên kết hoàn toàn
A. A b a B × A b a b có tỉ lệ kiểu hình: 1A- B-: 2A- bb: 1aaB-= 1:2:1
B. A B a b × A B a b có tỉ lệ kiểu hình: 3A-B-:1aabb= 3 :1=>đúng
C. A B a b × a b a b có tỉ lệ kiểu hình: 1A-B-: 1aabb= 1 : 1
D. A b a B × A b a B có tỉ lệ kiểu hình: 2A- B- :1A-bb:1aaB- = 1: 2: 1

Đáp án B
A. Ab/ab x aB/ab à 1: 1: 1: 1
B. aB/ab x ab/ab à 1: 1
C. Ab/ab x AB/aB à 1: 2: 1
D. AB/ab x Ab/ab à 1: 2: 1

Đáp án A
-Phép lai (1) có tỉ lệ phân li kiểu hình 1:2:1 → B, C sai
-Phép lai (5) có tỉ lệ phân li kiểu hình 1:2:1 → D sai

Đáp án C
Nhận thấy cặp NST Dd x dd giống nhau ở tất cả các phương án, nên ta chỉ xét cặp NST còn lại

Đáp án D
A. Kiểu hình: (3 : 1)(3 : 1)
B. Kiểu hình: (1 : 1)(3 : 1)
C. Kiểu hình: (1 : 1)(1 : 1)
D. Kiểu hình (1 : 1)(1) → đúng với yêu cầu

Đáp án A.
Mỗi gen quy định một tính trạng, alen trội là trội hoàn toàn
Phép lai nào cho tỉ lệ kiểu gen khác ti lệ kiểu hình:
a. Aabb × AaBb → F 1 : Kiểu gen: (1 : 2 : 1)(1 : 1); kiểu hình: (3 : 1)(1 : 1) ® Chọn AaBb × AaBb → F 1 : Kiểu gen: (1 : 2 : 1)(1 : 2 : 1); kiểu hình: (3 : 1)(3 : 1) ® Chọn
b. Aabb × aabb → F 1 : Kiểu gen: (1 : 1) (1); kiểu hình: (1 : 1) (1) ® Loại
Aa × aa → F 1 : kiểu gen: (1 : 1); kiểu hỉnh: (1 : 1) ® Loại
c. Aabb × aaBb → F 1 : kiểu gen: (1 : 1) (1 : 1); kiểu hình: (1 : 1) (1 : 1) ® Loại
AaBb × aabb → F 1 : kiểu gen: (1 : 1) (1 : 1); kiểu hình: (1 : 1) (1 : 1) ® Loại
d. Aabb × aaBb → F 1 : kiểu gen: (1 : 1) (1 : 1); kiểu hình: (1 : 1) (1 : 1) ® Loại
Aa × aa → F 1 : kiểu gen: (1 : 1); kiểu hình: (1:1) ® Loại